Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 154: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU:

 Giúp học sinh:

 - Biết cách thực hiện số có năm chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia có dư).

II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Bảng phụ kẽ sẵn nội dung bài tập 3.

III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:

 1. KIỂM TRA BÀI CŨ:

Gọi HS lên bảng làm bài tập

- Tìm x: x 7 = 12377 x 6 = 36786

- 5 kho thóc chứa 50500kg thóc. Hỏi 7 kho như thế chứa được tất cả bao nhiêu kg thóc?

Nhận xét bài cũ.

 2. GIỚI THIỆU BÀI: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo)

 

doc2 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 2485 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Toán lớp 3 - Tiết 154: Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán Tiết 154 CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh: - Biết cách thực hiện số có năm chữ số cho số có một chữ số (trường hợp chia có dư). II. CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ kẽ sẵn nội dung bài tập 3. III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. KIỂM TRA BÀI CŨ: Gọi HS lên bảng làm bài tập - Tìm x: x 7 = 12377 x 6 = 36786 - 5 kho thóc chứa 50500kg thóc. Hỏi 7 kho như thế chứa được tất cả bao nhiêu kg thóc? Nhận xét bài cũ. 2. GIỚI THIỆU BÀI: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (tiếp theo) HĐ GIÁO VIÊN HỌC SINH 1 2 Hướng dẫn thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. Phép chia 12485: 3 - Viết lên bảng phép tính 12485 :3 = ? và yêu cầu HS đặt tính theo cột dọc. - Yêu cầu HS cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên, nếu HS tính đúng, GV cho HS nêu cách tính sau đó nhắc lại để học sinh cả lớp ghi nhớ. Nếu học sinh cả lớp không tính được, GV hướng dẫn HS tính từng bước như phần bài học trong SGK. - Chúng ta bắt đầu chia từ hàng nào của số bị chia? - Yêu cầu HS thực hiện phép chia trên vào bảng con. Luyện tập: Bài 1: - Xác định yêu cầu của bài, sau đó cho HS tự làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. + Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. + Yêu cầu HS nêu rõ từng bước thực hiện phép tính của mình. Bài 2: - Gọi HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Yêu cầu HS tự làm bài. - Chữa bài , nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài. - Chữa bài và cho điểm HS. - 1 HS lên bảng tính, cả lớp thực hiện vào bảng con. 12485 3 * 12 chia 3 được 4 viết 4. 4 nhân 3 04 4161 bằng 12; 12 trừ 12 bằng 0. 18 * Hạ 4, 4 chia 3 bằng 1, viết 1, 05 1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1. 2 * Hạ 8; 18 chia 3 được 6, viết 6. 6 nhân 3 bằng 18, 18 trừ 18 bằng 0. * Hạ5; 5 chia 3 được 1, viết 1. 1 nhân 3 bằng 3, 5 trừ 3 bằng 2. * Vậy 12485 : 3 = 4161(dư 2) - Ta bắt đầu thực hiện phép chia từ hàng trăm của số bị chia. - 1 em lên bảng, cả lớp theo dõi và nhận xét. - Thực hiện theo yêu cầu của GV. - 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con. - Nhận xét bài bạn làm đúng / sai. - Nêu cách thực hiện phép tính của mình. - Có 10250m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 mét. Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo còn thừa mấy mét vải? - Có 10250m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3 mét. - Hỏi có thể may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo còn thừa mấy mét vải? - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Ta có: 10250 : 3 = 3416 (dư 2) Vậy may được nhiều nhất 3416 bộ quần áo và còn thừa ra 2m vải. Đáp số: 3416 bộ quần áo, còn thừa 2 mét vải. - Thực hiện phép chia để tìm thương và số dư - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm bài vào vở. IV CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - Trong phép chia có dư số dư như thế nào so với số chia. - Về nhà luyện tập thêm về phép chia số có năm chữ số cho số có một chữ số. - Chuẩn bị bài: Luyện tập. - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • doc154h.doc
Giáo án liên quan