Giáo án Lớp 5 Tuần 6 - Trường Tiểu học Số 1 Thủy Phù

TOÁN: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

 - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vị đo diện tích

 - Biết chuyển đổi các đơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải các bài toán có liên quan.

 - GD tính cẩn thận khi chuyển đổi và trình bày bài toán

II. Đồ dùng dạy học:

 - GV: bảng nhóm

 - HS: SGK

III. Các hoạt động dạy học:

 

doc18 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 6 - Trường Tiểu học Số 1 Thủy Phù, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Giáo viên nhận xét, sửa cho các em. - Cho HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, trong vườn, làng xóm. - Giáo viên hướng dẫn và nhắc nhở HS làm bài. Bài làm gợi ý: Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn, tiếng hót trong trẻo, ngây thơ ấy làm tôi bừng tỉnh giấc. Lúc này, màn sương đang tan dần. Khoảnh vườn đang tỉnh giấc. Rực rỡ nhất, ngay giữa vườn một nụ hồng còn đẫm sương mai đang hé nở. Một cánh, hai cánh, rồi ba cánhMột màu đỏ thắm như nhung. - GV cho HS trình bày, các bạn khác nhận xét. - GV tuyên dương bạn viết hay, có sáng tạo. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS nêu - HS nhắc lại dàn bài đã lập ở tiết tập làm văn trước. - HS dựa vào dàn ý đã viết sẵn để viết 1 đoạn văn tả cảnh 1 buổi sáng (trưa hoặc chiều) trên cánh đồng, trong vườn, làng xóm. Điểm tô thêm cho hoa là những giọt sương long lanh như hạt ngọcđọng trên những chiếc lá xanh mướt.Sương tan tạo nên muôn lạch nước nhỏ xíu nâng đỡ những chiếc lá khế vàng như con thuyền trên sóng vừa được cô gió thổi tung lên rồi nhẹ nhàng xoay tròn rơi xuống. - HS trình bày, các bạn khác nhận xét. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Thứ năm ngày 26 tháng 9 năm 2013 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: - Tính diện tích các hình đã học - Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. - GD tính cẩn thận khi chuyển đổi và trình bày bài toán. II. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: 4’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: 29’ Hướng dẫn HS làm bài tập - Bài 1: Cho HS tự làm bài rồi chữa bài - Bài 2: Yêu cầu HS tự tìm hiểu đề bài rồi làm vào vở * Bài 3: Củng cố cho HS về tỉ lệ bản đồ Hướng dẫn hs làm * Bài 4: Hướng dẫn HS tính diện tích miếng bìa sau đó lựa chọn câu trả lời 3. Củng cố dặn dò 2’ Nhận xét tiết học - Làm bài tập 1 tiết trước Bài giải Diện tích nền căn phòng là: 9 x 6 = 54(m2) 54 m2 = 540000 (cm2) Diện tích một viên gạch là: 30 x 30 = 900 (cm2) Số viên gạch dùng để lát nền là: 540000 : 900 = 600 (viên) Đáp số: 600 viên - Chiều rộng thửa ruộng đó là: 80 : 2 = 40 (cm) Diện tích thửa ruộng đó là: 80 x 40 = 3200 (cm2) 3200 cm2 gấp 100 m2 số lần là: 3200 : 100 = 32 ( lần) Số thóc thu hoạch được trên thửa ruộng đó là: 50 x 32 = 1600 (kg) 1600 kg = 16 tạ * HS khá giỏi giải và chữa bài - Chiều dài đất: 5 x 1000 = 5000 ( cm) 5000cm = 50 m Chiều rộng: 3 x 1000 = 3000 (cm) 3000 cm = 30 m * HS khá giỏi tìm hiểu và khoanh vào C LUYỆN TỪ VÀ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG ÂM I. Mục tiêu: - Củng cố, hệ thống hoá cho HS vốn kiến thức về từ đồng âm. - Học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập thành thạo. - Giáo dục HS ý thức học tốt bộ môn. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại những kiến thức về từ đồng âm. Cho ví dụ? - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Bài tập 1: Tìm từ đồng âm trong mỗi câu câu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ. a.Bác(1) bác(2) trứng. b.Tôi(1) tôi(2) vôi. c.Bà ta đang la(1) con la(2). d.Mẹ tôi trút giá(1) vào rổ rồi để lên giá(2) bếp. e.Anh thanh niên hỏi giá(1) chiếc áo len treo trên giá(2). Bài tập 2: Đố em biết câu sau có viết có đúng ngữ pháp không? Con ngựa đá con ngựa đá. 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS nêu. Bài giải: + bác(1) : dùng để xưng hô. bác(2) : Cho trứng đã đánh vào chảo, quấy đều cho sền sệt. + tôi(1) : dùng để xưng hô. tôi(2) : thả vôi sống vào nước cho nhuyễn ra dùng trong việc xây dựng. + la(1) : mắng mỏ, đe nẹt. la(2) : chỉ con la. + giá(1) : đỗ xanh ngâm mọc mầm dùng để ăn. giá(2) : giá đóng trên tường ở trong bếp dùng để các thứ rổ rá. + giá(1) : giá tiền một chiếc áo. giá(2) : đồ dùng để treo quần áo. - Câu này viết đúng ngữ pháp vì : con ngựa thật đá con ngựa bằng đá. - đá(1) là động từ, đá(2) là danh từ. - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Bổ sung : LUYỆN TỪ VÀ CÂU (2): LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS những kiến thức về từ trái nghĩa. - HS vận dụng kiến thức đã học về từ trái nghĩa, làm đúng những bài tập về từ trái nghĩa. - Giáo dục HS lòng say mê ham học. II. Chuẩn bị: Nội dung bài. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2.Kiểm tra: Cho HS nhắc lại các kiến thức về từ trái nghĩa. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới: Bài tập 1: Tìm những cặp từ trái nghĩa trong các câu tục ngữ sau.(gạch chân) Lá lành đùm lá rách. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. Chết đứng còn hơn sống quỳ. Chết vinh còn hơn sống nhục. Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng. Bài tập 2. Tìm từ trái nghĩa với các từ : hiền từ, cao, dũng cảm, dài, vui vẻ, nhỏ bé, bình tĩnh, ngăn nắp, chậm chạp, sáng sủa, chăm chỉ, khôn ngoan, mới mẻ, xa xôi, rộng rãi, ngoan ngoãn 4. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên hệ thống bài. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau - HS nêu Bài giải: Lá lành đùm lá rách. Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết. Chết đứng còn hơn sống quỳ. Chết vinh còn hơn sống nhục. Việc nhà thì nhác, việc chú bác thì siêng. Bài giải: hiền từ // độc ác; cao // thấp; dũng cảm // hèn nhát; dài // ngắn ; vui vẻ // buồn dầu; nhỏ bé // to lớn; bình tĩnh // nóng nảy; sáng sủa //tối tăm; ngăn nắp // bừa bãi ; mới mẻ // cũ kĩ; chậm chạp // nhanh nhẹn; khôn ngoan // khờ dại ; rộng rãi // chật hẹp ; ngoan ngoãn // hư hỏng. xa xôi // gần gũi - HS lắng nghe và thực hiện, chuẩn bị bài sau Thứ sáu ngày 28 tháng 9 năm 2013 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về: - So sánh phân số, tính giá trị biểu thức với phân số - Giải bài toán tìm 2 số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó. - GD tính cẩn thận tính toán và trình bày bài toán. II. Đồ dùng dạy học: - Gv: Bảng phụ - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiểm tra bài cũ: 4’ 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài mới: 29’ Hướng dẫn làm bài tập - Bài 1: Khi sửa bài y/c HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số có cùng mẫu số - Bài 2: Cho HS làm bài rồi chữa bài * Bài 3: Cho HS nêu bài toán rồi làm bài và chữa bài * Bài 4: Ta có sơ đồ: Tuổi bố Tuổi con 30 tuổi ? tuổi 3. Củng cố dặn dò 2’ Nhận xét tiết học - Làm bài tập 3 tiết trước và chữa bài - HS tự làm bài rồi chữa bài - HS tự làm bài rồi chữa bài(a,d) a) d) = = = = * HS khá giỏi làm thêm b,c Bài giải: 5 ha = 50000 m2 Diện tích hồ nước là: 50000 x = 15000 (m2) Đáp số: 15000 m2 * HS khá giỏi làm rồi chữa bài Hiệu số phần bằng nhau: 4 – 1 = 3 (phần) Tuổi con: 30 : 3 = 10 (tuổi) Tuổi bố : 10 x 4 = 40 (tuổi) ĐS: 40 tuổi; 10 tuổi Bổ sung : TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH I. Mục tiêu: - Nhận được cách quan sát khi tả cảnh trong 2 đoạn văn trích (bt1). - Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả cảnh sông nước (bt2). - GD các em yêu quê hương đất nước, biết bảo vệ môi trường của các dòng sông sạch sẽ. II.Đồ dùng dạy học: - GV: Một số tranh ảnh minh họa cảnh sông nước - HS: SGK III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A.Kiểm tra bài cũ: 4’ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS B. Dạy bài mới: 29’ 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Giao việc cho HS -GV chốt và kết luận Bài 2: Yêu cầu HS trình bày, nhận xét 3.Củng cố dặn dò 2’ Nhận xét tiết học -HS làm việc theo cặp đọc và trả lời các câu hỏi trong SGK cả 2 phần a và b để nhận thấy tác giả quan sát những gì, có những liên tưởng gì? Dùng các giác quan nào? Vào những thời điểm nào? - HS trình bày -HS cả lớp nhận xét bổ sung - Nêu yêu cầu bài tập - HS lập dàn ý bài văn miêu tả một cảnh sông nước - HS làm vở BT - 2 HS làm vào bảng nhóm để trình bày trên lớp Bổ sung : TOÁN (2): LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu : Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố về các đơn vị đo diện tích. - Áp dụng để thực hiện các phép tính và giải toán. - Chăm chỉ học tập. II.Chuẩn bị :- Hệ thống bài tập III.Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Ổn định: 2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài. Hoạt động1 : Củng cố kiến thức. - Gọi HS nhắc lại các đơn vị đo diện tích đã học. - Nêu nhận xét về giữa hai đơn vị liền kề. Hoạt động 2: Thực hành - Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài - Xác định dạng toán, tìm cách làm - Cho HS làm các bài tập. - Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài - GV giúp thêm học sinh yếu - GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải. Bài 1: Điền dấu > ; < ; = 7m2 28cm2 .. 7028cm2 8001dm2 .8m2 100dm2 2ha 40dam2 .204dam2 Bài 2 : Để lát một căn phòng, người ta đã dùng vừa hết 200 mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 80cm, chiều rộng 20cm. Hỏi căn phòng đó có diện tích là bao nhiêu m2 ? 4.Củng cố dặn dò. - Nhận xét giờ học. - Về nhà ôn lại kiến thức vừa học. - HS nêu - HS đọc kỹ đề bài - HS làm các bài tập - HS lên lần lượt chữa từng bài Lời giải: 7m2 28cm2 > 7028cm2 (70028cm2) 8001dm2 < 8m2 10dm2 (810dm2) c) 2ha 40dam2 = 240dam2 (240dam2) Bài giải: Diện tích một mảnh gỗ là : 80 20 = 1600 (cm2) Căn phòng đó có diện tích là: 1600 800 = 1 280 000 (cm2) = 128m2 Đáp số : 128m2 - HS lắng nghe và thực hiện. Sinh hoạt : SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu : - HS nắm được ưu khuyết điểm trong tuần - Có kế hoạch cho tuần đến - Rèn kỹ năng nói nhận xét - Có ý thức xây dựng nề nếp lớp II: Chuẩn bị: Phương hướng tuần 7 II Các HĐ dạy và học HĐ của GV HĐ của HS 1Ổn định : 2Nhận xét : Hoạt động tuần qua GV nhận xét chung 3 Kế hoạch tuần tới - Học bình thường - Truy bài đầu giờ - Giúp các bạn còn chậm - Học bài và làm bài tốt trước khi đến lớp -Xây dựng nền nếp lớp Lớp trưởng nhận xét báo cáo tình hình chung của lóp trong tuần qua Các tổ trưởng báo cáo Các tổ khác bổ sung Tuyên dương cá nhân tổ có thành tích xuất sắc hoặc có tiến bộ -Lắng nghe ý kiến bổ sung Bổ sung :

File đính kèm:

  • docGiao an lop 5 Tuan 6 2 buoingay.doc
Giáo án liên quan