Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa các từ trật tự an ninh
- Làm được các BT1, BT2, BT3
II. Đồ dùng:
+ GV: Từ điển Tiếng Việt – Các tờ giấy khổ to làm BT2.
Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ở BT4.
2 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 23 môn học Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Trật tự, an ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRẬT TỰ, AN NINH.
I. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa các từ trật tự an ninh
- Làm được các BT1, BT2, BT3
II. Đồ dùng:
+ GV: Từ điển Tiếng Việt – Các tờ giấy khổ to làm BT2.
Bảng phụ viết sẵn các từ ngữ ở BT4.
+ HS:
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Ổn định:
2. Bài cũ: Nối các vế câu bằng quan hệ từ.
Giáo viên kiểm tra 2, 3 học sinh làm lại các bài tập 3, 4 và trả lời câu hỏi ghi nhớ?
3. Giới thiệu bài mới: MRVT: Trật tự an ninh.
4. Bài mới:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1:
Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
Giáo viên lưu ý học sinh đọc kỹ đề bài để tìm đúng nghĩa của từ “an ninh”.
Bài 2:
Giáo viên dán 3 – 4 tờ phiếu lên bảng mời đại diện 3 – 4 nhóm lên làm bài, thi đua tiếp sức.
Giáo viên nhận xét, bổ sung và chốt lại lời giải đúng.
Bài 3:
Giáo viên lưu ý học sinh đọc kể để phát hiện ra các từ ngữ chỉ người, sự vật, liên quan đến nội dung bảo vệ an ninh, trật tự.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại, giải thích cho học sinh hiểu nghĩa của các từ các em vừa tìm.
Bài 4:
Giáo viên phát phiếu cho học sinh làm bài trên phiếu.
Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải đúng.
5. Nhận xét - dặn dò:
Chốt lại bài.
Chuẩn bị: “Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (tt)”.
Nhận xét tiết học
Hát
- HS làm bài
1 học sinh đọc đề bài.
Học sinh phát biểu ý kiến: đáp an (câu b).
Học sinh đọc yêu cầu của bài.
Ví dụ:
Danh từ kết hợp với.
An ninh
- Cơ quan an ninh
- Lực lượng an ninh
- Chiến sĩ an ninh
- An ninh nội bộ
- Trường đại học an ninh
Động từ kết hợp với.
An ninh
- Bảo vệ an ninh
- Giữ gìn an ninh
- Củng cố an
ninh
- Thiết lập an ninh
1 học sinh đọc yêu cầu đề bài và truyện vui.
Ví dụ:
Từ ngữ chỉ người có liên quan đến tình hình trật tự, an ninh: cảnh sát, trọng tài, bọn càn quấy, bọn
Từ ngữ chỉ sự việc, hiện tượng liên quan đến trật tự an ninh, giữ trật tự, bắt, quấy phá tưng bừng, hành hung, bắt.
Cả lớp nhận xét.
1 học sinh đọc yêu cầu đề bài.
Cả lớp đọc thầm.
Học sinh trao đổi theo nhóm rồi trình bày trên phiếu. Sau đó dán bài lên bảng lớp và đọc kết quả.
Ví dụ:
Nhóm chỉ người, cơ quan thực hiện công việc bảo vệ trật tự, an ninh
Chỉ hoạt động bảo vệ an ninh, trật tự
Chỉ sự vật liên quan tới việc bảo vệ trật tự, an ninh
Điều tra, hoạt động, tình báo, kiểm soát, xét xử, thi hành án, xét hỏi
Luật pháp, bảng kết luận, điều tra, bản án
Cả lớp nhận xét..
Nêu định nghĩa từ “an ninh”.
Tìm thêm từ ngữ thuộc chủ điểm.
Rút kinh nghiệm:.....................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- LUYEN TU 1.doc