Giáo án Lớp 5A Tuần 33 Năm 2013 - 2014

I. MỤC TIÊU:

 - Biết đọc bài văn rõ ràng, rành mạch và phù hợp với giọng đọc một văn bản luật.

 - Hiểu nội dung 4 điều của Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)

II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:

 - Tranh ảnh về Nhà nước và các địa phương thực hiện luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.

 

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1112 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5A Tuần 33 Năm 2013 - 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chuyện được chứng kiến hoặc tham gia. - Hai HS kể. - HS nhận xét. - HS nghe. - HS tự đọc. Kể lại một câu chuyện đã được nghe hoặc được đọc nói về gia đình, nhà trường và xã hội chăm sóc, giáo dục trẻ em hoặc trẻ em thực hiện bổn phận với gia đình, nhà trường và xã hội . - HS đọc gợi ý nối tiếp trong nhóm. - HS đọc thầm gợi ý. - HS nghe gợi ý. - HS đọc lại gợi ý 3 – 4 - HS kể cặp đôi và trao đổi ý nghĩa câu chuyện. - HS thi kể trước lớp. - HS bình chọn Tập làm văn T66:ÔN TẬP VỀ TẢ NGƯỜI (KIỂM TRA VIẾT) I. MỤC TIÊU: - HS viết được một bài văn tả người theo đề bài gợi ý trong SGK. Bài văn rõ nội dung miêu tả, đúng cấu tạo bài văn tả người đã học. Bài viết hoàn chỉnh có bố cục rõ ràng, đủ ý, dùng từ, đặt câu đúng. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Dàn ý đã chuẩn bị tiết trước. - Bảng lớp viết sẵn đề bài. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: 5p 2. Bài mới: 30p a) Giới thiệu bài - Tiết học hôm nay các em sẽ viết bài văn tả người theo dàn ý đã lập. b) Hướng dẫn HS làm bài - Cho HS đọc 3 đề bài trong SGK. * GV nhắc: - Các em nên viết bài theo dàn ý đã lập ở tiết trước. Tuy nhiên các em có thể chọn đề bài khác. - Dù viết theo đề bài nào các em cũng cần kiểm tra lại, chỉnh sửa sau đó mới viết bài. c) HS viết bài - GV quan sát và nhắc nhở HS làm bài cho tốt. 3. Củng cố, dặn dò: 5p - GV nhận xét tiết học. - Thông báo trả bài văn Tả cảnh vào tiết 67 tuần 34. - HS nghe. - 1 HS đọc 3 đề bài trong SGK. - HS nghe nhắc nhở trước khi làm bài. - HS làm bài vào vở. - HS nghe nhận xét và nhắc nhở Toán T 164:ÔN TẬP MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN ĐÃ HỌC I. MỤC TIÊU: - Biết một số dạng toán đã học. - Biết giải bài toán có liên quan đến tìm số trung bình cộng, tìm hai số biết tổng và hiệu của hai số đó. * Học sinh đại trà hoàn thành các bài tập 1, 2. HS khá giỏi hoàn thành các bài trong sgk II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 5p - Gọi HS lên bảng chữa bài 2. - GV nhận xét và cho điểm. 2. Bài mới: 32p a) Giới thiệu bài. - GV nêu yêu cầu tiết học. b) Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 - Cho HS tự làm. - GV nhận xét, sữa chữa từng nhóm. Bài 2 - Cho HS tự làm. - GV nhận xét, sữa chữa từng nhóm Bài 3: (HS khá giỏi) - Cho HS tự làm. - GV nhận xét, sữa chữa từng nhóm. 3. Củng cố, dặn dò: 3p - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài : Luyện tập - 2 HS lên bảng làm. - HS nhận xét. - HS nghe. - Tự làm, đổi vở kiểm tra thống nhất kết quả trong nhóm. Bài giải Quãng đường xe đạp đi trong giờ thứ ba là: (12 + 18 ) : 2 = 15 ( km ) Trung bình mỗi giờ xe đạp đi được là : ( 12 + 18 + 15 ) : 3 = 15 ( km ) Đáp số : 15 km - Tự làm, đổi vở kiểm tra thống nhất kết quả trong nhóm. Bài giải Nửa chu vi HCN là : 120 : 2 = 60 ( m ) Hiệu của chiều dài và chiều rộng là 10m Chiều dài mảnh dất HCN là : ( 60 + 10 ) : 2 = 35 (m ) Chiều rộng mảnh đất HCN là : 35 – 10 = 25 ( m) Diện tích mảnh đất HCN là : 35 x 25 = 875 ( m2) Đáp số : 875 m2 - Tự làm, đổi vở kiểm tra thống nhất kết quả trong nhóm. Bài giải 1cm3kim loại cân nặng là : 22,4 : 3,2 = 7 (g ) 4,5 cm3 kim loại cân nặng là : 7 x 4,5 = 31,5 ( g ) Đáp số : 31,5 g Địa lí T33: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: - Tìm được các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên Bản đồ Thế giới. - Hệ thống một số đặc điểm chính về điều kiện tự nhiên (vị trí địa lý, đặc điểm thiên nhiên), dân cư, hoạt động kinh tế (một số sản phẩm công nghiệp, sản phẩm nông nhgiệp) của các châu lục: châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ, châu Đại Dương, châu Nam Cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bản đồ Thế giới. Quả Địa cầu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 5p - Gọi HS lên chỉ vị trí của các đại dương trên quả địa cầu. - GV nhận xét. 2. Bài mới: 25p a) Giới thiệu bài - GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học. b) Hướng dẫn HS ôn tập Hoạt động 1 : - GV yêu cầu HS lên bảng chỉ vị trí các châu lục, các đại dương và nước Việt Nam trên quả Địa cầu. - GV tổ chức cho HS thi: Đối đáp nhanh - GV phát thẻ ghi tên nước và thẻ ghi tên châu lục. - GV yêu cầu HS gắn đúng tên nước với tên châu lục. - Gọi HS nhận xét. Hoạt động 2 : - Cho HS thảo luận nhóm và hoàn thành bảng ở câu 2 b. - Gọi đại diện nhóm trả lời. 3.Củng cố, dặn dò: 5p - GV nhận xét tiết học. Về nhà ôn bài và CB bài sau: Ôn tập học kỳ II. - 2 HS lên chỉ. - HS nhận xét. - Một số HS lên chỉ trên quả Địa cầu. - HS thi Đối đáp nhanh: hai đội mỗi đội 8 em. + Đội 1: nêu tên nước; đội 2 nêu tên châu lục ứng với tên nước vừa nêu. - HS còn lại làm trọng tài. - HS thảo luận và hoàn thành bảng ở câu 2b. - HS trả lời. Ngày soạn:23/4/2014 Ngày giảng: Thứ 6 / 25/4/2014 Toán T165: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết giải một số bài toán về chuyển động đều. *Học sinh đại trà hoàn thành các bài 1, 2, 3. HS khá, giỏi hoàn thành các bài tập trong sgk. II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Bài cũ: 5p - Gọi HS chữa lại bài 3. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới.32p a) Giới thiệu bài. - GV nêu yêu cầu tiết học. b) Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 - Cho HS đọc đề bài và tóm tắt. * GV gợi ý: Bài thuộc dạng toán “Tìm hai số biết hiệu và tỉ số của hai số”. - Cho HS vẽ sơ đồ và làm bài. - GV nhận xét, sửa chữa ở từng nhóm. Bài 2 - Cho HS đọc đề bài và tóm tắt. * GV gợi ý : Bài thuộc dạng toán tìm hai số biết tổng và tỉ. - Cho HS vẽ sơ đồ và làm bài. - GV nhận xét, sửa chữa ở từng nhóm. Bài 3: - Cho HS tự đọc đề bài và làm. - GV nhận xét, sửa chữa ở từng nhóm. Bài 4: (HS khá giỏi) - HS đọc đề bài và quan sát biểu đồ. * GV gợi ý: Tìm số HS khá, sau đó tìm số HS khối lớp 5,tìm số HS giỏi, số HS trung bình. - GV nhận xét, sửa chữa ở từng nhóm. 3. Củng cố, dặn dò: 3p - GV nhận xét giờ.Chuẩn bị bài sau: luyện tập. - HS làm. - HS nhận xét. - HS làm bài cá nhân, đổi vở kiểm tra, thống nhất đáp án. Bài giải: Diện tích hình tam giác BEC là : 13,6 : ( 3 – 2 ) x 2 = 27,2 ( cm2) Diện tích hình tứ giác ABED là : 27,1 + 13,6 = 40,8 ( cm2) Diện tích hình tứ giác ABCD là : 40,8 + 27,2 = 68 ( cm2) Đáp số : 68 cm2 - HS làm bài cá nhân, đổi vở kiểm tra, thống nhất đáp án. Bài giải: Số HS nam trong lớp là: 35 : ( 4 + 3 ) x 3 = 15 ( học sinh ) Số HS nữ trong lớp là : 35 - 15 = 20 ( học sinh ) Số HS nữ nhiều hơn số HS nam là : 20 - 15 = 5 ( học sinh ) Đáp số: 5 học sinh - HS làm bài cá nhân, đổi vở kiểm tra, thống nhất đáp án. Bài giải: Ô tô đi 75 km thì tiêu thụ số lít xăng là 12 : 100 x 75 = 9 ( lít ) Đáp số : 9 lít - HS làm bài cá nhân, đổi vở kiểm tra, thống nhất đáp án. Bài giải: Tỉ số phần trăm HS khá là : 100% - 25 % - 15 % = 60 % Mà 60% học sinh là 120 học sinh Số HS khối lớp 5 là : 120 : 60 x 100 = 200 ( học sinh) Số HS giỏi là : 200 : 100 x 25 = 50 ( học sinh ) Số HS trung bình là : 200 : 100 x 15 = 30 ( học sinh ) Đáp số : 50 HS giỏi; 30 HS trung bình Thể dục T66: MÔN THỂ THAO TỰ CHỌN - TRÒ CHƠI "DẪN BÓNG" I. MỤC TIÊU: - Phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân. Yêu cầu thực hiện tương đối tốt. - Bước đầu biết cách thực hiện đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay trước ngực và bằng một tay trên vai. - Trò chơi: "Dẫn bóng". Yêu cầu biết cách chơi đập dẫn bóng bằng tay và tham gia chơi được. * Lấy chứng cứ 3(NX10) 8em II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN: - 1 còi, bóng, kẻ sân chơi, vệ sinh sân sạch sẽ. III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP: NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP 1. Phần mở đầu:8p - GV phổ biến nội dung, yc giờ học - Yc HS tập các động tác khởi động - Tập bài thể dục phát triển chung 2. Phần cơ bản: 20p Môn thể thao tự chọn: * Phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân - GV hướng dẫn kĩ thuật thao tác phát cầu và chuyền cầu bằng mu bàn chân * Ôn tập ném bóng trúng đích - GV hướng dẫn kĩ thuật thao tác đứng ném bóng vào rổ bằng hai tay trước ngực và bằng một tay trên vai. - Tập theo đội hình hàng ngang - GV nêu động tác, hướng dẫn kĩ thuật thao tác các động tác - Cho cả lớp thao tác thử, sau đó gọi HS lần lượt HS lên thực hành * Chơi trò chơi :“ Dẫn bóng " - GV phổ biến luật chơi hướng dẫn học sinh chơi thử. Gọi HS lên chơi thử - GV quan sát hướng dẫn học sinh chơi 3. Phần kết thúc:7p - Cho HS thả lỏng. - Hát 1bài theo nhịp vỗ tay. - GV cùng HS hệ thống bài. - Nhận xét tiết học, dặn dò. - HS tập hợp điểm số, báo cáo. - Tập các động tác khởi động, - Xoay các khớp, chạy nhẹ tại chỗ - HS theo dõi - HS tập luyện theo tổ dưới sự điều hành của tổ trưởng. - HS tập theo tổ - HS tập theo đội hình hành ngang phát cầu cho nhau. - Cả lớp theo dõi - Lần lượt từng học sinh lên thực hành ném bóng - Cả lớp cùng chơi theo đội hình vòng tròn. Yêu cầu chơi vui vẻ, an toàn tuyệt đối - Cả lớp chạy đều (theo thứ tự 1,2,3,4...) thành vòng tròn lớn sau khép thành vòng tròn nhỏ. Sinh hoạt tập thể NHẬN XÉT CUỐI TUẦN I. MỤC TIÊU: - HS nắm được kết quả hoạt động thi đua của tổ và của bản thân trong tuần. - HS nhận ra ưu điểm, tồn tại, nêu hướng phấn đấu phù hợp với bản thân. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Giới thiệu - Nêu mục tiêu, yêu cầu giờ học. 2. Các hoạt động * Hoạt động 1: Nhận xét các mặt hoạt động tuần qua : + Chuyên cần: Đảm bảo sĩ số. + Học tập: Có học bài, làm bài tập, sôi nổi xây dựng bài.... + Kỷ luật: Nhiều em có ý thức tự giác. + Vệ sinh: Vệ sinh lớp học và khu vực sạch. + Phong trào: Tham gia các hoạt động đúng giờ, nhanh nhẹn. * Hoạt động 2 : Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc, học sinh có tiến bộ. * Hoạt động 3 : GV nhận xét chung về các mặt và nêu nội dung thi đua tuần 34 - Khắc phục mọi khó khăn để học tập tốt. - Tích cực tham gia các hoạt động Đội – Sao. 3. Kết thúc - Cho HS hát các bài hát tập thể. - Lớp trưởng nêu chương trình. - Tổ trưởng chuẩn bị báo cáo. - Tổ trưởng các tổ báo cáo. - HS tham gia nhận xét, phát biểu ý kiến. -HS bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc. - HS bình bầu cá nhân có tiến bộ. - HS nêu phương hướng phấn đấu tuần sau

File đính kèm:

  • docGA LOP 5 TUAN 33LINHQN.doc
Giáo án liên quan