Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 24: Luyện tập (Tiếp)

I.MỤC TIÊU:

- Thực hiện được phép cộng phân số.Cộng một số tự nhiên với phân số.Cộng các phân số với một số tự nhiên.

HS khá giỏi thữc hiện tất cả các bài tập

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc8 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 973 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 24: Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhiên. -HS làm bài vào vở bài tập. Nhận xét:.................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết: 3 TOÁN PHÉP TRỪ PHÂN SỐ I.MỤC TIÊU: -Biết trừ hai phân số có cùng mẫu số. II. ĐỒ DÙNG – DẠY HỌC: HS chuẩn bị hai băng giấy hình chữ nhật kích thước 4 cm x 12 cm. Kéo. GV chuẩn bị hai băng giấy hình chữ nhật kích thước 1dm x 6 dm. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1. Ổn định lớp 2. kiểm tra bài cũ: 3. dạy – học bài mới. a. Giới thiệu bài. + HĐ1: Hướng dẫn hoạt động với đồ dùng trực quan. -GV nêu vấn đề: Từ 5 băng giấy màu. 6 lấy đi 3 để cắt chữ. Hỏi còn bao nhiêu 6 phần của băng giấy? -GV hướng dẫn HS hoạt động với băng giấy. + Cho HS nhận xét về hai băng giấy đã chuẩn bị. + Cho HS dùng thước và bút chia hai băng giấy đã chuẩn bị mỗi băng giấy thành 6 phần bằng nhau. + GV yêu cầu yêu cầu cắt lấy 5 của một 6 trong hai băng giấy. + có 5 băng giấy, lấy đi bao nhiêu để cắt chữ.? 6 + GV yêu cầu HS cắt lấy 3 băng giấy. 6 + Cho HS đặt phần còn lại sau khi đã cắt đi 3 băng giấy. 6 + 5 băng giấy, cắt đi 3 băng 6 6 giấy thì còn lại bao nhiêu phần của băng giấy? + Vậy 5 – 3 = ? 6 + HĐ2: Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số + Để biết còn lại bao nhiêu phần của băng giấy chúng ta phải làm phép tính gì? -Theo em làm thế nào để có 5 – 3 = 2 ? 6 6 6 -GV nhận xét các ý kiến HS đưa ra sau đó nêu: Hai phân số 5 và 3 là hai phân 6 6 số có cùng mẫu số. Muốn thực hiện phép trừ hai phân số này ta làm như sau: 5– 3 = 5 – 3 = 2 6 6 6 6 + Dựa vào cách thực hiện phép trừ 5 – 3, bạn nào có thể nêu cách trừ hai 6 6 phân số có cùng mẫu số? -GV yêu cầu HS khác nhắc lại cách trừ hai phân số có cùng mẫu số. + HĐ3 : Luyện tập – thực hành: * Bài 1 -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2(a,b) -GV yêu cầu HS đọc đề bài và làm bài -Cho HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -GV nhận xét bài làm của HS, sau đó cho điểm HS. Bài 3(dành cho HS khá,giỏi) -GV yêu cầu HS đọc đề bài. -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV nhận xét bài làm của HS, 3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ -GV tổng kết giờ học, dặn HS về chuẩn bị bài sau. -HS nghe và nêu lại vấn đề. -HS hoạt động theo hướng dẫn. + Hai băng giấy như nhau. + HS cắt lấy 5 phần bằng nhau của 1 băng giấy. + Lấy đi 3 băng giấy. 6 + HS cắt lấy 3 phần bằng nhau. + HS thao tác. + 5 băng giấy, cắt đi 3 băng giấy 6 thì còn lại 2 băng giấy. 6 + HS trả lời: 5 – 3 = 2 6 6 6 -Chúng ta làm phép tính trừ: -HS nêu: 5 – 3 = 2 6 6 6 -HS cùng thảo luận,đưa ra ý kiến: lấy 5 – 3 = 2 được tử số của hiệu, mẫu số vẫn giữ nguyên. -HS thực hiện theo GV. -Muốn trừ hai phân số . giữ nguyên mẫu số. -2 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT. a/ 15 – 7 = 15 – 7 = 8 16 16 16 16 b/ 7 – 3 = 7 – 3 = 4 = 1 4 4 4 4 c/ 9 – 3 = 9 – 3 = 6 5 5 5 5 d/ 17 – 12 = 17 – 12 = 5 49 49 49 49 -2 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài vào VBT. -HS nhận xét. -1 HS lên bảng, HS cả lớp làm bài bài VBT. Nhận xét, đánh giá: Tiết: 4 TOÁN PHÉP TRỪ PHÂN SỐ (tiếp theo ) I.MỤC TIÊU: -Biết phép trừ hai phân số khác mẫu số. HS khá giỏi làm tốt các bài tập II. CHUẨN BỊ ĐDDH. -Băng giấy, bảng nhóm II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1 Ổn định 2. kiểm tra bài cũ 3.dạy – học bài mới a. Giới thiệu bài mới + HĐ1 :Hướng dẫn thực hiện phép trừ hai phân số khác mẫu số -GV nêu bài toán: Một cửa hàng có 4 tấn 5 đường, cửa hàng bán được 2 tấn đường. 3 Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu phần của tấn đường? + Để biết cửa hàng còn lại .. làm phép tính gì? +hãy tìm cách thực hiện phép tính trừ 4 – 2 = ? (Với 5 3 những HS kém GV có thể đặt câu hỏi gợi ý: Khi thực hiện phép cộng phân số khác mẫu số ) -GV yêu cầu HS phát biểu ý kiến. -Cho HS thực hiện quy đồng mẫu số hai phân số rồi thực hiện phép trừ hai phân số cùng mẫu số. + Vậy muốn thực hiện trừ hai phân số khác mẫu số chúng ta làm như thế nào? + HĐ2 :Luyện tập- thực hành: * Bài 1 -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng. -GV nhận xét và cho điểm HS. * Bài 2(dành HS khá,giỏi) -GV viết lên bảng phần a / 20 – 3 và 16 4 yêu cầu HS thực hiện phép trừ. -Cho HS trình bày các cách thực hiện phép trừ hai phân số trên. ( Nếu HS chỉ nêu cách quy đồng rồi trừ hai phân số thì GV gợi ý cho HS cách rút gọn rồi trừ hai phân số). +: Khi thực hiện 20 – 3 ta có thể 16 4 quy đồng mẫu số hai phân số rồi trừ, tuy nhiên ta quan sát thấy phân số 20 có thể 16 những phân số đơn giản hơn. -GV yêu cầu HS trình bày bài làm. -GV nhận xét và cho điểm HS. * Bài 3 -GV gọi 1 HS đọc đề bài. -GV gọi 1 HS tóm tắt bài toán và cho HS cả lớp làm bài. Tóm tắt Hoa và cây xanh : 6 diện tích 7 Hoa: : 2 diện tích. 5 Cây xanh : ..? diện tích. -GV chữa bài và cho điểm HS. 4.CỦNG CỐ, DẶN DÒ -GV tổng kết giờ học, dặn dò chuẩn bị bài sau. -HS nghe và tóm tắt lại bài toán. -Làm phép tính trừ 4 – 2 . 5 3 -HS trao đổi với nhau về cách thực hiện phép trừ 4 – 2 . 5 3 -Trả lời: Cần quy đồng mẫu số hai phân số rồi thực hiện phép trừ. -HS thực hiện: * Quy đồng mẫu số hai phân số: 4 = 4 x 3 = 12 ; 2 = 2 x 5 = 10 5 5 x 3 15 3 3 x 5 15 * Trừ hai phân số: 4 – 2 = 12 – 10 = 2 5 3 15 15 15 - Muốn trừ hai phân số trừ hai phân số đó -2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 2 phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. -HS nhận xét. -HS thực hiện phép trừ. -Có thể có hai cách như sau: 20 – 3 = 20 – 12 = 8 = 1 ( quy 16 4 16 16 16 2 đồng rồi trừ hai phân số) hoặc: 20 – 3 = 5 – 3 = 2 = 1 (rút gọn 16 4 4 4 4 2 rồi trừ hai phân số) -HS nghe giảng, sau đó làm tiếp các phần còn lại của bài theo cách rút gọn rồi thực hiện phép trừ. -1 HS đọc, HS cả lớp theo dõi,ø nhận xét. -1 HS đọc đề bài trước lớp. -HS tóm tắt bài toán.cả lớp làm vào VBT. Bài giải Diện tích trồng cây xanh chiếm số phần là?: 6 – 2 = 16 (diện tích) 7 5 35 Đáp số: 16 diện tích 35 Nhận xét, đánh giá: Tiết: MÔN. TOÁN BÀI. LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: -Thực hiện được phép trừ hai phân số,trừ một số tự nhiên cho một phân số,trừ một phân số cho một số tự nhiên. II. CHUẨN BỊ ĐDDH. -Bảng phụ, bảng nhóm II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.KIỂM TRA BÀI CŨ 2.DẠY – HỌC BÀI MỚI a. Giới thiệu bài mới: + HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. * Bài 1: -Cho học sinh làm vào vở bài tập sau đó đọc bài làm trước lớp. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2(a,b,c) -GV yêu cầu HS tự làm bài. -Cho HS nhận xét bài trên bảng, nhận xét và cho điểm. Bài 3 -GV viết lên bảng 2 – 3 và hỏi: Hãy nêu 4 cách thực hiện phép trừ trên. - hướng dẫn cách làm theo yêu cầu của bài như sau: + Hãy viết 2 thành phân số có mẫu số là 4. + Hãy thực hiện phép trừ 2 – 3. 4 -Cho HS tự làm các phần còn lại của bài, sau đó chữa bài trước lớp. * Bài 4(dành HS khá,giỏi) -Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?. + Mỗi phân số có thể . thực hiện phép tính. -GV yêu cầu HS làm bài. -GV chữa bài của HS, sau đó nhận xét và cho điểm HS. 3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ -GV tổng kết giờ học , dặn HS ø chuẩn bị bài sau. -HS cả lớp cùng làm bài. -1 HS đọc bài làm của mình trước lớp. HS cả lớp cùng theo dõi và nhận xét. -HS đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. -2 HS lên bảng. HS cả lớp làm vào VBT. a/ 3- 2 = 21 – 8 = 13 4 7 28 28 28 b/ 3 – 5 = 6 – 5 = 1 8 16 16 16 16 c/ 7 – 2 = 21 – 10 = 11 5 3 15 15 15 d/ 31 – 5 = 31 – 30 = 1 36 6 36 36 36 -1 số HS nêu ý kiến trước lớp. + HS nêu 2 = 8 ( vì: 8 : 4 = 2) 4 + HS thực hiện: 2 – 3 = 8 – 3 = 5. 4 4 4 4 -HS cả lớp làm bài vào VBT, sau đó 1 HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi và kiểm tra. -Rút gọn phân số rồi tính. -HS nghe giảng. -2 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào VBT. -HS theo dõi, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. Nhận xét, đánh giá: Tiết: MÔN. TOÁN BÀI. LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: Thực hiện được cộng phép trừ hai phân số,cộng (trừ) một số tự nhiên (cho) một phân số,cộng (trừ) một phân số cho một số tự nhiên. Biết tìm thành phân chưa biết,trong phép cộng ,phép trừ phân số. II. CHUẨN BỊ ĐDDH. -Bảng phụ, bảng nhóm II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1.KIỂM TRA BÀI CŨ 2.DẠY – HỌC BÀI MỚI Giới thiệu bài mới: + HĐ1: Hướng dẫn luyện tập. Bài 1(b,c) + Muốn thực hiện phép cộng ..chúng ta làm như thế nào? -GV yêu cầu HS tự làm bài. -Cho HS nhận xét bài trên bảng, sau đó nhận xét bài làm và cho điểm HS. * Bài 2 (b,c ) -GV tiến hành tương tự như bài tập 1 -Lưu ý: Yêu cầu khi làm phần c, HS phải viết 1 thành phân số có mẫu số là 3 rồi tính; khi làm phần d phải viết 3 thành phân số có mẫu số là 2 rồi tính. Bài 3 -GV hỏi: bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? + Trong phần a em làm thế nào .. tìm số hạng chưa biết trong phép cộng). -GV hỏi tương tự các phần còn lại của bài. -GV yêu cầu HS cả lớp làm bài. - nhận xét vàø cho điểm HS. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về ø chuẩn bị bài sau. -Chúng ta quy đồng mẫu số .. phân số cùng mẫu số. -2 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào VBT. a/ 2 + 5 = 8 + 15 = 23 3 4 12 12 12 b/ 3 + 9 = 24 + 45 = 69 5 8 40 40 40 c/ 3 – 2 = 21 – 8 = 13 4 7 28 28 28 d/ 11 – 4 = 33 – 20 = 13 5 3 15 15 15 -HS nhận xét, kiểm tra bài làm của mình. -HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. -Tìm x. -HS đọc lại đề bài phần a và trả lời: Thực hiện phép trừ: 3 – 4 2 5 Vì x là số hạng chưa biết trong .. đi số hạng đã biết. b/ nêu cách tìm số bị trừ chưa biết trong phép trừ. c/HS nêu cách tìm số trừ chưa biết trong phép trừ. -3 HS lên bảng, HS cả lớp làm vào VBT. -HS theo dõi kiểm tra bài của mình. Nhận xét, đánh giá:

File đính kèm:

  • docTOAN tuan 24.doc