Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 9

 I. Mục tiêu

 - HS đọc lưu loát, trôi chảy cả bài: “Thưa chuyện với mẹ”.

 - Đọc phân biệt lời nhân vật( Cương: lễ phép, nài nỉ thiết tha, lời mẹ: lúc ngạc nhiên, khi cảm động, dịu dàng)

 - Hiểu ND: Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy nghề nghiệp nào cũng đáng quý.

 - Học sinh trả lời đúng các câu hỏi cuối bài đọc. Rèn HS các KN lắng nghe tích cực, KN giao tiếp và thương lượng.

 II. Đồ dùng dạy- học

 - Tranh minh hoạ SGK. Lựa chọn câu văn luyện đọc.

 III. Các hoạt động dạy- học

1. Ổn định.

2. Kiểm tra: 2 HS nối tiếp đọc bài: “Đôi giày ba ta màu xanh”.Trả lời câu hỏi về nội dung bài.

 - GV nhận xét, ghi điểm cho HS:

3. Bài mới: a, GTB: ? Bức tranh vẽ cảnh gì?

 - GV: Tiết tập đọc trước các em đã biết được ước mơ của Lái, tiết học hôm nay sẽ được biết ước muốn trở thành thợ rèn để giúp đỡ gia đình của bạn Cương.

 b, Các hoạt động.

 

doc22 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 983 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 9, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hầm P1. H: Kể tên một số con sông ở Tây Nguyên? H: Các con sông này bắt nguồn từ đâu và chảy ra đâu? H: Tại sao các con sông ở Tây Nguyên lắm thác ghềnh? H: Người dân Tây Nguyên khai thác sức nước để làm gì? H: Các hồ chứa nước Tây Nguyên có tác dụng gì? - Gv treo lược đồ H1 => HS lên chỉ các sông lớn và nhà máy thuỷ điện. * HS đọc mục 4, quan sát H6, 7(91). H: Tây Nguyên có những loại rừng nào? Vì sao có loại rừng đó? - HS quan sát H6,7 mô tả rừng nhiệt đới, rừng khộp. * GV: Do môi trường và đặc điểm sống nên tồn tại 2 loại rừng. * HS quan sát H8, 9, 10. H: Rừng Tây Nguyên có giá trị gì? H: Kể tên việc cần làm trong quy trình sản xuất ra sản phẩm đồ gỗ? H: Thế nào là du canh, du cư? H: Để bảo vệ rừng ta phải làm gì? * 3 HS đọc phần bài học SGK. 1. Khai thác sức nước - chạy máy phát điện - tưới hoa màu, cây công nghiệp 2. Rừng và khai thác rừng ở Tây Nguyên. - rừng: + rừng nhiệt đới + rừng khộp. - Khai thác rừng: lấy gỗ, sản vật quý. 3. Bài học: SGK (93) 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tiết học. Về nhà luyện bài trong VBT. - Chuẩn bị bài “Thành phố Đà Lạt”. Ngày soạn: Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011 Ngày dạy: Thứ sáu ngày 21 tháng 10 năm 2011 Toán Đ 45 Thực hành vẽ hình chữ nhật Thực hành vẽ hình vuông I. Mục tiêu * HS cả lớp: - HS vẽ được hình chữ nhật, hình vuông (bằng thước kẻ và ê ke). - Làm đúng các bài tập 1 a, B2 a (54), B1 a, 2 a (55) * HS khá, giỏi: làm hết các bài tập II. Đồ dùng dạy- học 1. ổn định: 2. Kiểm tra: 3. Bài mới: a, GTB:- Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài * HĐ1: Vẽ hình vuông. - GV nêu VD và ghi bảng. H: B1 yêu cầu gì? - HS thực hành vẽ hình vuông cạnh 3 cm - 1 HS lên bảng vẽ => GV nhạn xét bổ sung. - GVHDHS luyện các bài từ B1 a, 2a. - HS nêu cách làm và làm bài vào vở, trên bảng. - Lớp trình bày bài làm. GV nhận xét, bổ sung. * HĐ1: Thực hành vẽ hình chữ nhật - GV hướng dẫn HS thực hiện như HĐ1. - HS làm B1a, 2 a. - GV và HS cùng chữa bài. 1. Ví dụ: Vẽ hình vuông cạnh 3 cm 3 cm 2. Luyện tập. * Bài 1 a (54) * Bài 2 a (54) * Bài 1 a (55) * Bài 2 a (55) 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tiết học (Khen, nhắc nhở HS) - Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài “Luyện tập”. Tập làm văn Đ 18 luyện tập trao đổi ý kiến với người thân I. Mục tiêu - HS biết xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi. - Biết lập dàn ý (nội dung) của bài trao đổi đạt mục đích. - Bước đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ, cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục đích thuyết phục. II. Đồ dùng dạy- học - Bài văn mẫu về cuộc trao đổi ý kiến với người thân. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: GV trả bài văn tiết trước => Nhận xét, chữa lỗi trong bài văn. 3. Bài mới: a, GTB:- GV nêu MĐ, YC tiết học. b, Các hoạt động. Hoạt độngcủa thầy và trò Nội dung bài * GV nêu đề bài sẵn trên bảng. - 2 HS đọc đề bài. H: Nội dung trao đổi là gì? H: Trao đổi nhằm mục đích gì? - GV gạch ý chính ở đề bài. - 3 HS nối tiếp đọc 3 gợi ý SGK (T95) . H: Trong các nguyện vọng em chọn nguyện vọng học thêm môn nào? Vì sao? => HS nêu nguyện vọng. - HS thảo luận nội dung đề theo 3 gợi ý. => GV quan sát, giúp đỡ HS - HS lên đóng vai trao đổi trước lớp => Lớp nhận xét, bổ sung. H: Nội dung trao đổi có đúng với yêu cầu đề bài không? H: Cuộc trao đổi có đạt mục đích không? Lời lẽ, cử chỉ có phù hợp không? - Lớp chọn cặp trao đổi hay nhất. * Đề bài: Em có nguyện vọng học thêm một môn năng khiếu (hoạ, nhạc, võ thuật,...........). Trước khi nói với bố mẹ, em muốn trao đổi với anh (chị) để anh (chị) hiểu và ủng hộ nguyện vọng của em. Hãy cùng bạn đóng vai em và anh (chị) để thực hiện cuộc trao đổi. 4. Củng cố- dặn dò. - GV đọc cho HS nghe và tham khảo bài văn hay về cuộc trao đổi đạt mục đích. - GV nhạn xét tiết học. Về nhà hoàn thành bài trong VBT. Khoa học Đ 18 ÔN tập: con người và sức khoẻ I. Mục tiêu * HS củng cố và hệ thống các kiến thức: + Sự trao đổi chất của cơ thể với môi trường. + Các chất ding dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng. + Cách phòng một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất ding dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hoá. + Dinh dưỡng hợp lí + Phòng tránh đuối nước.. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi câu hỏi ôn tập về chủ đề: Con người và sức khoẻ. III. Các hoạt động dạy- học ã HĐ1: TC: Ai đúng, ai nhanh. * MT:+HS củng cố về sự trao đổi chất của con người với môi trường? + Các chất ding dưỡng có trong thức và vai trò của chúng + Cách phòng một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và bệnh lây qua đường tiêu hoá. * Cách tiến hành: - HS thảo luận nhóm đôi 4 câu hỏi SGK T38 - GV nêu câu hỏi => Các nhóm dùng thanh phách gõ tín hiệu trả lời => Nhóm nào gõ nhanh, trả lời đúng câu hỏi được 10 điểm, nhóm trả lời đúng một nửa câu hỏi được 5 điểm => Sau 4 câu nhóm nào được nhiều điểm sẽ thắng cuộc. ã HĐ2: Tự đánh giá. * MT: HS biết áp dụng kiến thức đã học vào việc tự theo dõi, nhận xét về chế độ ăn uống của mình. * Cách tiến hành. - HS tự liên hệ và trả lời các câu hỏi. H: Trong bữa ăn em đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn chưa? Có thay đổi món ăn trong từng bữa không? H: Trong một tuần em ăn phối hợp chất đạm, chất béo ĐV, TV nào? H: Em đã ăn thức ăn nào chứa vi-ta-min và chất khoáng? - HS đọc 10 lời khuyên dinh dưỡng hợp lí(do Bộ y tế ban hành) 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tiết ôn tập (Khen, nhắc nhở HS) - Về nhà chép lại 10 lời khuyên của bác sĩ và thực hiện tốt 10 lời khuyên. - Chuẩn bị bài sau: Ôn tập (T). Mĩ thuật Đ 9 vẽ trang trí: vẽ đơn giản hoa, lá I. Mục tiêu * HS cả lớp: - HS hiểu hình dáng, màu sắc và đặc điểm một số loại hoa, lá đơn giản. - Biết cách vẽ đơn giản và vẽ một số bông hoa, chiếc lá. - Vẽ đơn giản được một số bông hoa, chiếc lá, * HS khá, giỏi: Biết lược bỏ các chi tiết, hình vẽ cân đối. II. Đồ dùng dạy- học - SGV, SGK. - Vài bông hoa, chiếc lá thật. III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: + GV kiểm tra bài giao về nhà tiết trước. + Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS. 3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài * HĐ1: Quan sát, nhận xét. - HS quan sát hoa, lá đã chuẩn bị. H: Hoa(lá) chuẩn bị có hình dáng, mà sắc ntn? H: Hình vẽ hoa, lá chuẩn bị được sở dụng để làm gì? - HS mang hoa, lá chuẩn bị quan sát thảo luận cặp đôi. H: Tên hoa, lá gì? Hình dáng, màu sắc có gì khác nhau? H: Kể tên hoa, lá mà em biết? * KL: + Hoa, lá có màu sắc đẹp, hình dáng khác nhau. + Khi vẽ hoa, lá cần bỏ bớt chi tiết rườm rà. * HĐ2: Hướng dẫn vẽ. + Vẽ hình dáng chung H3a,b +Vẽ nét chính của lá H2c. + Nhìn màu và vẽ nét chính H2d. * HĐ3: Thực hành. - HS quan sát bài vẽ mẫu. - HS tự làm bài. GV nhận xét, hdhs * HĐ4: Nhận xét, đánh giá. - HS trưng bày bài vẽ theo nhóm đôi. - GV chon bài vẽ đẹp, sáng tạo cho lớp quan sát. 1. Quan sát, nhận xét. 2. Cách vẽ. 3. Thực hành. 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét ý thức thực hành vẽ của HS. - Về nhà chọn và vẽ hoa, lá khác. Chuẩn bị bài Tuần 10 Sinh hoạt • HĐ1: Học tập tấm gương Đạo đức Hồ Chí Minh Thơ: Gửi lòng con đến cùng cha (T2) • HĐ2: Nhận xét tuần 9 * Lớp phó nhận xét tuần * Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 8 * ý kiến các thành viên lớp • Giáo viên nhận xét tuần 9 ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................... • Kế hoạch Tuần 10 ............................................................................................................................................................................................................................................................................ ........................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... Phần kí duyệt của Ban giám hiệu .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an 9.doc
Giáo án liên quan