Giáo án Lớp 4B Tuần 33 Trường Th Nguyễn Thái Học

- Chú ý các từ: ngọt ngào, bụm miệng, giật mình, ngự uyển, căng phồng, cắn, gật gù, lom khom, rạng rỡ.

- Biết đọc một đoạn văn trong bài với giọng phân biệt lời các nhân vật – bất ngờ, hào hứng (nhà vua, cậu bé).

 - Hiểu nội dung: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống vương quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi. (trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa)

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1184 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4B Tuần 33 Trường Th Nguyễn Thái Học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c sinh làm bài vào SGK - Học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài - HS đọc - Học sinh làm bài vào vở - Học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài - HS đọc - Học sinh làm bài - Học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài - Lắng nghe và ghi nhớ Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. LUYỆN TOÁN ( tiết 2) I. MỤC TIÊU : - Củng cố : - Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - Giải bài toán có lời văn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách toán chiều Phiếu bài tập (nếu không có vở toán chiều) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : 2. Luyện toán : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài 1 : HS đọc yêu cầu BT -2 Học sinh lên bảng làm lớp làm giấy nháp,nhân xét - GV nhận xét bổ sung Bài 2 : HS đọc yêu cầu BT -3 HS lên bảng làm Cả lớp làm vào vở HS nhận xét bài làm của bạn Bài 3/ 1HS đọc yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm ,lớp làm giấy nháp Bài 4/ HS đọc bài Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì? - Lớp làm vào vở. 1 / ViÕt sè thÝch hîp vµo chỗ trèng : a) 8 yến = ... kg b) 5300kg = ... tạ c) 6 tạ 71 kg = .... kg d) 4 tạ 82 kg = ... kg e) 5 giờ = ... phút g) 9 phút 46 giây = ... giây Đúng ghi đ, sai ghi s: a) a/ 400 tạ = 4 tấn 3 năm = 36 tháng 3000 kg = 3 tấn Dựa vào bảng trên để viết số thích hợp vào chỗ chấm Một cửa hàng lần tuần thứ nhất bán được 2 tạ 5 tấn gạo, tuần thứ hai bán được nhiều hơn tuần thứ nhất 7 tạ gạo. Hỏi cả hai tuần của hàng bán dược bao nhiêu tạ gạo? Bµi gi¶i …………………………………………………………………………………………………………………………………… 3. Củng cố - dặn dò: - Nhắc nhở HS về nhà làm những bài còn thiếu Học bài cũ và chuẩn bị bài mới. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Thứ sáu ngày 9 tháng 5 năm 2014 Toán ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp theo) I. MỤC TIÊU: - Chuyển đổi được đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH A) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập về đại lượng - Sửa bài tập về nhà (bài 5) - Giáo viên nhận xét chung B) Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: Bài tập 1: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài. Bài tập 2: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Mời học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài. Bài tập 3: (dành cho HS giỏi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Nhận xét, bổ sung, sửa bài. Bài tập 4: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Mời học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài. Bài tập 5: (dành cho HS giỏi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở. - Mời học sinh nêu kết quả bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài. C) Củng cố - dặn dò: - Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa thực hành ôn tập - Chuẩn bị bài: Ôn tập về đại lượng (tiếp theo) - Nhận xét tiết học - Học sinh thực hiện - Cả lớp chú ý theo dõi - Học sinh đọc - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài - Học sinh đọc - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài - Học sinh đọc - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài - Học sinh đọc - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài - HS đọc- Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh nêu kết quả bài làm - Nhận xét, bổ sung, sửa bài -Vậy c là ý đúng vì 20 phút là khoảng thời gian dài nhất trong các thời gian đã cho - Học sinh thực hiện Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Khoa học QUAN HỆ THỨC ĂN TRONG TỰ NHIÊN I. MỤC TIÊU: Vẽ sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia. * KNS: Kĩ năng khái quát, tổng hợp thông tin về sự trao đổi chất ở thực vật. Kĩ năng phân tích, so sánh, phán đoán về thức ăn của các sinh vật trong tự nhiên. Kĩ năng giao tiếp và hợp tác giữa các thành viên trong nhóm. * MT: Ô nhiễm không khí và nguồn nước. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1) Kiểm tra bài cũ:Trao đổi chất ở động vật? - Thế nào là quá trình Trao đổi chất ở động vật? - Nhận xét tuyên dương 2) Dạy bài mới:Giới thiệu bài: Hoạt động 1: Trình bày mối quan hệ của thực vật đối với các yếu tố vô sinh trong tự nhiên - Yêu cầu học sinh quan sát hình 1 trang 130 sách giáo khoa thảo luận theo nhóm đôi các câu hỏi sau: + Kể tên những gì được vẽ trong hình. + Ý nghĩa của chiều mũi tên trong sơ đồ. + Thức ăn của cây ngô là gì? Từ đó cây ngô tao ra những chất gì nuôi cây? - Mời đại diện các nhóm lên trình bày - Nhận xét, bổ sung, chốt lại Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật - Chia nhóm và yêu cầu các nhóm thảo luận các câu hỏi sau: + Thức ăn của châu chấu là gì? + Giữa cây ngô và châu chấu có quan hệ gì? + Thức ăn của ếch là gì? + Giữa ếch và châu chấu có quan hệ gì ? + Chia nhóm, phát giấy bút vẽ cho các nhóm. - Mời đại diện các nhóm lên trình bày - Nhận xét, bổ sung, chốt lại Kết luận: 3) Củng cố - dặn dò: Trình bày các sơ đồ của các nhóm và giải thích.. - Giáo viên nhận xét tiết học - Học sinh trả lời trước lớp - Cả lớp chú ý theo dõi - Để thể hiện mối quan hệ về thức ăn, người ta sử dụng các mũi tên: + Mũi tên xuất phát từ khí các-bô-níc và chỉ vào lá cây ngô tức là khí các-bô-níc được cây ngô hấp thu qua lá. + Mũi tên xuất phát từ nứơc, các chất khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho biết các chất khoáng được cây ngô hấp thụ qua rễ. - Đại diện các nhóm lên trình bày - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Các nhóm nhận yêu cầu và thảo luận : + Tiến hành vẽ sơ đồ thức ăn, sinh vật này là thức ăn cho sinh vật kia bằng chữ. - Đại diện các nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ sung, chốt lại - Học sinh trả lời - Lắng nghe và ghi nhớ Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Tập làm văn ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I. MỤC TIÊU: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (BT1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi đã nhận được tiền gửi (BT2). II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS A) Kiểm tra bài cũ: Miêu tả con vật (Kiểm tra viết) - Yêu cầu học sinh đọc đoạn văn miêu tả con vật mà em yêu thích ở tiết trước. - Nhận xét, tuyên dương B) Dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: Điền vào giấy tờ in sẵn 2/ Hướng dẫn HS điền nội dung vào mẫu Thư chuyển tiền . Bài tập 1: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh xem mẫu giấy tờ in sẵn - Giáo viên lưu ý các em tình huống của bài tập: Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu Thư chuyển tiền về quê biếu bà. - Giải nghĩa một số từ viết tắt, những từ khó hiểu. - Giáo viên hướng dẫn HS điền vào mẫu thư - Phát mẫu giấy tờ in sẵn và yêu cầu học sinh điền thông tin vào mẫu giấy - Mời học sinh đọc mẫu thư trước lớp - Nhận xét, góp ý, bổ sung Bài tập 2: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh nêu câu trả lời trước lớp - Nhận xét, góp ý, bổ sung - Giáo viên nói thêm để học sinh biết: Người nhận cần biết gì, viết vào chỗ nào trong mặt sau thư chuyển tiền. Người nhận tiền phải ghi: Số CMND, họ tên, địa chỉ, kiểm tra lại số tiền, kí nhận…. C) Củng cố - dặn dò: Yêu cầu học sinh nêu lại nội dung vừa học - Yêu cầu HS làm chưa kịp về nhà làm cho đầy đủ. - Chuẩn bị bài: Trả bài văn miêu tả con vật - Nhận xét tiết học - Học sinh thực hiện - Cả lớp chú ý theo dõi - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh xem mẫu giấy tờ in sẵn - Cả lớp theo dõi - Giải nghĩa một số từ viết tắt, những từ khó hiểu. - Học sinh chú ý theo dõi - HS thực hiện điền vào mẫu thư. - Vài học sinh đọc thư chuyển tiền. - Nhận xét, góp ý, bổ sung - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - HS nêu câu trả lời trước lớp - Nhận xét, góp ý, bổ sung - Cả lớp theo dõi - Học sinh thực hiện - Lắng nghe và ghi nhớ Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. Môn: Tiếng việt ( tiết 2) I. MỤC TIÊU: - viết lại phần mở bài và kết bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Sách củng cố buổi chiều Phiếu bài tập (nếu không có sách) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định : 2. Luyện viết : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Bài tập 1 HS đọc yêu cầu bài tập HS làm bài cá nhân Dựa vào đó yêu cầu HS làm BT vào vở. HS đọc bài làm của mình Bài tập 2 HS đọc yêu cầu Tổ chức HS làm vào vở Một vài HS làm xong sớm đọc bài làm của mình cho cả lớp nhận xét,học hỏi. Viết đoạn mở bài ( gián tiếp) cho bài văn tả con vật nuôi trong nhà hoặc vườn thú mà em quan sát được. ......................................................................................................... ....................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... Viết đoạn kết bài ( mở rộng ) cho bài văn tả con vật nuôi trong nhà hoặc vườn thú mà em quan sát được. ......................................................................................................... ....................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................... 3. Củng cố - Dặn dò : - Nhắc nhở về nhà học bài cũ và chuẩn bị bài mới. Rút kinh nghiệm:………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ------------------&œ------------------

File đính kèm:

  • docTUAN 33 HOC CA NGAY.doc