I. MỤC TIÊU: - Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vat với lời người kể chuyện.
- Hiểu nội dung : Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca thể hiện trong tình yêu thương ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân. ( trả lời được các câu hỏi trong SGK)
- Có ý thức trách nhiệm với những người thân.
29 trang |
Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1312 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 6 (Tiết 5), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
xét, ghi những ý chính lên bảng lớp.
4. Củng cố- Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- 4 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc thành tiếng.
- Quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm phần lời. Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Truyện có 2 nhân vật: chàng tiều phu và cụ già (ông tiên).
+ Câu truyện kể lại việc chàng trai nghèo đi đốn củi và được ông tiên thử thách tính thật thà, trung thực qua việc mất rìu.
+ Truyện khuyên chúng ta hãy trung thực, thật thà trong cuộc sống sẽ được hưởng hạnh phúc.
- 6 HS tiếp nối nhau đọc, mỗi HS đọc một bức tranh.
- 3 đế 5 HS kể cốt truyện.
Ví dụ về lời kể: (Xem SGV)
- 2 HS tiếp nối nhau đọc yêu cầu thành tiếng.
- Lắng nghe.
Quan sát, đọc thầm.
+ Chàng tiều phu đang đốn củi thì chẳng may lưỡi rìu văng xuống sông.
+ Chàng nói: “Cả gia tài nhà ta chỉ có lưỡi rìu này. Nay mất rìu không biết làm gì để sống đây.”
+ Chàng trai nghèo, ở trần, đóng khố, người nhễ nhại mồ hôi, đầu quấn một chiếc khăn màu nâu.
+ Lưỡi rìu sắt của chàng bóng loáng.
- 2 HS kể đoạn 1.
- Nhận xét lời kể của bạn.
- Hoạt động trong nhóm: Sau đó trong nhóm cùng xây dựng đoạn văn theo yêu cầu được giao.
- Đọc phần trả lời câu hỏi.
Tiết 4.TIẾNG VIỆT: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện Ba lưỡi rìu và lời dẫn giải dưới tranh để kể lại được cốt truyện.
Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng.
II. Các hoat động dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. KTBC: - GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
2. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b.Thực hành.
Bài 1, Câu 6 luyện từ và câu, trang 21 vở thực hành T Việt.
Yêu cầu HS tự làm bài .
Bài 2:Câu 11 luyện từ và câu, trang 22 vở thực hành T Việt.
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV Giảng như SGV
- GV làm mẫu tranh 1.
GV ghi nhanh câu trả lời lên bảng.
+ Anh chàng tiều phu làm gì?
+ Khi đó chàng trai nói gì?
GV chấm một số bài.Nhận xét.
4. Củng cố- Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
HS làm bài , chữa bài, nhận xết
HS quan sát tranh, đọc thầm ý dưới bức tranh và trả lời câu hỏi.
Viết bài vào vở.
Học bài ở nhà.
Thứ 6 ngày 27 tháng 9 năm 2013
Tiết 1.TOÁN: PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- HS làm bài tập 1, 2 ( dòng 1), 3. Các bài còn lại HS khá giỏi làm.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình vã như bài tập 4 – VBT, vẽ sẵn trên bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Ổn định:
2. KTBC:
- GV gọi 3 HS lên bảng yêu cầu HS làm các bài tập của tiết 29, đồng thời kiểm tra VBT về nhà của một số HS khác.
- GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới :
a. Giới thiệu bài:
b. Củng cố kĩ năng làm tính trừ:
- GV viết lên bảng hai phép tính trừ
865279 – 450237 và 647253 – 285749, sau đó yêu cầu HS đặt tính rồi tính.
- GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của hai bạn trên bảng.
? Em hãy nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính của mình ?
- GV nhận xét.
? Vậy khi thực hiện phép trừ các số tự nhiên ta đặt tính như thế nào ? Thực hiện phép tính theo thứ tự nào ?
c. Hướng dẫn luyện tập :
Bài 1 _ _987864 _ 969696 _ 839084 _ 628450
783251 656565 246937 35813
204613 313131 592147 582637
- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng cá số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhứ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
592637
.- GV yêu cầu HS tự đặt tính và thực hiện phép tính, sau đó chữa bài.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2 (dòng 1)
- GV yêu cầu HS tự làm bài vào VBT, sau đó gọi 1 HS đọc kết quả làm bài trước lớp.
- GV theo dõi, giúp đỡ những HS kém.
Bài 3. - GV gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV yêu cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và nêu cách tìm quãng đường xe lửa từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh.
- GV yêu cầu HS làm bài.
4. Củng cố- Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
- 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV.
- HS lắng nghe.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào nháp.
- HS kiểm tra bài bạn và nêu nhận xét.
- HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính: 647 253 – 285 749 (như SGK).
- Ta thực hiện đặt tính sao cho các hàng đơn vị thẳng cột với nhau. Thực hiện phép tính theo thứ tự từ phải sang trái.
- 2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
- HS đọc.
- HS nêu- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
- HS cả lớp.
Tiết 2.Toán : Ôn tập
I. MỤC TIÊU: - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp.
II. Đồ dunhf dạy học:
GV: Bảng nhóm. HS: VBT
Các hoạt động dạy học>.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ.Cho HS nêu cách thực hiện phép tính trừ.
Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1.Đặt tính rồi tính.
GV yêu cầu HS tự đặt tính
a. 875 649 – 341 325= b, 702165 – 215 237=
c. 280 145- 47 269 =
Bài 2. Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống
_586742 _746849 _561387
241521 25875 254279
345221 721074 317199
Bài 3 .Vở thực hành toán tập 1( trng 26)
Gọi HS đọc đề bài
Bài toán cho biết gì?
Yêu cầu ta làm gì?
Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải?
GV chấm bài-Chữa bài
Bài 4.Vở thực hành toán tập 1( trng 26)
Gọi HS đọc đề bài.GV nêu câu hỏi để HS Trả lời
GV chấm bài-Chữa bài
HS cả lớp làm bài vào VBT.
c.Củng cố- Dặn dò:
- GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau.
2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào VBT.
HS nêu cách đặt tính và thực hiện phép tính
- Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
HS đọc đề bài-tóm tắt rồi giải
HS cả lớp làm bài vào VBT.
Chữa bài
HS cả lớp làm bài vào VBT.
Tiết 4.LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC- TỰ TRỌNG
I/ MỤC TIÊU.
- Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Trung thực - Tự trọng.
- Sử dụng những từ đã học để đặt câu, chuyển các từ đó vào vốn từ tích cực.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Từ điển TV.
- Bảng phụ viết BT 1, 2.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Kiểm tra bài cũ:
- HS lên bảng viết 5 danh từ chung là tên gọi các đồ dùng. 5 danh từ riêng là tên gọi của người, sự vật
- HS nêu ghi nhớ.
- GV nhận xét phần bài cũ.
Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hướng dẫn làm bài tập.
* Bài 1: SGK/62: Hoạt động nhóm đôi.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và làm bài.
- Gọi nhóm làm nhanh lên bảng dùng thẻ từ ghép từ ngữ thích hợp.
- GV nhận xét chốt lại lời giải đúng (như SGV/145)
- Gọi HS đọc bài đã hoàn chỉnh.
* Bài 2: SGK/63: Hoạt động nhóm bàn
- HS đọc yêu cầu và nội dung.
- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm.
- Tổ chức thi giữa 2 nhóm thảo luận xong trước dưới hình thức: + Nhóm 1: Đưa ra từ.
+ Nhóm 2: Tìm nghĩa của từ.
Sau đó đổi laị nhóm 2 đưa ra từ, nhóm 1 giải nghĩa của từ. Nếu nhóm nào nói sai 1 từ, lập tức cuộc chơi dừng lại và gọi tiếp nhóm kế tiếp.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm nào hoạt động sôi nổi, hào hứng, trả lời đúng.
* GV chốt lại lời giải đúng: Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó là trung thành.
* Bài 3 : SGK/63 : Làm việc cá nhân
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập.
+ GV gợi ý: Chọn ra những từ có nét nghĩa ở giữa xếp vào một loại.
+ Yêu cầu HS làm vào vở bài tập.
- Chấm VBT: 7 em.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
* Bài 4: SGK/63:Trò chơi tiếp sức.
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV nêu cách chơi trò chơi.
- GV mời các nhóm thi tiếp sức : Nhóm nào tiếp nối nhau liên tục đặt được nhiều câu đúng sẽ thắng cuộc.
- GV nhận xét- tuyên dương.
Củng cố dặn dò.
? Tìm một số từ thuộc chu điểm trung thực – tự trọng?
- Về nhà làm bài tập 4 vào vở.
- Chuẩn bị bài: Cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam.
- GV nhận xét tiết học.
- 2 HS lên bảng viết.
- 1 HS nêu.
- HS nghe.
- 1 HS nêu.
- Hoạt động theo cặp, dùng bút chì viết vào SGK
- 1 HS lên ghép từ.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc.
- 1 HS đọc.
- Thảo luận nhóm bàn.
- 1 HS đọc lại.
- 1 HS đọc
- 1 HS viết vào phiếu.
- Cả lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS dưới lớp cổ vũ.
- Nhận xét bài của 2 nhóm.
- HS nêu.
- HS lắng nghe về nhà thực hiện
Chiều thứ 6 ngày 27 tháng 9 năm 2013
Tiết 1.TOÁN: ÔN TẬP: Phép trừ ,phép cộng
I.Mục tiêu- Củng cố kĩ năng thực hiện tính cộng các số có nhiều chữ số , giải toán có liên quan. -Rèn kĩ năng tính nhanh , chính xác khi tính toán
-Giáo dục hs độc lập suy nghĩ khi làm bài
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Bài cũ Gọi 2 hs làm –nx
48600 +9545 = 58 145
628540 +35813 = 664 353
GV nhận xét – ghi điểm
2.Bài mới a. Giới thiệu bài- Ghi đề
b.Giảng bài
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
-Cho hs đọc yêu cầu của bài
a.150 287 + 4995 .b. 490052 +94005
50505 + 950909 1000000 +222 222
-Yêu cầu hs làm bài bảng vở
-Nhận xét, chữa bài
Bài 3 Tìm x
-Cho hs nêu cách tìm thành phần chưa biết trong từng phép tính
-Yêu cầu hs làm bài vào vở
-Chấm chữa bài
Bài 3. GV ghi đề trên bảng
-Yêu cầu HS đọc bài toán
-Cho HS tự làm bài vào vởChấm bài -nx
Bài 4 ( HS KHÁ GIỎI)
Nêu quy luật rồi viết tiếp 3 số vào dãy số
a.1 ,4, 7, 10, 13............
b.11, 22, 33, 44, 55, .........
c.1, 2, 3, 5, 8, .........
d.1, 2, 4, 8, 16,........
e. 1 , 4, 9, 16, 25,
GV gợi ý cách làm 1 bài
-HS tự làm bài rồi chữa
3/ Củng cố –dặn dò-HS nhắc lại kiến thức vừa luyện -Về nhà ôn lại bài
Chuẩn bị : Luyện tập.
Hs làm – nhận xét
- Đọc yêu cầu
2 hs lên bảng làm
a. 155 282 b.58405
1 001 414 1 222 222
-2 hs nêu đề
- Xác định và nêu được cách tìm các TP-2 hs lên bảng làm -nx
x – 425 = 625 x-2003 = 2004+ 2005
x = 625+425 x - 2003 = 4009
x = 1050 x = 4009 + 2003
x= 6012
-Đọc đề bài, thực hiện các bước theo yêu cầu
-Làm bài- 1em lên bảng làm
Cả 2 xã có là
16545 + 20628 = 37173 ( người)
2 hs nêu yêu cầu
Nghe GV gợi ý cách làm 1 bài
-HS tự làm bài rồi chữa
Tiết 2
Tiết 2
File đính kèm:
- Giao an tuan 6 lop 4 cktknkns gdbvmt.doc