- Đọc trơn toàn bài. Đọc diễn cảm: Giọng trầm, buồn, xúc động thể hiện sự hận, dằn vặt của An - đrây – ca trước cái chết của ông.Phân biệt lời nhân vật lời người kể chuyện.
- Hiểu nghĩa các từ trong bài.
-Hiểu nội dung: Nỗi dằn vặt của An - đrây – ca thể hiện tình cảm yêu thươngvà ý thức trách nhiệm với người thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ.
-Bảng phụ ghi đoạn luyện đọc
42 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 998 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 6 môn Tập đọc - Nỗi dằn vặt của An- Đrây ca (tiết 2), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sự việc chính, gắn với 6 tranh minh hoạ. Mỗi tranh kể 1 sự việc.
* Quan sát tranh + đọc thầm gợi ý dưới tranh
- Truyện có mấy nhân vật?
- Nội dung câu chuyện nói về điều gì?
GV chốt: Chàng tiều phu được tiên ông thử thách tính trung thực thật thà qua những lưỡi rìu.
- 2 nhân vật
- Đọc tiếp nối lời dưới bức tranh
- Thi kể lại cốt truyện “Ba lưỡi rìu”
-GV NX –sửa chữa.
- 6 HS đọc
- 2 HS kể tiếp
Bài 2: SGK
- Đọc yêu cầu nội dung bài
- Dựa vào đâu để viết 1 đoạn văn
- Khi viết đoạn văn cần trình bày như thế nào?
- 1 HS - đọc thầm
- Dựa vào 1 sự việc
- Chỗ đầu dòng lùi vào 1 ô. Chỗ kết thúc xuống dòng
*GV: Để phát triển ý thành 1 đoạn văn kể chuyện cần:
- Quan sát kĩ từng tranh
- Hình dung nhân vật trong tranh đang làm gì? nói gì?
- Chiếc rìu trong tranh là rìu gì?
- Ngọai hình nhân vật như thế nào?
- Hướng dẫn phát triển đoạn văn
+ Quan sát kĩ tranh (1) đọc gợi ý dưới tranh trả lời câu hỏi a, b, c
- Quan sát - đọc thầm phát triển, nhận xét
Đoạn
Nhân vật làm gì?
Nhân vật nói gì?
Ngoại hình
Lưỡi rìu
1
Chàng tiều phu đang đốn củi thì lưỡi rìu văng xuống sông
Chàng buồn rầu nói: “Cả nhà ta chỉ trông vào”
Chàng rất nghèo ở trần, đầu cuốn khăn
Lưỡi rìu sắt bóng
loáng
- Thảo luận nhóm
- Nhìn vào gợi ý trên, tập xây dựng đoạn văn?
- Thực hành phát triển ý, xây dựng đoạn văn kể chuyện
- 1 – 2 HS giỏi
- HS làm việc cá nhân
+ Quan sát tranh 2 ,3,4,5, 6 tìm ý cho các đoạn.
- HS làm việc cá nhân
+ Phát triển ý từng tranh
- Quan sát tranh 2 –> 6. Tìm ý cho các đoạn văn
- Luyện kể theo cặp phát triển ý, xây dựng từng đoạn văn.
- luyện nhóm 2
- 6 HS kể tiếp nối
- Thi kể từng đoạn ,cả chuyện
C. Củng cố dặn dò
3’
Nêu cách phát triển câu chuyện?
-GVNX giờ học.
Toán
phép trừ
i. Mục tiêu:
Giúp học sinh củng cố về:
- Cách thực hiện phép trừ(không nhớ và có nhớ).
- Kĩ năng làm tính trừ.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ.
iii. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
TG
Hoạt động giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
3’
VD1: Tính : 1730 – 1315 =? (415)
-GV NX cho điểm.
- 1HS làm bảng
- Cả lớp làm nháp
B. Dạy bài mới
35’
1. Giới thiệu bài
Nêu mục tiêu-ghi bảng.
2. Tìm hiểu bài
-
865279
450237
415042
*VD1: 865 279 – 450 237 =?
-Gọi HS lên bảng đặt tính và thực hiện.
- Muốn thực hiện phép trừ làm như thế nào?
Đặt tính: Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột. Viết dấu (-) và kẻ gạch ngang.Trừ theo thứ tự từ phải sang trái
- Gọi HS trình bày miệng phép trừ.
* VD2: 647253 – 285749 =?
- Muốn thực hiện phép trừ làm như thế nào?
-So sánh sự khác nhau giữa phép trừ 1 và 2?
GV: VD2 là phép trừ có nhớ.
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp làm-NX
- 1 HS nói như SGK
- 1 HS lên bảng
- Cả lớp nháp-NX
-Vài HS nêu lại cách thực hiện phép trừ.
VD2:
647253 – 285749 =?
-
647 253
285 749
361 504
3. Thực hành
- Đọc yêu cầu
Bài 1:
-
-
987864 969 696
783251 656 565
204613 313 131
-Đọc yêu cầu gọi 2 học sinh lên bảng làm
Nhận xét-sửa sai.
-Muốn thực hiện phép trừ ta làm như thế nào?
- Làm vở-2 HS làm bảng
-HS Chữa-NX
Bài 2: Đặt tính và tính
-
-
48 600 65 102
9455 13859
39 145 51 243
- HS đọc yêu cầu
-HS tự làm
-HS chữa bài-GVNX sửa sai.
- Đọc yêu cầu
- Làm BT
- Chữa theo kiểu tiếp sức 2 tổ
Bài 3: SGK
- Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
- Vẽ tóm tắt: SGK
Giải:Độ dài quãng đườnglà:
1730 - 1315 = 415 (km)
- Giải bài toán = phép tính nào?
- Làm vở-1HS làm bảng.
- Chữa bài
Bài 4: SGK
C. Củng cố dặn dò
2’
214 800
80600
Tóm tắt:
? cây
Năm nay
Năm ngoái:
-Y/c HS đọc đề-tóm tắt.
-Bài toán cho gì ?Y/c tìm gì?
-GV chữa bài –KL lời giải đúng.
Giải:
Nămngoáilà:214800-80600=134200(cây)
Cảhai nămlà:214800+134200=349000(cây)
- Muốn thực hiện phép trừ làm như thế nào?
- Hoàn thiện bài tập còn lại vào giờ tự học.
-NX giờ học.
- Làm vở-1HS làm bảng.
- Chữa bài-NX
địa lí
Tây nguyên
i. Mục tiêu:
HS biết:
- Vị trí các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ địa lýtự nhiên Việt Nam.
- Trình bày 1 số đặc điểm của Tây Nguyên (vị trí, địa hình, khí hậu).
- Dựa vào lược đồ, bảng số liệu, tranh ảnh tìm ra kiến thức.
ii. Đồ dùng dạy học:
-Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam.
iii. Các hoạt động dạy học:
Nội dung
TG ĐD
Hoạt động giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
3’
- Hãy mô tả đặc điểm vùng Trung du Bắc Bộ?
- Trung du Bắc Bộ thích hợp trồng loại gì?
-GV NX cho điểm
- HS trả lời -NX
B. Dạy bài mới
35’
1. Giới thiệu bài
Ghi tên bài
Bản đổ
Treo bản đồ địa lí tự nhiên VN.
Gv: Chỉ khu vực Tây nguyên và nói Tây nguyên là vùng đất cao, rộng lớn gồm các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau.
Quan sát
HĐ1: Tây nguyên – xứ sở của các cao nguyên xếp tầng
*Mục tiêu:Biết chỉ vị trí các cao nguyên ở Tây Nguyên, trình bày một số đặc điểm địa hình của Tây Nguyên.
Lược đồ
- Yêu cầu HS chỉ vị trí các cao nguyên trên lược đồ H1
- Đọc tên các cao nguyên theo hướng từ Bắc vào Nam
- Yêu cầu chỉ các cao nguyên trên bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam. Đọc tên các cao nguyên
- Xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp -> cao
Quan sát bảng số liệu SGK (83). Dựa vào màu ở lược đồ.
- Vùng Tây Nguyên, địa hình nổi bật là gì?
-GV KL
-Chia nhóm trình bày đặc điểm tiêu biểu của các cao nguyên.
- Luyện chỉ bản đồ
- 2 HS chỉ trên bảng đồ lớp
- Vài HS trình bày -> nhận xét -> chốt
- 1 HS vừa xếp vừa chỉ trên lược đồ
- là các cao nguyên xếp tầng cao khác nhau
-Mỗi nhóm trình bày về1 cao nguyên.
HĐ2: Tây nguyên có 2 mùa rõ rệt
*Mục tiêu: Trình bày một số đặc điểm về khí hậu ở Tay Nguyên.
HĐ3: Làm việc cá nhân
Lược đồ
- Chỉ TP Đà Lạt trên H1 – SGK.Thành phố nằm trên cao nguyên nào?
- Đọc các số liệu SGK trả lời câu hỏi:
- Buôn Ma Thuột những tháng nào có mưa? Mùa khô vào những tháng nào?
- Qua đó khí hậu Tây Nguyên có mấy mùa ?là những mùa nào?
- Hãy miêu tả mùa mưa, mùa khô ở Tây Nguyên?
-GV KL
- CHỉ H1 SGK.1HS chỉ trên lược đồ
-Mùa mưa: tháng 5,6,7,8,9,10.
-2 mùa :mùa mưa, mùa khô.
HS đọc phần ghi nhớ
C.Củng cố dặn dò
3’
GV nêu nội dung chính.
- Nêu lại đặc điểm địa hình khí hậu ở Tây Nguyên?
Sinh hoạt
tuần 6
i. Mục tiêu
Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 6.
- Đề ta phương hướng nội dung của tuần 7.
ii. Các hoạt động dạy học
1. ổn định tổ chức
Cả lớp hát 1 bài.
2. Các tổ báo cáo các mặt hoạt động của tổ mình về các mặt.
Nề nếp
Tư trang
Học tập
Đạo đức
Cá nhân phát biểu ý kiến.
Lớp trưởng tổng kết chung
3. Giáo viên nhận xét chung
Khen HS có ưu điểm:..
Nhắc nhở HS mắc khuyết điểm:..
* Phương hướng tuần sau.
Duy trì nề nếp
Tham gia tốt các hoạt động của đoàn đội theo chủ đề của tháng 10.
HS phấn đấu đạt nhiều điểm 9, 10 ở các môn học.
Lao động vệ sinh trường lớp, chăm sóc CTMN.
Hướng dẫn học
1.Đôn đốc HS hoàn thành bài buổi sáng:
- Làm văn, hoàn thành bài.
-Làm Toán phần còn lại, tự lập biểu đồ.
-Thảo luận môn Địa lí.
GV nhận xét chung, kiểm tra đánh giá kết quả.
2.Luyện chữ.
3.Bồi dưỡng HS giỏi, giúp đỡ HS yếu.
hoạt động ngoài giờ lên lớp
Thực hành vệ sinh răng miệng
i. Mục tiêu:
- Học sinh biết đánh răng đúng cách.
- Học sinh được thực hành đánh răng hợp vệ sinh.
- GD ý thức vệ sinh cá nhân.
ii. Đồ dùng dạy học:
GV: tranh cách đánh răng.
HS: bàn chải, thuốc đánh răng, cốc, nước.
iii. Các hoạt động dạy học.
Nội dung
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Đánh răng đúng cách
* Quan sát trang: Nêu từng hình vẽ trong tranh?
- Vài học sinh
-Hãy nêu cách đánh răng đúng cách hợp vệ sinh?
-Tác dụng của việc đánh răng?
-Tại sao phải đánh răng đúng cách?
-HS nêu
-Tránh sâu răng
-Làm cho răng sạch,không sâu răng
2. Thực hành
- Chia nhóm
- Thực hành: 1 nhóm đánh răng
1 học sinh khác quan sát – NX và đổi vị trí
-HS thực hành.
- Thi đánh răng trước lớp
- 3 học sinh đại diện 3 tổ
+ Nhận xét cách đánh răng?
+ Có hợp vệ sinh không?
3.Củng cố
- Thường xuyên đánh răng 3 lần /ngày
- Ăn thức ăn có lợi cho răng.
Phát động phong trào thi đua học tập chăm ngoan mừng thầy cô
1. Trong tháng có ngày lễ nào?
2. Thi đua học tập chào mừng ngày 20/11.
+ Lễ phép với thầy cô: Chào hỏi lễ phép
+ Trang trí lớp học: khăn trải bàn, lọ hoa.
+ Về nhà học và làm bài đầy đủ.
+ ở lớp tích cực phát biểu xây dựng bài.
+ Thi đua dành nhiều điểm 9 – 10.
+ Số điểm 9 – 10 đạt 50 điểm trở lên thưởng vở.
+ Đăng ký giờ học tốt.
+ Xây dựng đôi bạn cùng tiến.
Kỹ thuật:
Khâu đột mau t1
i. mục tiêu:
- Biết cách khâu đột mau.
- Nắm được các thao tác khâu đột mau.
- GD ý thức, tính kiên trì, cẩn thận.
ii. đồ dùng :
GV: - Tranh quy định.
- Mẫu khâu đọt mắt mau – len
HS: Bộ cắt, khâu, thêu.
Iii/ các hoạt động dạy – học:
Nội dung
TG
Giáo viên
Học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
- Nêu mục đích, yêu cầu
- Mở SGK
2. Tìm hiểu bài.
HĐ 1:
hướng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu
- QS mẫu may = máy. So sánh các mũi khâu tay. Cho biết sự giống khác nhau
QS trả lời câu hỏi
Kết luận
Đặc điểm đường khâu đột mau;
+ Mặt phải các mũi khâu dài = nhau và nối liên tiếp nhau giống mũi may bằng máy.
+ Mặt trái: Chiều dài mũi khâu trước làm 2 phần bằng nhau, thì mũi sau lấn lên 1 phần mũi trước.
- Thế nào là khâu đột mau, đặc điểm đường khâu?
- Nhận xét độ chắc, độ khít của đường khâu
Hoạt động 2:
Hướng dẫn theo tác KT
* Treo tranh quy trình: Khâu đột mau và khâu đột thưa
- Nêu sự giống và khác nhau?
+ Giống: KHâu mũi một, lùi lại 1 mũi để xuống kim.
+ Khác: Khoảng cách lên kim
* QS H2 – SGK: Nêu cách vạch dấu đường khâu
* QS H3 a, b,c c – SGK + TLCH SGK
- Hướng dẫn cách khâu mũi thứ 1, thứ 2
- QS thao tác của GV + H3 b, c, d thực hiện thao tác khâu mũi đột mau thứ 3, 4.
- 2 học sinh thao tác
- QS H4 – TLCH: Nêu cách kết thúc đường khâu. Hướng dẫn thực hiện kết thúc đường khâu đột mau.
- Lưu ý: + Khâu theo quy tắc “lùi 1 tiếp 2”
+ KHâu theo chiều phải – > trái
- QS H4 – TLCH
- GV hướng dẫn nhanh lần 2 các thao tác
- Đọc ghi nhớ
- Cho học sinh tập khâu trên giấy ô li chiều dài mũi khâu là 1 ô.
- QS – nhận xét
- 2 Học sinh đọc
3. Củng cố
- Nêu các bước khâu đột mau?
File đính kèm:
- Tuan 6.doc