I/Mục đích yêu cầu:
- Đọc đúng các từ khó: rực lên, ngọn lửa, lim dim, lướt thướt, Phù Lá, sặc sỡ, long lanh, nồng nàn
- Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi cảm, gợi tả cảnh đẹp của Sa Pa
- Hiểu: - Từ ngữ: rừng cây âm u, hoàng hôn, áp phiên, thoắt cái
- Nội dung: Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể hiện tình cảm yêu mén thiết tha của tác giả đối với cảnh đẹp đất nước.
II/ Phương pháp:Trực quan, luyện tập, vấn đáp
146 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1150 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 29 Trường TH Lưu Quý An, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
on tê tê
+ Đoạn 2: Miêu tả bộ vảy của con tê tê
+ Đoạn 3: Miêu tả miệng, hàm, lưỡi và cách tê tê săn mồi
H/s nối nhau trả lời đến ý đúng
( cách tê tê bắt kiến và đào đất)
2 h/s làm vào bảng nhóm, cả lớp làm vào vở
Lắng nghe, ghi nhớ
Tiến hành làm bài theo hướng dẫn của giáo viên
3-5 h/s đọc đoạn văn
Lắng nghe
========================================
Mĩ thuật
Vẽ trang trí: Tạo dáng và trang trí chậu cảnh
I. Mục đích yêu cầu:
Học sinh thấy được vẽ đẹp của chậu cảnh qua sự đa dạng của hình dáng và cách trang trí
HS biết cách tạo dáng trang trí chậu cảnh theo ý thích
Có ý thức bảo vệ chăm sóc cây cảnh
II.Phương pháp:Trực quan, luyện tập
III.Chuẩn bị:
Một số loại chậu cảnh
Bài vẽ của HS lớp trước
IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
A. KT bài cũ:
- KT sự chuẩn bị đồ dùng của HS
- Các nhóm trưởng báo cáo
B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài
*HĐ1: Quan sát, nhận xét
- GV giới thiệu các hình ảnh khác nhau về chậu cảnh yêu cầu nhận xét
- Quan sát nhận xét theo yêu cầu của GV
+ Chậu cảnh có nhiều loại với hình dáng khác nhau
+ Trang trí đa dạng nhiều hình, nhiều vẻ
+ Màu sắc phong phú, đa dạng
*HĐ2:Cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh
Cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh
- Giáo viên nêu các bước
- Quan sát và lắng nghe để ghi nhớ và thực hiện
- B1: Phác khung hình chậu
- B2: Vẽ trục đối xứng ,tìm tỉ lệ các BP
- B3: Phác nét thẳng tạo dáng
- B4: Vẽ chi tiết
- B5: Trang trí
*HĐ3: Thực hành
+ HS làm bài theo nhóm
+ GV đi quan sát và hướng dẫn HS yếu
Chia nhóm 2,3 cùng thực hiện
*HĐ4: Nhận xét - đánh giá:
GV chọn một số bài tiêu biểu cho HS nhận xét về
+ Hình dáng chậu
+ Trang trí
- GV khen gợi
Chọn 6 – 8 bài cùng nhận xét theo gợi ý của HS
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học
- Quan sát hoạt động vui chơi trong hè
- Lắng nghe
=======================================
(Buổi chiều – Soạn bài dạy sáng thứ sáu)
Thứ sáu ngày 2 tháng 5 năm 2008
Luỵên từ và câu
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
I/ Mục đích yêu cầu:
- Hiểu tác dụng, ý ngiã của trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu
- Xác định được trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu
- Thêm đúng trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho phù hợp với nội dung từng câu
II/Phương pháp:Vấn đáp, luyện tập
III/Chuẩn bị:
- Bảng lớp viết sẵn câu văn: Vì vắng tiếng cười vương quốc nọ buồn chán kinh khủng
- Bài tập 1,2 viết vào bảng phụ
IV/ Các hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ KT bài cũ: Gọi 2 h/s lên bảng
-Mỗi h/s đặt 2 câu có trạng ngữ chỉ thời gian
- Nhận xét, cho điểm
B/ Bài mới: Giới thiệu bài:
*HĐ1: Nhận xét:
Bài 1: Gọi h/s đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu h/s thảo luận cặp đôi
- Gọi h/s phát biểu ý kiến
- Kết luận: Trạng ngữ vì vắng tiếng cười là trạng ngữ chỉ nguyên nhân.
*/ Ghi nhớ: Yêu cầu h/s đọc ghi nhớ trong sgk
- GV sửa chữa, nhận xét, khen ngợi.
*HĐ2: Luyện tập:
Bài 1: Gọi h/s đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu h/s tự làm bài.
- GV nhận xét, kết luận lời giải đúng
- Hỏi: Bộ phận chỉ ba tháng sau trong câu a là gì?
- Kết luận: Trong một câu cũng có thể sử dụng nhiều trạng ngữ. Mỗi trạng ngữ đều có ý nghĩa riêng bổ sung ý nghĩa cho câu.
Bài 2: Gọi h/s đọc yêu cầu và nội dung
- Yêu cầu h/s tự làm bài.
- Gọi h/s nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
- GV nhận xét, kết luận bài làm đúng.
Bài 3: Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập.
- Gọi 3 h/s lên bảng đặt câu. H/s dưới lớp làm vào vở.
- Gọi h/s dưới lớp nhận xét bài làm của h/s trên bảng.
- Gọi h/s dưới lớp đặt câu mình đặt
- N/ xét, khen ngợi h/s có câu đúng, hay.
C/ Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ
2 h/s lên bảng đặt câu
Nhận xét, bổ sung câu trả lời của bạn
Lắng nghe, ghi vở
1 h/s đọc to
2 h/s cùng bàn trao đổi thảo luận hoàn thành yêu cầu của bài
2 H/s nêu cho đến ý đúng
Lắng nghe, ghi nhớ
3 h/s đọc ghi nhớ trong sgk. H/s cả lớp đọc thầm theo
1 h/s đọc to
1 h/s làm bảng lớp
H/s dưới lớp dùng bút chì gạch chân vào trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu
( là trạng ngữ chỉ thời gian)
Lắng nghe
1 h/s đọc to
1 h/s làm bảng lớp, cả lớp làm vào vở
Nhận xét bài làm
1 h/s đọc to
H/s thực hiện yêu cầu
Nhận xét
3-5 h/s tiếp nối đọc câu của mình
Lắng nghe
========================================
Toán
Ôn tập về các phép tính với phân số (tiết 3)
I/ Mục đích yêu cầu: Giúp HS ôn tập về:
- Thực hiện các phép tính cộng, trù, nhân, chia phân số
- Phối hợp các phép tính phân số để giải toán
II/ Phương pháp: Luyện tập
III/Chuẩn bị : Bảng phụ
IV/ Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động dạy của thầy
Họat động học của trò
A- Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện, Tính theo 2 cách:
2 HS làm, HS cả lớp làm nháp
a, ( b,
KQ a) b)
GV nhận xét và cho điểm
B- Dạy bài mới Giới thiệu bài
Lắng nghe
*HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc to
- Yêu cầu HS tự làm bài
HS làm vở
- Chữa bài
KQ: ; ; ;
- GV kết luận bài làm đúng
Bài 2: Bài yêu cầu gì?
1 HS trả lời
- Yêu cầu HS làm bài
2 HS làm bảng, cả lớp làm vở
- Chữa bài
Số bị trừ
Số trừ
Hiệu
Thừa số
Thừa số
Tích
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS nêu
2 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở
- Chữa bài
- Củng cố về cách tính giá trị biểu thức
KQ: a, ; b, ;
Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài
1 HS đọc to
- Yêu cầu HS làm bài
1 HS làm bảng
- Bài giải :Sau 2 giờ giờ vòi nước chảy được số phần bể là : ( bể )
Số lượng nước còn lại chiếm số phần bể:
( bể )
Đáp số : a) ( bể ) ; b) ( bể )
- GV KL bài đúng
Hs chữa bài nhận xét bài bạn làm
C – Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ dạy
- Chuẩn bị bài sau
======================================
Khoa học
Trao đổi chất ở động vật
I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS:
- Nêu được trong quá trình sống động vật lấy gì từ môi trường và thải ra môi trường những gì?
- Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.
II.Phương pháp:Luyện tập, thảo luận nhóm
III.Chuẩn bị: Hình minh hoạ SGK.
- Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
IV. Hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A. Bài cũ. Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi.
+ Động vật thường ăn những loại thức ăn gì để sống?
+ Vì sao một số loài động vật lại gọi là động vật ăn tạp?
- Nhận xét - cho điểm.
- 2 HS lên bảng lần lượt trả lời câu hỏi.
- Lắng nghe.
B. Bài mới. Giới thiệu bài.
- Lắng nghe, ghi vở.
* HĐ1: Trong quá trình sống động vật lấy gì và thải ra môi trường những gì?
- Yêu cầu HS quan sát hình SGK và mô tả những gì trên hình vẽ mà em biết.
- Gọi HS trình bày.
+ Những yếu tố nào động vật thường xuyên phải lấy từ môi trường để duy trì sự sống?
+ Động vật thường xuyên thải ra môi trường những gì trong quá trình sống?
+ Quá trình trên được gọi là gì?
- 2 HS trao đổi trả lời.
- HS khác bổ sung
+ Thức ăn, nước, khí ô - xi có trong không khí.
+ Thải ra môi trường khí các - bô- níc, phân, nước tiểu.
+ Gọi là quá trình trao đổi chất .
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật?
* HĐ2: Sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường.
+ Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra như thế nào?
+ Là quá trình động vật lấy thức ăn, nước uống, khí ô - xi từ môi trường và thải ra môi trường khí các - bô - níc, phân, nước tiểu.
+ Động vật lấy khí ô - xi từ không khí, nước, thức ăn cần thiết cho cơ thể sống và thải ra môi trường khí các - bô - níc, nước tiểu, phân.
- Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật và gọi 1 HS lên bảng chỉ vào sơ đồ vừa nói về sự trao đổi chất ở động vật.
* HĐ3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật.
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4. Phát giấy cho từng nhóm.
- Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự TĐC ở động vật.
- Nhận xét, khen ngợi những nhóm vẽ đúng, đẹp.
C. Củng cố- Dặn dò:
+ Hãy nêu quá trình TĐC ở động vật?
- Nhận xét giờ học
- 1 HS lên bảng mô tả những dấu hiệu bên ngoài của sự trao đổi chất giữa động vật và môi trường.
- Hoạt động trong nhóm 4 theo sự hướng dẫn của GV.
- Tham gia vẽ sơ đồ.
- Đại diện của 4 nhóm trình bày các nhóm khác bổ sung, nhận xét.
- Lắng nghe.
- 2 HS trả lời.
==========================================
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài
trong bài văn miêu tả con vật
I/ Mục đích yêu cầu:
- Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật
- Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật mà h/s đã miêu tả hình dáng và hoạt động để hoàn thành bài văn miêu tả con vật
II/ Phương pháp: Luyện tập
III/Chuẩn bị: Bảng nhóm, bút dạ
IV/ Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A/ KT bài cũ:
- Gọi 2 h/s đọc đoạn văn miêu tả hình dáng co vật, 2 h/s đọc đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật
- Nhận xét, cho điểm từng h/s
B/ Bài mới: Giới thiệu bài:
*HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1: Yêu cầu h/s đọc yêu cầu và nội dung bài.
- Thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng?
- Yêu cầu h/s làm bài theo cặp
+ Hãy xác định doạn mở bài và kết bài trong bài văn Chim công múa?
+ Đoạn mở bài và kết bài mà em vừa tìm được giống kiểu mở bài và kết bài nào đã học?
Bài 2: Gọi h/s đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu h/s tự làm bài.
- Chữa bài tập:
+ Nhận xét, chữa bài cho từng em.
+ Cho điểm những h/s viết đạt
+ Nhận xét, cho điểm
Bài 3:( GV tổ chức cho h/s làm tương tự như bài 2)
- Yêu cầu h/s phải đọc kĩ đoạn mở bài, đoạn tả hình dáng, đoạn tả hoạt động để viết đoạn kết bài cho phù hợp
C/ Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Về nhà viết lại hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật.
4 h/s thực hiện yêu cầu
Nhận xét, bổ sung
Lắng nghe, ghi vở
1 h/s đọc to
4 h/s tiếp nối nhau phát biểu
2 h/s cùng bàn trao đổi thảo luận để làm bài
Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi
( Mở bài trực tiếp: Mùa xuân là mùa chim công múa.
Kết bài không mở rộng: Chiếc ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè múa lượn dưới ánh nắng xuân ấm áp)
-1 h/s đọc to
2 h/s làm vào bảng nhóm
Cả lớp làm vào vở
2 h/s treo bảng phụ có mở bài và kết bài lên bảng.
-Thực hiện làm bài theo hướng dẫn của giáo viên
Lắng nghe
File đính kèm:
- GA lop 4 ca nam(7).doc