Giáo án Lớp 4 Tuần: 26 Thứ năm

1/ Bài cũ: (5’)

-Bài 3/138

Bài mới: Giới thiệu - ghi đề.

-HD HS làm bài

Bài 1a,b / 138 (8') Cá nhân

- Gọi HS đọc đề bài.

 

 

-GV nhận xét chốt bài làm đúng.

Bài 2 a,b / 138 (6') Cá nhân

- Gọi HS đọc đề bài.

 

 

-GV nhận xét chốt bài làm đúng.

Bài 3a, b/ 138 (7') cả lớp.

-.Gọi HS đọc đề bài.

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2264 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần: 26 Thứ năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 26 Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS: Thực hiện được các phép tính với phân số. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Bài cũ: (5’) -Bài 3/138 Bài mới: Giới thiệu - ghi đề. -HD HS làm bài Bài 1a,b / 138 (8') Cá nhân - Gọi HS đọc đề bài. -GV nhận xét chốt bài làm đúng. Bài 2 a,b / 138 (6') Cá nhân - Gọi HS đọc đề bài. -GV nhận xét chốt bài làm đúng. Bài 3a, b/ 138 (7') cả lớp. -.Gọi HS đọc đề bài. -GV nhận xét chữa bài . Bài 4a,b / 138 (6') Cá nhân -Gọi HS nêu yêu cầu bài. -GV nhận xét chốt bài làm đúng. Bài 5/ 138 (6') (Dành cho hs khá, giỏi). -GV nêu yêu cầu bài. -Gọi 1 HS lên bảng làm -GV nhận xét chốt bài làm đúng. 3/ Củng cố,dặn dò: (2’) - Chuẩn bị bài mới : Luyện tập chung. -2 HS lên bảng làm bài. . -1 HS lên bảng thực hiện .Lớp làm vào bảng con . -HS lên bảng thực hiện các phép tính trừ các phân số. -Lớp làm VBT. -HS làm vào VBT, thực hiện các phép tính nhân các phân số; phân số với STN. -1 HS lên bảng thực hiện các phép tính chia các phân số .PS với STN. -Lớp làm VBT. -Lớp làm vào VBT -Tìm số ki- lô- gam đường còn lại. -Tìm số ki- lô- gam đường bán buổi chiều. -Tìm số ki- lô- gam đường bán cả ngày. LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG 1/ HĐ1: Củng cố kiến thức Muốn cộng, trừ hai PS cùng MS, khác MS ta làm ntn? Nhân chia hai phân số? 2/ HĐ2: Luyện tập -Bài 1-3: Dành cho hs đại trà. -Bài 1-4: Dành cho hs khá, giỏi. -Bài nâng cao: bài 30,31/ sách Toán nâng cao nhà xuất bản Đà Nẵng. TUẦN: 26 Thứ năm ngày 6 tháng 3 năm 2014 Luyện từ và câu: MỞ RỘNG VỐN TỪ : DŨNG CẢM I/Mục tiêu : Mở rộng được một số từ ngữ thuộc chủ điểm Dũng cảm qua việc tìm từ cùng nghĩa, từ trái nghĩa (BT1); biết dùng từ theo chủ điểm để đặt câu hay kết hợp với từ ngữ thích hợp (BT2, BT3); biết được một số thành ngữ nói về lòng dũng cảm và đặt được 1 câu với thành ngữ theo chủ điểm (BT4,BT5). II/Đồ dùng dạy học : Bảng phụ viết sẵn nội dung các bài tập 1,4 III/Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : (5') Bài 3/79 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/Hoạt động 1 : (6') Bài tập 1 -Gọi 1 Hs đọc yêu cầu của bài tập -GV gợi ý : Từ cùng nghĩa là những từ có nghĩa gần giống nhau . Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau -GV nhận xét chốt lời giải đúng (SGV) b/Hoạt động 2 : (7') Bài tập 2 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài -GV gợi ý : Muốn đặt câu đúng ,em phải nắm được nghĩa của từ ,xem từ ấy được sử dụng trong trường hợp nào ,nói về phẩm chất gì , của ai ? c/Hoạt động 3 (6') Bài tập 3 -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài -Gọi 1 HS lên bảng làm -GV nhận xét - chốt lời giải đúng (SGV) d/ Hoạt động 4 (7')Bài tập:4 -1HS đọc nội dung bài tập đ/Hoạt động 5 : Bài tập5 (8') -1HS đọc yêu bài. -GV nói:Dựa vào nghĩa của từng thành ngữ,các em xem mỗi thành ngữ thường được sử dụng trong hoàn cảnh nào,nói về phẩm chất gì,của ai? 3/Dặn dò: Bài sau : Câu khiến 3 HS đọc bài làm của mình -HS xác định yêu cầu bài -HS thảo luận theo nhóm (nhóm 4) các nhóm sử dụng sổ tay từ điển tiếng Việt để tìm từ cùng nghĩa , trái nghĩa với từ dũng cảm -Đại diện các nhóm trình bày -HS đọc đề -HS hội ý theo cặp - đặt câu -HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt -Lớp nhận xét -Lớp làm vào vở bài tập -HS biết chọn từ thích hợp để điền vào mỗi chỗ trống -Lớp nhận xét -HS hội ý theo cặp-phát biểu -2 thành ngữ:vào sinh ra tử-gan vàng dạ sắt-nói về lòng dũng cảm. -HS suy nghĩ đặt câu. -HS nối tiếp đọc câu mình đặt. -Lớp nhận xét TUẦN: 26 Thứ năm ngày tháng 3 năm 2010 Kĩ thuật CÁC CHI TIẾT VÀ DỤNG CỤ CỦA BỘ LẮP GHÉP MÔ HÌNH KĨ THUẬT I/Mục tiêu: -Biết được tên gọi, hình dạng của các chi tiết trong bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật - Sử dụng được cờ-lê, tua vít để lắp, tháo vít. - Biết lắp ráp một số chi tiết với nhau II/Đồ dùng dạy học: -Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật III/Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ: KT dụng cụ học tập 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Hướng dẫn HS gọi tên, nhận dạng các chi tiết và dụng cụ Giới thiệu 34 loại chi tiết khác nhau của bộ lắp ghép -GV cho HS quan sát hình 1/ 75 b/HĐ2:HS biết cách sử dụng cờ-lê, tua vít. Cho HS sử dụng theo nhóm N1: Lắp vít N2: Tháo vít N3,4 Lắp ghép một số chi tiết 3/Củng cố dặn dò: -Nêu tên 7 nhóm chi tiết chính? -Cần dụng cụ nào để để lắp ghép các chi tiết Học ghi nhớ sgk -HS lắng nghe. HS nêu lại các chi tiết đó ở hình1SGK -HS quan sát - Các nhóm thực hiện. -Đại diện nhóm trình bày. -Lớp nhận xét & bổ sung. -HS trả lời TUẦN 26: Thứ sáu ngày tháng 3 năm 2010 Luyện Tiếng Việt: LUYỆN LTVC – TLV TUẦN 26 1/Luyện từ và câu: -Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? trả lời cho câu hỏi nào ? Chúng do từ loại nào tạo thành ? -Tìm một số từ cùng nghĩa với từ dũng cảm *Bài tập: GV hướng dẫn HS làm các bài tập 1,2,3 trang 90, 91 trong sách bài tập luyện từ và câu. 2/TLV: Luyện tập miêu tả cây cối Đề bài : Tả một cây ăn quả mà em yêu thích . -HS làm bài -GV chấm bài - Nhận xét

File đính kèm:

  • docThứ năm.doc