-Đọc đúng các từ khó hoặc dễ lẫn : Xi -ôn -cốp -x ki ,lại làm, nảy ra non nớt, ngã gãy chân ,.
-Đọc trôi chảy được toàn bài ,ngắt ,nghỉ hơi sau các dấu câu , giữa các cụm từ , nhấn giọng ở những từ nói về ý chí , nghị lực .
-Hiểu các từ ngữ : thiết kế ,khí cầu ,sa hoàng ,tâm niệm ,tôn thờ .
- Hiểu nội dung : Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại người Nga ,Xi -ôn -cốp -xki ,nhờ khổ công nghiên cứu kiên trì ,bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành công ước mơ tìm đường lên các vì sao
39 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1056 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 13 môn Tập đọc - Người tìm đường lên các vì sao (Tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g ta phải làm gì để hạn chế sự ô nhiễm nguồn nước ?(Vệ sinh môi trường )
- Qua bài học này ta ghi nhớ điều gì ?
HSTL
HS thảo luận nhóm 4 trả lời ghi vào bảng nhóm
H2,4
Xả rác phân bừa bãi
H2,3 ống bị vỡ
HS quan sát trả lời
HSTL
HSTL kể các nguyên nhân
HS thảo luận cặp đôi trả lời
HS tự do phát biểu
HS đọc mục bạn cần biết
Hướng dẫn học
Hoàn thành bài buổi sáng
Làm luyện từ và câu bài buổi sáng
Làm toán phần còn lại
Thảo luận môn khoa học
Thứ sáu ngày 1 tháng 12 năm 2006
Tập làm văn
Ôn tập văn kể chuyện
I Mục tiêu :
Củng cố những đặc điểm của bài văn kể chuyện .
Kể được câu chuyện theo đề tài cho trước .
Trao đổi với bạn để hiểu được nội dung ý nghĩa ,nhân vật ,kiểu mở bài và kết bài trong bài văn kể chuyện của mình (bạn )
II Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ chép sẵn các kiến thức cơ bản về văn kể chuyện .
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A.KTBC :3’
B .Dạy bài mới:33’
* Giới thiệu bài :
*HD ôn tập :
Bài 1 :Đề 1 :Lớp em vừa có một bạn theo gia đình
Đề2 :Em hãy kể một câu chuyện về một tấm gương
Đề 3:Em hãy tả một chiếc áo ..
Bài 2:Kể một câu chuỵên trong các đề tài sau :
a, Đoàn kết ,thương yêu bạn bè
b,Giúp đỡ người tàn tật.
c,Thật thà trung thực ..
d, Chiến thắng bệnh tật
Bài 3 : Trao đổi với bạn cùng tổ ,cùng lớp về câu chuyện em vưa kể .
C .Củng cố dặn dò :3’
GV giới thiệu bài
Gọi HS đọc 3 đề trong SGK thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
Đề 1 và đề 2 thuộc loại văn gì ?
Đề 3 thuộc loại văn gì ?
GV :trong 3 đề trên chỉ có đề 2 là văn kể chuyện vì khi làm văn nằy các em phải chú ý đến các nhân vật ,cốt truyện ,diễn biến )
Gọi đọc yêu câu bài 2
*Cho kể trong nhóm 4
GV treo bảng gợi ý :
Văn kể chuyện :-Kể lại một chuỗi sự việc có đầu có cuối ..
Nhận vật :-Là người hay con vật đồ vật
Cốt truyện :-thường có ba phần mở đầu thân bài kết luận ..
*Kể chuyện trước lớp :
GV tổ chức cho HS thi kể
NX
Thảo luận cặp đôi trả lời các câu hỏi ở bài 3
a,Câu chuyện có những nhân vật nào ?
b,Tính cách của các nhân vật thể hiện ở những chi tiết nào ?
c,Câu chuyện nói với em điều gì ?
d, Câu chuyện được mở đầu và kết thúc theo cách nào ?
Nhận xét tiết học dặn dò về nhà
HS đọc đề
Đề 1 thuộc loại văn viết thư
Đề 2 thuộc văn kể chuyện
Đề 3 thuộc văn miêu tả
HS đọc yêu cầu bài 2
Đọc bảng gợi ý
HS kể chuyện trong nhóm ,
Kể chuyện trước lớp
3 HS thi kể
NX
HS thảo luận cặp đôi người hỏi người trả lời
NX
Toán
Luyện tập chung
I Mục tiêu :
-Củng cố về đổi các đơn vị đo khối lượng ,diện tích đã học .
- Kỹ năng thực hiện tính nhân với số có hai ba chữ số .
- Các tính chất của phép nhân đã học .
-Lập công thức tính diện tích hình vuông .
II Các hoạt động dạy học :
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A. KTBC :3’
B .Dạy bài mới :33’
*Giới thiệu bài
* HD ôn tập :
1.Đổi các đơn vị đo khối lượng . Viết số thích hợp :
10 kg= 1 yến 50kg =5 yến
100kg =1 tạ 300kg =3 tạ
80 kg=8 yến 1200kg =12 tạ
c, 100cm2=1 dm2 1000dm2= 10m2
100dm2 =1m2 800cm2= 8dm2
1700cm2 =17dm2 900dm2= 9m2
2.Nhân với số có ba chữ số .
Bài 2 :
268 475 324
x 235 x 205 x 250
62980 97375 81000
3.Ôn tính chất kết hợp gíao hoán của phép nhân .
Bài 3:Tính bằng cách thuận tiện
a, 2 x39 x5 b,302 x16 +302 x4
= ( 2 x5 ) x39 = 302 x(16+4 )
= 10 x39 = 302 x20
= 390 = 6040
c, 769 x85 - 769 x75
4 Ôn giải toán :
Bài 4 : Giải
1 giờ 15 phút =75 phút
Số lít nước vòi 1 chảy được là :
25 x75 =1875 (lít )
Số lít nước vòi 2 chảy được là :
15 x75 =1125 (lít )
Trong 1giờ 15 phút cả hai vòi chảy được là :
1875 +1125 =3000(lít )
Đáp số :3000lít
Bài 5: s =a xa
a =25 thì diện tích là 25 x25 =625 m2
C .Củng cố dặn dò :2’
Gọi hS chữa bài cũ NX
Gv giới thiệu bài
Gọi hs làm bài 1
-Hai đơn vị đo khối lượng liền nhau thì hơn kém nhau bao nhiêu lần ?(10 lần )
-Hai đơn vị đo diện tích liền nhau thì hơn kém nhaui bao nhiêu lần ?(100lần )
Gọi đọc yêu cầu bài 2
Gọi chữa bài Nx
- Muốn nhân với số có ba chữ số ta làm ntn ?
Gọi đọc yêu cầu bài3
-Sử dụng tính chất nào để tính nhanh ?
-Nêu tính chất kết hợp và giao hoán ?
Gọi đọc đề bài 4
-Đầu bài cho gì yêu cầu tìm gì ?
- Muốn tính 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được bao nhiêu ta phải tính gì trước?
Gọi chữa bài NX
-Hãy nêu cách tính diện tích hình vuông ?
-Hôm nay ta ôn những kiến thức nào ?
2 hs lên bảng
HS đọc yêu cầu bài 1 chữa bài Nx
HSTL
HS đọc đề bài 2
3 hS lên chữa bài NX
HS đọc đề bài3
HS chữa bài NX
Giao hoán và kết hợp
HS nêu 2 tính chất kết hợp và giao hoán của phép nhân
HS đọc đề bài 4
Phân tích đề
HS chữa bài
HSTL
Ta lấy cạnh nhân cạnh cùng ssó đo thời gian
HS áp dụng làm bài 5 NX
Địa lý
Người dân ở Đồng Bằng Bắc Bộ
I Mục tiêu :
-Sau bài học HS có khả năng :
-Biết người dân ở ĐBBB chủ yếu là người kinh .ĐBBB là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước .
- Trình bày được một số đặc điểm về nhà ở ,làng xóm ,trang phục và lễ hội .của người dân ở ĐBBB,nhận ra sự thích ứng của con người với thiên nhiên ở ĐBBB thông qua cách xây nhà ở .
- Biết tìm các thông tin cần thiết thông qua đọc sách và phân tích tranh ảnh .
-Giáo dục HS yêu quý tôn trọng các đặc trưng truyền thống văn hoá của dân tộc vùng ĐBBB.
II Đồ dùng dạy học :
Bảng nhóm ,giấy bút dạ
Tranh trong SGK
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung phương pháp
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A .KTBC :3’
B. Dạy bài mới :33’
* Giới thiệu bài :
Hoạt động 1:
1.Người dân vùng ĐBBB.
Hoạt động 2:
2. Cách sinh sống của người dân ở ĐBBB.
Hoạt động 3:
3. Trang phục và lễ hội
Hoạt động 4 :Giới thiệu về lễ hội ở ĐBBB.
C. Củng cố dặn dò :2’
-ĐBBB do những sông nào bồi đắp nên ?
GV giới thiệu bài
Cho thảo luận cặp đôi và trả lời
Thông tin
đúng hay sai
Sửa lại
1 .Con người sinh sống ở ĐBBB chưa lâu .
2Dân cư ở ĐBBBmđông đúc thư3 trong cả nước .
3 Người dân ở ĐBBB chủ yếu là người kinh.
Sai
Sai
đúng
Con người sinh sông ở vùng ĐBBB từ lâu đời .
Dân cư ở ĐBBB đông đúc nhất cả nước
Cho thảo luận nhóm 4 làm bài
Đặc điểm về nhà ở của người dân ở ĐBBB
Đặc điểm làng xóm của ĐBBB
-Nhà thưuờng xây bằng gạch ,vững chắc .
-Xung quanh nhà có thường có sân ,vườn ,ao,
-Nhà thường quay về hướng Nam
-Ngày nay ,nhà ở của người dân ĐBBB thường có thêm các đồ dùng tiện nghi
-TRước đây làng thường có tre xanh bao bọc
-Làng có nhiều nhà quây quần với nhau .các nhà gần nhau để hỗ trợ ,giúp đỡ lẫn nhau
-Mỗi làng thường có đền thờ thành hoàng làng .chùa và có khi có miếu .
Đại diện các nhóm dán bài NX
Gọi đọc phần 3 trả lời
-Mô tả về trang phục truyền thống của người dân ở ĐBBB?( Nam áo the khăn xếp ,nữ mặc áo tứ thân ,đầu vấn khăn hoặc đội nón quai thao ..
- Kể tên một số lễ hội ở ĐBBB?( hội Lim ,hội Chùa Hương ,hội đền Gióng )
GV giới thiệu tranh trang phục và lễ hội
Gv :Ngày nay người dân ở ĐBBB thường mặc hiện đại .Tuy nhiên vào các lễ hội họ vẫn mặc truyền thống .
Cho thảo luận nhóm 4HS kể tên các lễ hội và địa phương ,nhóm nào kể được nhiều ,đúng nhóm đó thắng .
VD :Hội Lim ở Bắc Ninh
Hội Cổ Loa ở Đông Anh
Hội đền Hùng ở Phú Thọ
Hội đền Gióng ở Sóc Sơn
Qua bài học này ta ghi nhớ điều gì ?
HS TL-NX
HS đọc phần 1 và thảo luận làm bài
Đọc bài làm Nx
HS đọc phần 2 thảo luận trả lời vào bảng nhóm
NX
HS đọc phần 3 trả lời
HS quan sát ,mô tả
HS kể các lễ hội
HS quan sát tranh lễ hội và trang phục
HS thảo luận nhóm ghi vào giấy A3
Đại diện các nhóm đọc bài NX
HS đọc ghi nhớ SGK
Hoạt động tập thể
Sinh hoạt
Tuần 13
I_Mục tiêu
- Tổng kết các mặt hoạt động của tuần 13
- Đề ra phương hướng nội dung của tuần 14
II_Các hoạt động dạy học :
1 ổn định tổ chức
cả lớp hát một bài
2 Lớp sinh hoạt
Các tổ báo cáo các mặt hoạt động về tư trang , đi học ,xếp hàng ,vệ sinh ,hoạt động giữa giờ ,....
Cá nhân phát biểu ý kiến
Lớp trưởng tổng kết lớp ....
3 GV nhận xét chung
Khen những HS có ý thức ngoan :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Phê bình HS còn thắc mắc khuyết điểm :
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
4 Phương hướng tuần sau :
Duy trì nề nếp
Thi đua học tập tốt giành nhiều 9 , 10 ở các môn học
Tham gia các hđ của trường lớp
Chăm sóc tốt CTMN .
5.Văn nghệ:
Còn thời gian cho lớp văn nghệ :cá nhân hát ,tập thể hát
Hướng dẫn học
Hoàn thành bài buổi sáng
Làm văn bài buổi sáng
Làm toán phần còn lại
Thảo luận môn địa lý
Luyện chữ
Kỹ thuật
Thêu lướt vặn (T1)
I Mục tiêu :
Giúp HS hiểu được cách thêu lướt vặn và ứng dụng của thêu lướt vặn
Biết được đặc điểm của thêu lướt vặn .
Giáo dục cho HS tính cẩn thận, tỉ mỉ, sáng tạo .
II Đồ dùng dạy học :
Tranh quy trình SGK
Bộ cắt khâu thêu kỹ thuật 4
III Các hoạt động dạy học :
Nội dung
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
A .KTBC :
KT sự chuẩn bị của HS
B. Dạy bài mới :
* Giới thiệu bài
Hoạt động 1:Quan sát nhận xét
Hoạt động 2 :Quy trình thêu
B1 Vạch đuờng dấu :
B2 Thêu theo đường dấu :
C, Củng cố dặn dò :
GV giới thiệu bài
Cho HS quan sát mẫu thêu NX
-Quan sát H1 em hãy NX đặc điểm của đường thêu lướt vặn ?
GVKL :
Cho Hs quan sát tranh quy trình thêu H2 a,b,c,d,
_ Nêu quy trình thêu ?
-Em hãy nêu cách vạch đường dấu ?
- Thêu theo đường dấu gồm mấy bước ? a,Bắt đầu thêu .
b,Thêu mũi thứ nhất
c,thêu mũi thứ hai
d, Thêu các mũi tiếp
e, Kết thúc đường thêu
- Xuống kim ,nút chỉ .
GV làm mẫu HS quan sát
HS thực hành vạch đường dấu ra giấy nháp .
_Qua giờ học này ta ghi nhớ diều gì ?
HS quan sát mặt phải mặt trái đường thêu
NX
HS quan sát và nêu quy trình thêu
HS nghe quan sát
HS thực hành vạch đường dấu
HS nêu ghi nhớ
File đính kèm:
- tuan 13.doc