Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a) Số liền sau của 68 457 là:
A. 68 467 B. 68 447 C. 68 456 D. 68 458
b) Cho các số: 48 617; 47 861; 48 716; 47 816
Hãy sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn -> bé
A. 48 617; 48 716; 47 861; 47 816.
B. 48 716; 48 617; 47 861; 47 816.
C. 47 861; 47 816; 48 617; 48 716.
D. 47 617; 48 716; 47 816; 47 861.
25 trang |
Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 33: Kiểm tra, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a bài - NX
- Đọc đề bài
- 2 HS làm bảng-HS làm bài - Đọc - NX
3.Củng cố dặn dò:2’
+ Nhắc lại nội dung giờ học?
- NX giờ học
Tự nhiên xã hội
Bề mặt trái đất
I Mục tiêu:
- Phân biệt lục địa, đại dương
- Biết trên bề mặt Trái đất có 6 châu lục và 4 đại dương
- Nói tên và chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ(biết được nước chiếm phần lớn trên bề mặt Trái đất)
II. Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong SGK
III. các kĩ năng sống được giáo dục
-Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin:Biết xử lí các thông tin để có biểu tượng về suối,sông,hồ ,núi,đồng bằng..
-Quan sát, so sánh để nhận ra điểm giống nhau và khác nhau giữa đồi và núi,giữa đồng bằng và cao nguyên
IV. các phương pháp dạy học tích cực có thể sử dụng
-Làm việc nhóm,quan sát tranh,sơ đồ và đưa ra nhận xét.
-Trò chơi nhận biết các dạng địa hình trên bề mặt lục địa
V. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2: Tìm hiểu bề mặt Trái đất
MT: nhận biết được thế nào là lục địa, đại dương
*HĐ3: Lược đồ các châu lục và các đại dương
MT: Biết tên 6 châu lục và 4 đại dương trên lược đồ.
*HĐ4: Chơi trò chơi "Tìm vị trí các châu lục và đại dương"
MT: Giúp HS nhớ tên & nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương
3.Củng cố dặn dò:2’
+ Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
+ Nêu đặc điểm chính các đới khí hậu đó ?
- GV nhận xét
- GV nêu mục đích yêu cầu tiết học
* GV y/c HS quan sát thảo luận nhóm
+Quả cầu có những màu gì?
+Màu nào chiếm diện tích nhiều nhất trên quả địa cầu?
+Theo em các màu đó mang những ý nghĩa gì?
-Y/c HS chỉ đâu là nước, đâu là đất trong H1 - SGK
+ Nước hay đất chiếm phần lớn hơn trên bề mặt Trái đất ?
- GV giải thích cho học sinh biết thế nào là lục địa, đại dương
- GV kết luận (126)
* Y/c HS trong nhóm làm việc theo gợi ý
+ Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu lục H3
+ Có mấy đại dương ? Chỉ và nói tên các đại dương trên lược đồ H3
+ Chỉ vị trí Việt Nam trên lược đồ. Việt Nam thuộc châu lục nào ?
- GV kết luận
* GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm 10 tấm bìa nhỏ ghi tên châu lục và đại dương
- GV phổ biến luật chơi
- Yêu cầu HS chơi
- GV nhận xét
- NX giờ học
- HS-NX
-HS quan sát thảo luận nhóm
-Xanh,vàng,đỏ
-Xanh nước biển
- Xanh nước biển chỉ nước;màu khác chỉ đất
- Nước
-HS thảo luận
- 6 châu lục
- 4 đại dương
- Châu á
- Đại diện các nhóm trình bày -NX
- HS chơi
- Học sinh trưng bày sản phẩm
Tập viết
on chữ hoa: Y
I Mục tiêu:
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ viết hoa Y (1 dòng) P, K(1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Phú Yên (1 dòng),viết câu ứng dụng Yêu trẻ, trẻ hay đến nhà (1 dòng)bằng chữ cỡ nhỏ
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ viết hoa Y
- Mẫu tên riêng
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Đồng Xuân, Xấu
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2 HD viết trên bảng con:
Luyện chữ viết hoa
Luyện viết tên riêng
Luyện viết câu
*HĐ3HD học sinh viết vở:
3.Củng cố dặn dò:2’
-Gọi HS viết
- GV nhận xét, ghi điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
*Gọi HS đọc bài
+ Tìm các chữ viết hoa có trong bài
- GV viết mẫu chữ Y
- GV nhắc lại cách viết chữ Y
- NX - Sửa sai
* Đọc từ ứng dụng
- GV giải thích: Phú Yên là tên 1 tỉnh ở ven biển miền Trung
* Đọc câu ứng dụng
- GV giải thích: Câu tục ngữ khuyên người ta yêu trẻ em, kính trọng người già và nói rộng ra là sống tốt với mọi người. Yêu trẻ thì sẽ được trẻ yêu.Trọng người già thì sẽ được sống lâu như người già. Sống tốt với mọi người thì sẽ được đền đáp
-Cho HS viết Yêu, Kính - NX - Sửa sai
* GV cho học sinh tham khảo vở mẫu
- GV nêu yêu cầu của bài viết
+ Chữ Y: 1 dòng. Các chữ P, K: 1 dòng
+ Tên riêng:2 dòng.Câu tục ngữ: 2 lần
- GV chấm 1 số bài. Nhận xét
- GV NX giờ học
-HS-NX
- P, Y, K
- Học sinh viết bảng
- HS đọc
- Học sinh viết -NX
-HS đọc
- Học sinh viết -NX
- Học sinh viết bài
Thủ công
Làm quạt giấy tròn (Tiết 3)
I Mục tiêu:
- HS biết cách làm quạt giấy tròn
-Làm được quạt giấy tròn.Các nếp gấp có thể cách nhau hơn 1 ô và chưa đều nhau.Quạt có thể chưa tròn
- Yêu thích sản phẩm của mình làm được
II. Đồ dùng dạy học:
-Mẫu quạt giấy tròn
-Giấy thủ công, sợi chỉ, kéo, hồ
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài
*HĐ2 Thực hành:
3.Củng cố dặn dò:2’
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-GV giới thiệu bài
+ Tiết trước học thủ công bài gì ?
+ Nhắc lại các bước làm quạt giấy tròn?
- GV nhận xét và hệ thống lại các bước làm quạt giấy tròn
-Cho HS thực hành
- GV gợi ý học sinh trang trí quạt bằng cách vẽ các hình hoặc dán các nan giấy bạc nhỏ hay kẻ các đường màu song song theo chiều dài tờ giấy trước khi gấp quạt
- Để làm được chiếc quạt tròn, đẹp sau khi gấp xong mỗi nếp gấp phải miết thẳng và kĩ. Gấp xong cần buộc chặt chỉ vào đúng nếp gấp giữa. Khi dán cần bôi hồ mỏng và đều
- GV giúp đỡ học sinh còn lúng túng
- GV nhận xét giờ học
- Chuẩn bị đồ dùng bài sau
- Làm quạt
- B1: Cắt giấy
B2: Gấp, dán quạt
B3: Làm cán quạt và hoàn chỉnh quạt
- Học sinh thực hành
Thứ sáu ngày 3 tháng 4 năm 2013
Tập làm văn
Ghi chép sổ tay
I Mục tiêu:
- Rèn kĩ năng đọc hiểu: Đọc bài báo A lô, Đô-rê-mon Thần thông đây !, hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo
- Rèn kĩ năng viết: Biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh, ảnh 1 số loài động vật quý hiếm
- 1 cuốn truyện tranh Đô-rê-mon
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
2. Bài mới:35’
*HĐ1 Giới thiệu bài
*HĐ2 Làm bài tập
Bài1: HD tìm hiểu bài báo: "A - lô, Đô rê mon Thần thông đây"
Bài 2: HD HS ghi vào sổ tay những ý chính câu trả lời của Đô - rê mon
* VD1: Sách đỏ: loại sách nêu tên các loài thực động vật quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng, cần bảo vệ
b) * ở VN
- Động vật: sói đỏ, cáo, gấu, chó, ngựa, hổ, báo
- Thực vật: trầm hương, trắc, ki - ma, tam thất,
* Trên thế giới:
- Chim kề kền ỏ Mỹ còn 70 con.
- Cá heo xanh ở Nam cực còn 500 con
- Gấu trúc ở Trung Quốc còn 700 con
3.Củng cố dặn dò:2’
- Yêu cầu lớp trưởng báo cáo về sự chuẩn bị của học sinh
-Giới thiệu bài
-Giới thiệu : Đô rê - mon, Báo nhi đồng
-Gọi HS đọc bài
-Cho HS đọc theo nhóm đôi
-Gọi HS đọc theo vai(2 HS đọc)
- GV giới thiệu tranh, ảnh về các loài động, thực vật quý hiếm được nêu trong bài báo
*Gọi HS đọc đề
-Gọi HS đọc phần a.
+Bạn nhỏ hỏi điều gì ?
+Nêu ý chính trong câu trả lời của Đô rê – mon ?
- Y/c HS thảo luận nhóm 2,trình bày
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
- Y/c HS viết bài,đọc-NX
-NX giờ học
- GV nhắc HS ghi nhớ cách ghi sổ tay
- 1HS đọc bài A lô
- 2HS đọc theo cách phân vai
- 1HS đọc yêu cầu bài tập
-HS đọc
-HS đọc
-Sách đỏ là gì?
-Sách đỏ: loại sách nêu tên .
- HS trao đổi theo cặp, làm bài-NX
Toán
on tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (Tiếp)
I Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Biết làm tính +, - , x , : (nhẩm và viết)
- Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số chưa biết trong phép nhân
- Biết giải toán liên quan đến rút về đơn vị
II. Đồ dùng dạy học:
-Phấn màu
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
15627+35718 29274-3210
2. Bài mới:35’
-Gọi HS làm-NX
-HS -NX
*HĐ1: Giới thiệu bài
- Giới thiệu- Ghi bảng
*HĐ2Luyện tập
*Gọi HS đọc đề
-HS đọc
Bài 1: Tính nhẩm
30000+40000-50000=20000 3000x2:3=2000
80000-(20000+30000)=30000 4800:8x4=2400
80000-20000-30000=30000 4000:5:2=400
-Yêu cầu HS làm bài- Chữa bài –NX
+Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức?
+ Nêu cách nhẩm?
+ Có NX gì về phép tính 2 và 3?
- HS làm bài - đọc bài-NX
-HS nêu
Bài2: Đặt tính rồi tính
4083 6000 3608 40068 7
+3269 - 879 x 4 50 5724
7352 5121 14432 16
28
0
*Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm bài- chữa bài-NX
+ Nêu cách đặt tính và cách tính?
-HS đọc
-HS làm bài, 2 HS lên bảng làm,chữa-NX
Bài 3: Tìm x
1999+x=2005 Xx2=3998
X=2005-1999 X=3998:2
X=6 X=1999
*Gọi HS đọc đề
- Yêu cầu HS làm bài- Chữa bài-NX
+ X trong phép tính là gì? Nêu cách tìm?
-HS đọc
- HS làm bài, 2 HS lên bảng làm-NX
Bài 4: Tóm tắt:
5 quyển: 28 500 đ
8 quyển: ? đ
Giải:
Giá tiền 1 quyển sách là:28500:5=5700(đ)
Giá tiền 8 quyển sách là:750x8=45600(đ)
* Gọi HS đọc đề bài - nêu tóm tắt
+ Bài toán cho gì? hỏi gì?
+ Bài toán thuộc dạng nào?
+ Nêu cách giải?
- Y/c HS giải bài vào vở
- chữa bài - NX
-HS đọc
- HS làm bài, 1 HS lên bảng giải-NX
3.Củng cố dặn dò:2’
- NX giờ học
Chính tả (Nghe - viết)
Quà của đồng nội
I Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng chính tả 1 đoạn trong bài Quà của đồng nội,trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng bài tập phân biệt các âm, vần dễ lẫn s/x;o/ô
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng lớp ghi nội dung BT2a
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Nội dung
HĐ của GV
HĐ của HS
1.KTBC:3’
Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông-ti-mo, In-đô-nê-xi -a
2. Bài mới:35’
*HĐ1Giới thiệu bài:
*HĐ2HD nghe - viết:
Tìm hiểu nội dung
HD cách trình bày
Viết từ khó lúa non, phảng phất, ngửi, non, lúa, ánh nắng, giọt sữa
Viết chính tả
*HĐ3:HD làm bài tập
Bài 2a
Nhà xanh,đố xanh
Là cái bánh chưng
Bài 3a Đáp án
Sao,xôi,sen
3.Củng cố dặn dò:2’
- Gọi học sinh viết
- GV nhận xét cho điểm
- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* GV đọc mẫu bài viết
+ Hạt lúa non tinh khiết và quý giá như thế nào ?
+ Đoạn văn có mấy câu?
+ Có những dấu câu nào?
+ Những chữ nào trong đoạn viết hoa? Tại sao?
+ Tìm những chữ dễ viết sai?
-Cho HS viết 1 số từ khó- NX - sửa sai
+ Bài viết thuộc thể loại nào? nêu cách trình bày?
+ Nêu tư thế ngồi viết?
- GV đọc cho học sinh viết bài
- GV chấm 1 số bài, NX
*Gọi HS đọc đề
-Y/c HS làm ,chữa-NX
- GV chốt lại lời giải đúng
*Gọi HS đọc đề
-Y/c HS thảo luận , trình bày-NX
- GV NX giờ học
- 2 học sinh -NX
- 2 học sinh đọc
- Hạt lúa non mang trong nó
- 3 câu
- Dấu 2 chấm
-HS nêu
- HS viết bảng-NX
- HS nêu
- Viết bài
- HS đọc
- 1 HS làm bảng lớp
làm vở,chữa,NX
- HS đọc
- HS thảo luận,trình bày-NX
File đính kèm:
- Giao an tuan 33 lop 3.doc