Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 16: Luyện tập

1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn luyện tập

 Bài 1

 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?

 - GV yêu cầu HS làm bài.

 - Lớp nhận xét bài làm của bạn.

 - GV nhận xét và cho điểm HS.

 Bài 2

¬ - HS đọc đề bài.

 - HS tự tóm tắt và giải bài toán.

 - GV nhận xét và cho điểm HS.

Bài 3:

 - HS đọc đề bài.

 - HS tự làm bài.

 - GV nhận xét và cho điểm HS.

III. Củng cố, dặn dò:

 

doc20 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1093 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 16: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
A PHƯƠNG A- Mục tiêu - Biết giới thiệu tập quán kéo co của 2 địa phương Hữu Trấp (Quế Võ, Bắc Ninh) và Tích Sơn(Vĩnh Yên,Vĩnh Phúc) dựa vào bài đọc kéo co. - Biết giới thiệu 1 trò chơi hoặc 1 lễ hội ở quê em. B- Đồ dùng dạy- học - Gv: Tranh minh hoạ trò chơi lễ hội trong SGK; bảng phụ - HS; SGK C- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - 1 em nhắc lại ghi nhớ (QS ĐV) - 1 em đọc dàn ý tả 1 đồ chơi - Gv nhận xét II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Bài mới: Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu - Bài kéo co giới thiệu trò chơi của những địa phương nào ? - Gọi 1 em thuật lại trò kéo co ở làng Hữu Trấp, 1 em thuật lại trò kéo co ở làng Tích Sơn Bài 2 a)Xác định yêu cầu của đề bài - Nói tên các trò chơi, lễ hội có trong tranh - ở địa phương em có những trò chơi, lễ hội nào mà trong tranh thể hiện ? - Gọi HS làm mẫu mở bài - GV nhận xét b)Thực hành giới thiệu - Tổ chức trò chơi thi giới thiệu về địa phương mình - GV nhận xét biểu dương những HS có bài làm hay. III.Củng cố, dặn dò - Cho HS chơi trò chơi: Du lịch - GV nêu cách chơi, gọi 1 HS chơi thử - Dặn HS xem lại bài - HS nhắc lại - HS lắng nghe - Nghe giới thiệu, mở sách - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm - Lớp đọc bài kéo co - Làng Hữu Trấp, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Làng Tích Sơn, Vĩnh Yên, Vĩnh Phúc - 2 em thực hiện kể, so sánh sự khác nhau của trò chơi kéo co ở 2 nơi đó. - HS đọc yêu cầu - Quan sát 6 tranh minh hoạ - HS nêu: trò chơi: thả bồ câu, đu bay, ném còn +Lễ hội: bơi chải, cồng chiêng, quan họ. - HS nêu - HS kể về lễ hội, trò chơi - 2 em làm mẫu - Lớp nhận xét - Lớp thực hiện bài làm vào nháp - Lần lượt nhiều em làm miệng - Mỗi tổ cử 1 em thi giới thiệu về trò chơi, lễ hội của quê mình. - Lớp nhận xét. - 1 em chơi thử - HS xung phong chơi theo HD của GV Khoa học KHÔNG KHÍ CÓ NHỮNG THÀNH PHẦN NÀO A. Mục tiêu: Giúp HS có khả năng: - HS làm thí nghiệm xác định hai thành phần chính của không khí là khí ôxi duy trì sự cháy và khí nitơ không duy chì sự cháy. - Làm thí nghiệm để chứng minh trong không khí còn có những thành phần khác. B. Đồ dùng dạy - học: - Lọ thuỷ tinh, nến, chậu C. Các hoạt động dạy – học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ: II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới a) Hoạt động 1: Xác định thành phần chính của không khí: - GV chia nhóm, giao nhiệm vụ - GV đi tới từng nhóm giúp đỡ. + Thành phần duy trì sự cháy có trong không khí là ô xi. + Thành phần không duy trì sự cháy có trong không khí là khí ni tơ. b) Hoạt động 2:Tìm hiểu 1 số thành phần khác của không khí. - GV chia nhóm và giao nhiệm vụ. - Thảo luận cả lớp: - Yêu cầu HS nêu ví dụ chứng tỏ trong không khí có hơi nước - Em nhìn thấy trong không khí còn những gì - Không khí gồm những thành phần nào - Bài học ghi bảng. III. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ học. Dặn học sinh về nhà học bài. HS: Các nhóm báo cáo về việc chuẩn bị đồ dùng làm thí nghiệm. - Đọc mục thực hành trang 66 SGK * HS: Làm thí nghiệm theo nhóm như gợi ý trong SGK. - Đọc mục “Bạn cần biết” để giải thích. HS: Các nhóm thực hiện như chỉ dẫn của GV: + Quan sát hiện tượng. + Thảo luận và giải thích hiện tượng. - Đại diện các nhóm trình bày. - Vào những hôm trời nồm, nền nhà ướt. - Bụi, khí độc, vi khuẩn. - Gồm 2 thành phần chính là ôxi và nitơ. Ngoài ra còn chứa khí Các – bô - níc, hơi nước, bụi, vi khuẩn. HS: Đọc lại. Thứ sáu ngày 14 tháng 12 năm 2012 Toán CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (TIẾP THEO) A. Mục tiêu Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép chia số có năm chữ số cho số có ba chữ số. - Áp dụng để giải các bài toán tìm thành phần cha biết của phép tính. - Giải bài toán có lời văn. B. Đồ dùng dạy học: - GV: SGK, bảng phụ - HS: SGK, đồ dùng C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 phần b). - GV chữa và cho điểm. II. Dạy học bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới a) Hướng dẫn thực hiện phép chia: *. Phép chia 41535 : 195 - GV viết phép chia 41535 : 195 lên bảng. - Y/C HS đặt tính và tính. - GV theo dõi HS làm bài nếu thấy HS làm đúng cho HS nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp, nếu sai hỏi HS khắc cách làm khác không? - GV HD lại HS đặt tính và thực hiện tính nh nội dung SGK. - GV hỏi: Phép chia 10105 : 43 : 4 = 235. là phép chia hết hay phép chia có d? - GV chú ý HD HS cách ước lợng thương trong các lần chia: * 415 : 195 có thể ước lượng 400 : 200 = 2 * 253 : 195 có thể ước lượng 250 : 200 = 1 (dư 50). * 585 : 195 có thể ớc lượng 600 : 200 = 3. - Y/C HS thực hiện lại phép tính chia trên *. Phép chia 80120 : 245 - GV viết phép chia 80120 : 245 lên bảng. - Y/C HS thực hiện đặt tính và tính. - GV theo dõi HS làm bài nếu thấy HS làm đúng cho HS nêu cách thực hiện tính của mình trước lớp, nếu sai hỏi HS khắc cách làm khác không? - GV HD lại HS đặt tính và thực hiện tính như nội dung SGK. - GV hỏi: Phép chia 26345 : 35 = 752 là phép chia hết hay phép chia có dư? - GV chú ý HD HS cách ước lượng thương trong các lần chia: * 801 : 245 có thể ớc lợng 80 : 25 = 3 (dư 5) *662 : 245 có thể ớc lợng 60 : 25 = 2(dư 10) *1720 : 245 có thể ước lượng 175 : 25 = 7 - Y/C HS thực hiện lại phép tính chia trên. b) Luyện tập, thực hành. Bài 1: - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài tập Y/C chúng ta làm gì? - Y/C HS tự đặt tính rồi tính. - Y/C HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: ( Được phép giảm bớt câu a) - Bài tập Y/C chúng ta làm gì? - Y/C HS tự làm bài. - Y/C HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn, sau đó 2 HS vừa lên bảng giải thích cách tìm x của mình. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: :( Nếu không đủ thời gian cho HS làm ở nhà) - Gọi 1 HS đọc đề bài. - Bài toán Y/C chúng ta làm gì? - Y/C HS tự tóm tắt và giải bài toán. - GV nhận xét và cho điểm HS. III. Củng cố, dặn dò: - GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau - 1 HS lên bảng chữa bài tập 3 phần b). - HS nghe. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp. - HS nêu cách tính của mình. - HS đặt thực hiện chia theo sự hớng dẫn của GV - Là phép chia hết vì số d bằng 0. - HS cả lớp làm bài. Sau đó 1 HS trình bày rõ lại từng bước thực hiện chia. - 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào giấy nháp. - HS nêu cách tính của mình. - Là phép chia có số dư bằng 5. - HS theo dõi. - HS cả lớp làm bài. Sau đó 1 HS trình bày rõ lại từng bớc thực hiện chia. - 1 HS đọc đề bài. - Đặt tính rồi tính. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện một con tính. Cả lớp làm vào VBT. - HS nhận xét bài làm của bạn. 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. - Tìm x. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần. Cả lớp làm vào VBT. b) 1855 x = 35 x = 1855 : 35 x = 53 - HS nêu cách tìm số chia cha biết để giải thích. - Tính xem trung bình mỗi ngày nhà máy đó SX được bao nhiêu sản phẩm.Biết 1 năm làm việc 305 ngày. - 1 HS lên bảng làm bài. Cả lớp làm vào VBT. Luyện từ và câu CÂU KỂ A- Mục tiêu - Học sinh hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. - Biết tìm câu kể trong đoạn văn, biết đặt 1 vài câu kể để kể, tả, trình bày ý kiến. B- Đồ dùng dạy- học - GV: Bảng phụ chép ghi nhớ.Bảng lớp viết câu văn bài tập 3. - HS: SGK, vở bài tập C- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - 1 em làm lại bài 2 - 1 em làm lại bài 3 - GV nhận xét II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới a) Phần nhận xét Bài tập 1 - Câu in đậm trong đoạn văn là loại câu gì? - GV nhận xét, chốt ý đúng Bài tập 2 - Những câu còn lại dùng làm gì? - GV nhận xét, chốt ý đúng Bài tập 3 - GV gợi ý cho học sinh làm bài - Nhận xét, mở bảng lớp b) Phần ghi nhớ - GV treo bảng phụ - Gọi HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp c) Phần luyện tập Bài 1 - GV nêu yêu cầu, phát phiếu ghi câu hỏi - GV nhận xét, chốt lời giải đúng Bài 2 - Gọi 1 em làm mẫu - GV nhận xét III. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học, dặn học sinh về nhà làm lại bài tập 2 vào vở. - HS thực hiện yêu cầu - Nghe , mở sách - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm - Câu hỏi, cuối câu có dấu chấm hỏi. - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm - Đó là các câu kể - Câu 1 giới thiệu Bu- ra- ti- nô. - Câu 2 miêu tả, câu 3 kể - Học sinh đọc yêu cầu - Suy nghĩ làm bài - Nêu bài làm: Câu 1,2 kể về Ba-ra-ba - Câu 3 nêu suy nghĩ của Ba-ra-ba. - Học sinh đọc ghi nhớ - Học sinh đọc yêu cầu - Nhận phiếu làm bài cá nhân Câu 1:kể sự việc Câu 2:tả cánh diều Câu 3:kể sự việc,nói lên tình cảm Câu 4:tả tiếng sáo diều Câu 5:nêu ý kiến, nhận định - HS đọc yêu cầu, làm mẫu - Đọc bài viết - Nghe nhận xét. - HS lắng nghe, ghi nhớ Tập làm văn LUYỆN TẬP MIÊU TẢ ĐỒ VẬT A- Mục tiêu - Dựa vào dàn ý đã lập trong bài tập làm văn tuần 15, học sinh viết được 1 bài văn miêu tả đồ chơi mà em thích với đủ 3 phần: mở bài, thân bài, kết bài. B- Đồ dùng dạy- học - Dàn ý bài văn tả đồ chơi. - Vở viết bài C- Các hoạt động dạy- học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Kiểm tra bài cũ - 1 em đọc bài giới thiệu trò chơi, lễ hội - GV nhận xét II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài: 2. Bài mới a) Hướng dẫn chuẩn bị viết bài * HD nắm vững yêu cầu đề bài - GV gọi học sinh đọc dàn ý * HD xây dựng kết cấu 3 phần của bài - Chọn cách mở bài + Trực tiếp + Gián tiếp - Viết từng đoạn thân bài( mở đoạn, thân đoạn, kết đoạn) - Gọi học sinh dựa vào dàn ý đọc thân bài - Chọn cách kết bài: + Mở rộng + Không mở rộng b) Cho học sinh viết bài - GV theo dõi và nhắc nhở giúp đỡ các em còn yếu III. Củng cố, dặn dò GV thu bài, nhận xét ý thức làm bài. - Nghe giới thiệu - 1 em đọc yêu cầu - 4 em nối tiếp đọc gợi ý - 1-2 em đọc dàn ý - 2 em làm mẫu 2 cách mở bài - 1 em làm mẫu - 1 em đọc - 2 em làm mẫu 2 cách kết bài - Học sinh làm bài vào vở- Nộp bài cho GV, nghe nhận xét. - HS lắng nghe, ghi nhớ

File đính kèm:

  • docTuan 16.doc