Giáo án Lớp 3C Tuần 27 - Vũ Thị Sính

I. Mục tiêu:

- Nêu được một vài biểu hiện về tôn trọng thư từ, tài sản của người khác.

- Biết: Không được xâm phạm thư từ, tài sản của người khác.

- Thực hiện tôn trọng thư từ, nhật ký, sách vở, đồ dùng của bạn bè và mọi người.

II. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tạp Đạo đức 3.

 

doc13 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 882 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3C Tuần 27 - Vũ Thị Sính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ữa 5 đến 7 bài, nêu nhận xét. - Thu vở của HS về nhà chấm. 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà đọc lại những bài TĐ có yêu cầu HTL trong 8 tuần đầu. Từng HS lên bốc thăm chọn bài TĐ. HS đọc một đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu và trả lời câu hỏi. 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo. HS làm việc cá nhân ở VBT và đổi vở chữa bài. 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo. HS làm việc độc lập ở VBT HS nối tiếp nhau nêu câu hỏi mình đặt. Cả lớp nhận xét và chữa bài trong VBT 2HS đọc lại 2 câu hỏi đúng. 2HS đọc lại. Cả lớp theo dõi SGK tr 180. Tự viết ra nháp những từ ngữ dễ viết sai. Gấp SGK và viết bài vào vở chính tả. Ôn tập giữa hk II Tiết 5 I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) trả lời được 1 CH về nội dung đọc. Dựa vào báo cáo miểng ở tiết 3, dựa theo mẩu (SGK) viết báo cáo về 1 trong 3 nội dung : về học tập , hoặc về lao động , về công tác khác. II. Đồ dùng dạy học: - 9 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTL - Bảng lớp chép đoạn văn BT 2. - 3 tờ giấy trắng khổ A4 cho HS làm BT 3. - Vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC . 2. Kiểm tra tập đọc: (khoảng1/3 số HS) - Cho điểm theo hướng dẫn. 3. Bài tập 2: - Chỉ bảng lớp chép sẵn đoạn văn, nhắc HS đọc kĩ - Yêu cầu HS (khá, giỏi) giải thích vì sao chọn từ này mà không chọn từ khác. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - Xoá trên bảng từ không thích hợp, giữ lại từ thích hợp, phân tích lí do. 4. Bài tập 3: - Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu. - Phát giấy cho 3, 4 HS làm bài -Theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém - Nhận xét, chốt lại những câu đúng. 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 8. - Nhắc những HS chưa có điểm HTL về nhà tiếp tục luyện đọc. 1HS nêu yêu cầu bài tập 1 Cả lớp tự làm ở VBT và chữa miệng. Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ, đoạn văn theo chỉ định trong phiếu. 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo. HS đọc kĩ đoạn văn , suy nghĩ làm việc cá nhân ở VBT 3HS lên bảng làm bài, đọc kết quả, có thể giải thích vì sao chọn từ này mà không chọn từ khác. Cả lớp nhận xét. 2HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh. Cả lớp chữa bài trong VBT. 1HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp đọc thầm theo. HS làm bài cá nhân ở VBT. 3, 4 HS làm bài vào giấy dán nhanh lên bảng, đọc kết quả. Cả lớp nhận xét. Tiết 134: Luyện tập I. Mục tiêu : - Biết cách đọc, viết các số có 5 chữ số (trong năm chữ số đó có chữ số 0). Bài 1, 2, 3, 4. - Biết thứ tự của các số có 5 chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. II. Đồ dùng dạy học: Bảng viết nội dung bài tập 1, 2. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh đọc các số sau: 37042,58607,58611,45300. - Giáo viên nhận xét. 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài : Bài học hôm nay sẽ giúp các em củng cố về đọc, viết các số có 5 chữ số , thứ tự số trong một nhóm các số có 5 chữ số , các phép tính với các số có 4 chữ số. b. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: - Bài yêu cầu chúng ta làm gì? - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Yêu cầu học sinh nêu mỗi số gồm mấy chục, mấy nghìn, mấy trăm, mấy chục , mấy đơn vị? - Chữa bài, ghi điểm cho học sinh Bài 2: - Yêu cầu học sinh viết theo mẫu. - Chữa bài, ghi điểm. Bài 3: - Yêu cầu học sinh làm bài - Chữa bài, ghi điểm Bài 4: Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh làm bài. - Yêu cầu học sinh nêu cách nhẩm . - Chữa bài, ghi điểm - Học sinh nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Nêu nội dung bài. - Nhận xét tiết học,về nhà luyện tập thêm. chuẩn bị bài sau - Hát - Vài HS. - Học sinh nhận xét - HS theo dõi. - Bài cho các viết số yêu cầu đọc số. - Cả lớp làm vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. Viết số Đọc số 16305 16500 62007 62070 71010 71001 Mưới sáu nghìn ba trăm linh năm Mưới sáu nghìn năm trăm Sáu mưới hai nghìn không trăm linh bảy Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười. Bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một. - Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng làm. Đọc số Viết số Tám mươi bảy nghìn một trăm mười lăm Tám mươi bảy nghìn một trăm linh năm Tám mươi bảy nghìn không trăm linh một Tám mươi bảy nghìn năm trăm Tám mươi bảy nghìn 87115 87105 87001 87500 87000 - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài - Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng chữa bài. - Học sinh nhận xét. - Học sinh làm vào vở, 2 học sinh lên bảng chữa bài a. 4000 + 500 = 4500;b. 4000 - (2000 - 1000) = 3000 6500 - 500 = 6000 4000 - 2000 + 1000 = 3000 300 + 2000 x 2 = 4300 8000 - 4000 x 2 = 0 1000 + 6000 : 2 = 4000 (8000 - 4000) x 2 = 8000. - Vài HS. - HS theo dõi. Ôn tập giữa hk II Tiết 6 I. Mục đích, yêu cầu: - Đọc đúng rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng 65 tiếng/phút) trả lời được 1 CH về nội dung đọc. - Viết đúng các âm, vần dễ lẫn trong đoạn văn (BT2) II. Đồ dùng dạyhọc: - 9 phiếu, mỗi phiếu ghi tên 1 bài thơ, văn và mức độ yêu cầu HTL - Hai tờ phiếukhổ to viết nội dung BT 2. - Mấy bông hoa thật (hoặc tranh ảnh): hoa huệ trắng, hoa cúc vàng, hoa hồng đỏ, vi-ô-lét tím nhạt (giúp HS làm tốt BT 2). - Bảng lớp viết 3 câu văn BT 3 (theo hàng ngang). - Vở bài tập TV III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Giới thiệu bài: Nêu MĐ, YC . 2. Kiểm tra tập đọc: (khoảng1/3 số HS) - Cho điểm theo hướng dẫn. 3. Bài tập 2: - Chỉ bảng lớp đã viết các câu văn, giải thích như SGV tr 183. - Cho HS xem mấy bông hoa (hoa thật hoặc tranh ảnh) - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 4. Bài tập 3: - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 5. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Yêu cầu HS về nhà làm thử bài luyện tập ở tiết 9. - Nhắc những HS chưa có điểm HTL về nhà tiếp tục luyện đọc. Từng HS lên bốc thăm chọn bài HTL. HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ, đoạn văn theo chỉ định trong phiếu. 1HS nêu yêu cầu. Cả lớp đọc thầm theo. HS quan sát hoa thật hoặc tranh ảnh. HS đọc kĩ đoạn văn , suy nghĩ làm việc cá nhân ở VBT. 2HS lên bảng thi làm bài, đọc kết quả. Cả lớp nhận xét. 2HS đọc lại đoạn văn đã hoàn chỉnh. Cả lớp chữa bài trong VBT. 1HS đọc yêu cầu của bài. Cả lớp theo dõi. HS làm bài cá nhân ở VBT. 3HS lên bảng chữa bài. Cả lớp nhận xét. Thứ sáu, 19/3/2010 Tiết 8 Kiểm tra đọc đọc - hiểu, luyện từ và câu (Thời gian làm bài khoảng 30 phút) Tiết 9 Kiểm tra viết Chính tả - tập làm văn (Thời gian làm bài khoảng 45 phút) Tiết 135: Số 100.000 - Luyện tập. I. Mục tiêu: - Biết số 100.000. Bài 1, 2, 3(dòng 1, 2, 3), 4). - Biết cách đọc, viết thứ tự các số có 5 chữ số. - Biết số liền sau số 99.999 là số 100.000. II. Đồ dùng dạy học: - Các thẻ số 10.000 III. Các hoạt động dạy học : 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết số thích hợp vào ô trống - Chữa bài ghi điểm cho học sinh . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : - Số lớn nhất có 5 chữ số là số nào ? - Bài học hôm nay sẽ cho chúng ta biết số đứng liền sau số 99.999 là số nào ? b. Giới thiệu số 100.000 - Yêu cầu học sinh lấy 9 thẻ ghi số 10.000 và hỏi : Có mấy chục nghìn ? - yêu cầu học sinh lấy thêm 1 thẻ 10.000 đặt vào cạnh 9 thẻ số lúc trước, đồng thời cũng gắn thêm 1 thẻ số lên bảng. - Hỏi 9 nghìn thêm một nghìn nữa là mấy nghìn? * Chín chục nghìn thêm một chục nghìn nữa là mười chục nghìn. Để biểu diễn số mười chục nghìn người ta viết số 100.000. - Mười chục nghìn gồm mấy chữ số ? Là những chữ số nào ? - Nêu : Mười chục nghìn còn gọi là 100 nghìn. c. Luyện tập thực hành : Bài 1: - Yêu cầu học sinh đọc dãy số a. - Bắt đầu từ số thứ hai , mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm bao nhiêu đơn vị? - Vậy số nào đứng sau 20.000 - Yêu cầu học sinh tự làm tiếp vào dãy số, sau đó đọc lại dãy số. - Cho học sinh nhận xét các số trong từng dãy số a,b,c,d. Bài 2: - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Vạch đầu tiên trên tia số biểu diễn số nào? - Vạch cuối cùng biểu diễn số nào ? - Vậy 2 vạch biểu diễn 2 số hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị? - Yêu cầu học sinh làm bài? - Yêu cầu học sinh đọc số trên tia số. Bài 3: - Yêu cầu học sinh nêu cách tìm số liền trước, liền sau. - Yêu cầu học sinh nhận xét số liền sau số 99.999 là số nào ? - Số 100.000là số nhỏ nhất có 6 chữ số. Chữa bài, ghi điểm Bài 4: - Yêu cầu học sinh tự làm bài. - Chữa bài, ghi điểm học sinh. 4. Củng cố, dặn dò : - Nêu nội dung bài. - Học bài và chuẩn bị bài sau. - Hát -2 học sinh lên bảng làm bài. a. 23000, 23001, 23002, 23003, 23004, 23005 b. 56300, 56400, 56500, 56600, 56700, 56800. - Là số 99.999 - Có 9 chục nghìn . - Là mười nghìn - Học sinh nhìn bảng đọc số 100.000 - Số 100.000 gồm 6 chữ số, chữ số 1 đứng đầu và 5 chữ số 0 đứng tiếp theo sau. - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. - Học sinh đọc thầm. - Bắt đầu từ số thứ hai, mỗi số trong dãy số này bằng số đứng liền trước thêm mười nghìn ( 1 chục nghìn ) - Số 30.000 - 1 học sinh lên bảng làm, học sinh cả lớp làm bài vào vở : 10000,20000,30000,40000,50000,60000,70000, 80000,90000,100000. - Học sinh nhận xét, đọc đt. - Điền số thích hợp vào chỗ trống trên tia số. - Số 40000. - Số 100.000 - Hơn kém nhau 10.000 - Học sinh làm bài vào vở. 40000 50000 60000 70000 80000 90000 100000 - Học sinh nêu và làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng chữa bài. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12533 43904 62369 39998 99998 12534 43905 62370 39999 99999 12535 43906 62371 40000 100000 - 2 học sinh đọc đề bài Bài giải: Số chỗ chưa có người ngồi là : 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số : 2000 chỗ - Vài HS. - HS theo dỗi. Sinh hoạt .I. Nhận xét hoạt động tuần qua Ưu điểm, hạn chế. Việc thực hiện nội qui. Việc đóng các loại quỹ Đồ dùng học tập. Thực hiện an toàn giao thông Tuyên dơng HS có nhiều thành tích II. Kế hoạch tuần tới : Đi học đúng giờ, mang đầy đủ dụng cụ học tập, … Vệ sinh cá nhân, phòng chống dịch bệnh Đóng các loại quỹ. Duy trì các hoạt động. Khắc phục nhược điểm.

File đính kèm:

  • docLop 3 tuan 27 CKTKN.doc
Giáo án liên quan