A. Tập đọc
- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.
B. Kể chuyện
- Kể lại từng đoạn câu chuyện dựa theo các tranh minh hoạ.
* HS kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa con.
21 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 28 - Lê Thị Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
K).
- 2HS ngồi cạnh nhau, quan sát các hình 2,3,4 (SGK) và trao đổi để tìm các ví dụ mà GV yêu cầu.
- Các nhóm trình bày: VD: phơi quần áo; làm nước nóng lên, pin Mặt Trời, ...
- HS khác lắng nghe, nhận xét...
- HS nêu.
- HS nêu lại ích lợi của ánh sáng Mặt Trời.
------------------------------
Tập viết
Tuần 28
I. Mục đích, yêu cầu:
- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th), L (1 dòng)
- Viết đúng tên riêng Thăng Long (1dòng) và câu ứng dụng Thể dục thường xuyên bằng
nghìn viên thuốc bổ (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
II. Đồ dùng dạy- học: - Mẫu chữ viết hoa T (Th).
- Vở viết, bút, phấn, bảng con.
III. Các HĐ dạy- học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV kiểm tra phần viết ở nhà của HS.
2. Dạy bài mới: GTB:
HĐ1: Luyện viết bảng con.
- Cho HS quan sát mẫu chữ T (Th).
- GV viết mẫu, HD quy trình viết chữ.
- Viết bảng:
- Nhận xét, sửa sai cho HS.
- Giới thiệu từ ứng dụng:
Thăng Long: tên cũ của thủ đô Hà Nội...
H: Ta cần viết hoa con chữ nào? Vì sao?
- Các chữ có độ cao như thế nào?
- Các chữ cách nhau như thế nào?
- Viết bảng:
- GV nhận xét, sửa sai.
- Giới thiệu câu ứng dụng:
GV: Năng tập thể dục làm cho con người khoẻ mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ.
H: Các con chữ có độ cao như thế nào?
- GV hướng dẫn cách viết.
- Viết bảng:
- GV nhận xét sửa sai.
HĐ4: Luyện viết vào vở tập viết:
- GV nêu yêu cầu, HD cách trình bày.
GV quan sát, giúp HS viết đúng.
+ Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét tiết học.
-Về nhà luyện viết cho đẹp.
- 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Tân Trào.
- Nêu chữ hoa trong bài: T, L.
- Quan sát và nêu quy trình viết chữ T(Th).
- 2HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: Th.
+ Nêu từ : Thăng Long
- Ta cần viết hoa chữ cái đầu, vì đó là tên riêng.
- Các con chữ T, h, g, L cao 1,5 li, còn lại cao1 li. Các chữ cách nhau bằng 1 chữ o.
+ 1HS lên bảng viết, lớp viết bảng con: Thăng Long.
+ Nêu câu: Thể dục... thuốc bổ.
- Các con chữ T, h, g, y, b cao 2 li rưỡi, d cao 2 li, t cao 1,5 li, còn lại các con chữ cao 1 li.
+ 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Thể dục.
- Viết bài vào vở.
- HS viết.
- Lớp theo dõi rút kinh nghiệm.
- Về viết bài ở nhà.
---------------------------------
Mĩ thuật
Vẽ trang trí Vẽ màu vào hình có sẵn
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết thêm về cách vẽ màu.
- Biết cách vẽ màu vào hình. Vẽ được màu vào hình có sẵn.
*Tô màu đều, gọn trong hình, màu sắc phù hợp, làm rõ hình ảnh
- Thấy được vẻ đẹp của màu sắc, yêu mến thiên nhiên.
II. Chuẩn bị:
GV: Bài vẽ màu của HS năm trước.
HS: Vở vẽ, màu vẽ.
III. Các HĐ dạy- học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Dạy bài mới: GTB.
HĐ1: Quan sát, nhận xét:
Trong hình vẽ sẵn có những gì?
Hoa đó tên là gì?
Vị trí của lọ, hoa trong hình vẽ như thế nào?
Nêu ý định vẽ màu của mình vào lọ, hoa và nền?
HĐ2: Cách vẽ màu:
- Giới thiệu hình, gợi ý cách vẽ màu:
+ Vẽ màu xung quanh trước, giữa sau.
+ Thay đổi hướng nét vẽ.
+ Bút dạ cần đưa nét nhanh.
+ Sáp màu, chì màu không chồng nét nhiều lần.
+ Màu nước, màu bột cần thử màu...
HĐ3: Thực hành:
- GV nêu yêu cầu BT: Vẽ theo ý thích, vẽ kín hình, màu tươi sáng, có đậm, có nhạt.
- Quan sát giúp HS hoàn thành sản phẩm.
HĐ4: Nhận xét, đánh giá:
- Giới thiệu 1 số bài vẽ đẹp.
- Tóm tắt, đánh giá, xếp loại.
3. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
+ Xem hình vẽ ở vở tập vẽ.
- Lọ hoa và hoa.
- Hoa Sen.
- Hình lọ, hoa được bố trí cân đối ở giữa hình
+ HS nêu ý định vẽ màu của mình vào lọ, hoa và nền.
- Quan sát.
- Làm bài cá nhân vào vở vẽ.
- HS nhận xét về cách vẽ màu, màu bài vẽ (độ sáng).
- Chọn bài vẽ mà mình thích.
+ Về sưu tầm tranh, ảnh lọ hoa.
--------------------------------
Thứ sáu, ngày 26 tháng 3 năm 2010
Toán
Đơn vị đo diện tích . xăng- ti - mét vuông
I. Mục tiêu: Giúp H:
- Biết đơn vị đo diện tích: xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm
- Biết đọc, viết số đo diện tích theo cm2.
(HS đại trà: Bài 1,2,3. HS khá giỏi thêm bài 4.)
II. Đồ dùng dạy học :
- T: Hình vuông có cạnh 1cm2
- H: Bộ mô hình .
III. Các hđ dạy - học chủ yếu :
HĐ của thầy
HĐ của trò
A. Bài cũ: Kiểm tra phần bài tập HS làm ở nhà.
- T nhận xét và ghi điểm .
B. Bài mới: GV giới thiệu bài
HĐ1: Giới thiệu cm2
- Để đo diện tích người ta dùng đơn vị đo diện tích, đơn vị đo diện tích thường gặp là cm2 .
- Cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1 cm .
- Xăng - ti - mét vuông viết tắt là cm2
Đọc là : Xăng - ti - mét vuông
- Yêu cầu HS lấy 1 hình vuông cạnh 1 cm , yêu cầu HS đo cạnh hình vuông này .
+Vậy diện tích hình vuông này là bao nhiêu?
HĐ2: Thực hành :
Bài 1: Đọc và viết các số đo diện tích theo cm2
- Gọi 3HS lên bảng làm bài , GV đọc cho HS ghi và đọc lại các số vừa viết .
- T nhắc nhở HS: Khi viết kí hiệu cm2 các em phải chú ý viết số 2 ở phía trên , bên phải của cm
Bài 2: Yêu cầu HS quan sát hình
- Hình A gồm mấy ô vuông , mỗi ô có diện tích là bao nhiêu ?
- Khi đó ta nói diện tích của hình A là 6 cm2
- Yêu cầu HS tự làm với hình B
- So sánh diện tích hình A với diện tích hình B
Bài 3: Bài toán yêu cầu làm gì ?
- GV yêu cầu HS làm bài
- GV giúp HS yếu
- GV nhận xét và chốt kết quả đúng
Dành học HS khá giỏi
Bài 4*: Yêu cầu 1 HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS tự làm bài
- GV nhận xét và chấm chữa bài
4. Củng cố dặn dò:
- Hôm nay các em học về vấn đề gì?
- Dặn HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau .
- HS để bài tập trên bàn cho GV kiểm tra và nêu miệng kết quả.
- HS nghe giới thiệu.
- HS nghe
- HS đọc
- HS đo và báo cáo hình vuông có cạnh dài 1 cm
- Là 1 cm2
- HS nêu yêu cầu đề bài, làm bài
- 3H lên bảng làm bài. Lớp nhận xét.
Đọc
Viết
Một trăm hai mươi xăng ti mét vuông
120 cm2
Một nghìn năm trăm xăngti mét vuông
15000 cm2
Mười nghìn xăng ti mét vuông
100000 cm2
- H quan sát hình
- Hình A gồm 6 ô vuông, mỗi ô có diện tích là 1 cm2
- HS tự làm bài hình B
- HS so sánh : diện tích hai hình này bằng nhau
- H tự làm bài, 1 em lên bảng chữa bài
18 cm2 + 26 cm2 = 44 cm2
40 cm2 - 17 cm2 = 23 cm2
6 cm2 x 4 = 24 cm2 32cm2 : 4 = 8 cm2
- 1HS lên bảng làm bài
Bài giải
Tờ giấy màu xanh có diện tích lớn hơn tờ giấy màu đỏ là:
300 - 280 = 20(cm2)
Đáp số: 20 cm2
- HS nêu : Đơn vị đo diện tích là cm 2
- HS nghe
- Về nhà làm bài tập
--------------------------------
Chính tả
Tiết 2 - Tuần 28
I. Mục đích, yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chính tả:
- Nhớ và viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ.
- Làm đúng BT phân biệt các tiếng có dấu thanh dễ viết sai: dấu hỏi / dấu ngã.
II. Đồ dùng dạy - học: Bảng lớp viết nội dung bài tập.
III. Các HĐ dạy- học:
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV đọc: thiếu niên, thắt lỏng, lạnh buốt, vẻ đẹp.
2. Dạy bài mới: GTB
HĐ1: Nghe viết chính tả:
- GV đọc lần 1 ba khổ thơ cuối.
- Giúp HS viết đúng các từ: khoẻ người, trải, dẻo chân,…
- GV đọc lần 2.
- Chấm bài, nhận xét.
HĐ2: Làm bài tập.
Tìm các từ ngữ điền vào chỗ trống
- GVvà HS dưới lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
- Chấm bài, nhận xét.
3. Củng cố- dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Nhớ tên môn thể thao. Viết lại lỗi chính tả.
- 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vở nháp
- 1HS đọc thuộc lòng bài thơ.
- 2HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối.
- Lớp đọc đồng thanh 3 khổ thơ cuối.
- Lớp viết ra giấy nháp từ mình hay sai.
+ Gấp SGK, viết bài vào vở.
- HS đổi chéo vở soát lỗi.
- 2HS nêu yêu cầu bài tập. HS tự làm bài vào vở BT.
- Mỗi HS 1 câu.
- HS khác nhận xét.
a. bóng ném, leo núi, cầu lông,
b. bóng rổ, nhảy cao, võ thuật.
---------------------------------------
Tập làm văn
Tuần 28
I.Mục tiêu :
- Bước đầu: Keồ ủửụùc moọt soỏ neựt chớnh của moọt traọn ủaỏu theồ thao ủaừ ủửụùc xem, ủửụùc nghe tửụứng thuaọt … dựa theo gợi ý.
- Vieỏt laùi ủửụùc moọt tin theồ thao.
II. đồ dùng dạy học:
- Baỷng lụựp vieỏt caõu gụùi yự SGK.
- Tranh aỷnh moọt soỏ cuoọc thi ủaỏu moọt tụứ theồ thao.
III. Hoat động dạy học chủ yếu:
Hẹ cuỷa thầy
A. Kieồm tra baứi cuừ :
- Yeõu caàu HS ủoùc laùi bài tin thể thao.
GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm.
B. Daùy baứi mụựi : Giụựi thieọu baứi :
- GV neõu muùc ủớch, yeõu caàu giụứ hoùc.
HĐ1: HD làm miệng:
- T neõu baứi taọp 1.
- Cho HS quan saựt tranh aỷnh moọt soỏ cuoọc thi ủaỏu theồ thao.
- T nhaộc H:
+ Coự theồ keồ laùi buoồi thi ủaỏu theồ thao taọn maột xem , qua tin tửực mỡnh bieỏt ủửụùc.
+ Keồ dửùa theo gụùi ý nhửng coự theồ linh hoaùt thay ủoồi trỡnh tửù caực gụùi yự.
- Yeõu caàu moọt HS gioỷi keồ maóu. T nhaọn xeựt
- T yeõu caàu HS keồ theo nhoựm ủoõi .
- Goùi moọt soỏ HS keồ trửụực lụựp. T theo doừi, cuứng lụựp choùn H keồ khaự ủaày ủuỷ, giuựp ngửụứi nghe hỡnh dung ủửụùc traọn ủaỏu .
HĐ2: HD làm bài viết
- Neõu yeõu caàu ( baỷng phuù )
- T nhaộc HS: tin caàn thoõng baựo phaỷi laứ 1 tin theồ thao chớnh xaực. (Caàn noựi roừ em nhaọn ủửụùc tin tửứ nguoàn naứo: treõn saựch baựo, ủaứi hay ti vi …)
- ẹoùc cho HS nghe moọt soỏ maồu tin theồ thao mụựi nhaỏt.
- Yeõu caàu HS vieỏt baứi vaứo vụỷ.
- Goùi moọt soỏ HS ủoùc maồu tin ủaừ vieỏt trửụực lụựp. T vaứ lụựp nhaọn xeựt veà thoõng baựo: caựch duứng tửứ, tin roừ raứng, sửù thuự vũ, mụựi meỷ cuỷa thoõng tin.
C. Cuỷng coỏ- daởn doứ :
- Daởn doứ : Veà nhaứ tieỏp tuùc suy nghú ủeồ vieỏt cho hoaứn chổnh lụứi keồ veà moọt traọn thi ủaỏu ủeồ coự moọt baứi vaờn hay.
- Chuaồn bũ baứi sau: Vieỏt moọt ủoaùn vaờn ngaộn tửứ 5 ủeỏn 7 caõu keồ veà moọt traọn thi ủaỏu theồ thao maứ em ủaừ coự dũp xem.
Hẹ của trò
- 2 HS ủoùc.
- Nghe.
- 1 H ủoùc yeõu caàu baứi taọp, lụựp ủoùc thaàm theo .
- Quan saựt tranh aỷnh.
- Nghe.
- 1 H keồ maóu. Caỷ lụựp theo doừi.
- Tửứng H keồ cho baùn trong nhoựm nghe veà traọn ủaỏu theồ thao maứ mỡnh bieỏt .
- 1 soỏ H thi ủua keồ trửụực lụựp
Caỷ lụựp nhaọn xeựt, bỡnh choùn .
- H neõu yeõu caàu baứi : Vieỏt laùi moọt tin veà moọt traọn ủaỏu maứ em bieỏt .
- Nghe.
- Nghe.
- H vieỏt baứi vaứo vụỷ
- H ủoùc nhửừng maồu tin ủaừ vieỏt.
- Nghe.
- Nghe.
---------------------------------------
File đính kèm:
- TuÇn 28.doc