Giáo án Lớp 3A1 Tuần 29 Trường TH Ẳng Tở

A/ Tập đọc:

Đọc đúng giọng câu cảm, câu cầu khiến.

Hiểu ND của câu chuyện: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một số HS bị tật nguyền

B/Kể chuyện:

Bước đầu kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của 1 nhân vật

II/Đồ dùng: Tranh minh hoạ truyện trong sgk

III/Các hoạt động dạy học:

Tập đọc

 

doc23 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1305 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A1 Tuần 29 Trường TH Ẳng Tở, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ờng độ vừa phải, không đọc quá to. 4. Luyện đọc lại - GV đọc mẫu đoạn 2. - Chia lớp thành các nhóm 3, tổ chức thi đọc giữa các nhóm. - Nhận xét, bình chọn nhóm đọc hay. - Theo dõi GV đọc và SGK. - Đọc nối tiếp từng câu - Đọc nối tiếp Khổ thơ. - Đọc theo nhóm. - Theo dõi GV đọc. - Nhận xét các bạn đọc hay nhất, 3Củng cố -Dặn dò - Nhận xét tiết học, HS chuẩn bị bai sau -------------------------------------------------------------- Chiều: Tiết 1: Thể dục GV chuyên soạn giảng __________________________ Tiết 2: Mỹ thuật GV chuyên soạn giảng _______________________________________ Tiết 3: Luyện Toán T144. Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS Biết tính diện tích hình vuông II/ Đồ dùng: Các miếng bìa hình vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh hoạ các ví dụ 1, 2, 3 III/Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra b/ Bài mới: 1, Giới thiệu: 2, Luyện tập: 1 HS đọc yêu cầu của bài HS áp dụng quy tắc để tính HS đọc bài, phân tích, tóm tắt và giải GV nhận xét cho điểm HS Yêu cầu HS tính được chu vi và diện tích hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình vuông theo kích thước đã cho rồi so sánh chúng Bài 1: HS đọc thầm HS làm bảng con a, Diện tích của hình vuông là 8 x 8 = 64 (cm2 ) b, Diện tích của hình vuông là 6 x6 = 36 (cm2 ) Bài 2: Giải Diện tích của 1 viên gạch men là 10 x 10 = 100 (cm2 ) Diện tích của mảng tường được ốp thêm là: 100 x 8 = 800 (cm2 ) Đáp số: 800cm2 Bài 3: Giải a, Diện tích của chữ nhật ABCD là: 3 x 7 = 21 (cm2 ) Chu vi của hình chữ nhật là (7 + 3) x 2 = 20 (cm) Diện tích của hình vuông là 5 x 5 = 25 (cm2 ) Chu vi của hình vuông là 5 x 4 = 20 (cm) Diện tích hình chữ nhật MNPQ bé hơn diện tích hình vuông CDGE là: 25 – 21 = 4 cm2 3, Củng cố, dặn dò : Nhận xét giờ học __________________________________________________ Thứ 6 ngày 2 tháng 4 năm 2010 Tiết 1: Thể dục Dạy chuyên ______________________________________ Tiết 2: Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao i/ MĐYC: Dựa vào bài văn miệng tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao II/ Đồ dùng: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý kể về một trân thi đấu thể thao III/ Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra: 2, 3 HS lên bảng kể lại trận thi đấu mà các em đã có dịp xem B/ Bài mới: 1, GT bài: Nêu MĐYC của tiết học 2, Hd làm bài tập: Yêu cầu HS mở sgk trang 88 đọc lại các câu hỏi gợi ý của bài tập 1 GV HD: Khi viết bài, các em có thể dựa vào các câu hỏi gợi ý và kể như bài tập làm văn miệng tuần trước hoặc kể về 1 trận đấu khác. Trước khi viết bài em nên viết ra nháp những ý chính về trận đấu để tránh viết thiếu hoặc lạc đề GV cho HS tự viết bài Gọi khoảng 7 HS đọc bài trước lớp GV chỉnh sửa lỗi cho HS, góp ý để bài viết hay hơn Nhận xét cho điểm HS 2 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi HS nghe GV HD HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi và nhận xét 3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học ______________________________________ Tiết 3: Toán T145. Phép cộng các số trong phạm vi 100000 i/ Mục tiêu: Giúp HS Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100000 (bao gồm đặt tính và tính đúng) giải toán có lời văn bằng hai phép tính III/Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra: HS nêu quy tắc tình diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật ? B/ Bài mới: 1, Giới thiệu: HD HS tự thực hiện phép tình cộng: 45732 + 36194 GV nêu bài toán Tìm tổng của hai số: 45732+36194 Muốn tìm tổng của hai số 45732 và 36194 ta làm như thế nào ? Yêu cầu HS đặt tính và tính Yêu cầu 1 vài HS nêu quy trình thực hiện phép cộng số có 5 chữ số Muốn thực hiện tình cộng các số có 5 chữ số với nhau ta làm thế nào ? 2, Luyện tập: Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? Yêu cầu HS làm bài Củng cố cách cộng các số có 5 chữ số HS làm bảng con 3 HS lên bảng giải Đặt tính rồi tính Hình chữ nhật ABCD có: Chiều dài: 9cm Chiều rộng: 6cm Diện tích: ?cm Tóm tắt HS nghe Gv nêu yêu cầu Ta thực hiện phép cộng 2 cộng 4 bằng 6 viết 6 3 cộng 9 bằng 12 viết 2 nhớ 1... 45732 + 36194 = 81926 Đặt tính: Viết các số hạng sao cho các số ở cùng một hàng đơn vị thẳng cột cới nhau, hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn, hàng nghìn thẳng hàng nghìn, hàng trăm thẳng hàng trăm...hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị. Viết dấu cộng kẻ vạch ngang dưới các số Thực hiện tính từ phải sang trái (thực hiện tính từ hàng đơn vị) Bài 1: Bài yêu cầu chúng ta thực hiện cộng các số 4 HS lên bảng thực hiện cộng các số, lớp làm sgk 64827 + 21957 86784 86149 + 12735 98884 37092 + 35864 72956 72468 + 6829 79297 Bài 2: 3 HS lên bảng giải, lớp làm bảng con 18257 +64439 82696 52819 + 6546 59365 35046 +26734 61780 2475 +6820 9295 Bài 3: Giải Diện tích của hình chữ nhật ABCD là: 9 x 6 = 54 (cm2 ) Đáp số: 54cm2 Bài 4: Giải Độ dài của đoạn đường AC là 2350 - 350 = 2000 (m) Đổi 2000m = 2km Độ dài của đoạn đường AD là 2 + 3 = 5 (km) Đáp số: 5km 4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học _____________________________________________ Tiết 4: Luyện viết Bé thành phi công I. Mục đích Nghe - viết đúng bài “ Bé thành phi công”.trình bày đúng bài thơ II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học: I kiểm tra bài cũ: II Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu. 2. Hướng dẫn viết chính tả: *. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc thong thả, rõ ràng bài viết 1 lần. - Giúp HS nắm nội dung và cách trình bày bài: + Nêu các tiếng cần viết hoa? *. Viết chính tả - GV đọc thong thả mỗi cụm từ đọc 2 - 3 lần. - GV theo dõi, uốn nắn. *. Chấm, chữa bài: - GV đọc lại cả bài. - Chấm một số vở, nhận xét. - 2HS đọc lại bài . Cả lớp theo dõi SGK. HS tập viết tiếng khó; - HS viết bài vào vở. - HS tự soát lỗi. - Tự chữa lỗi, ghi số lỗi ra lề vở. lỗi chính tả còn mắc. 4 Củng cố , dặn dò: - GV nhận xét tiết học. ---------------------------------------------------------------------- Chiều: Tiết 1: Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao i/ MĐYC: Dựa vào bài văn miệng tuần trước, HS viết được một đoạn văn ngắn từ 5 đến 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao II/ Đồ dùng: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý kể về một trân thi đấu thể thao III/ Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra: 2, 3 HS lên bảng kể lại trận thi đấu mà các em đã có dịp xem B/ Bài mới: 1, GT bài: Nêu MĐYC của tiết học 2, Hd làm bài tập: Yêu cầu HS mở sgk trang 88 đọc lại các câu hỏi gợi ý của bài tập 1 GV HD: Khi viết bài, các em có thể dựa vào các câu hỏi gợi ý và kể như bài tập làm văn miệng tuần trước hoặc kể về 1 trận đấu khác. Trước khi viết bài em nên viết ra nháp những ý chính về trận đấu để tránh viết thiếu hoặc lạc đề GV cho HS tự viết bài Gọi khoảng 7 HS đọc bài trước lớp GV chỉnh sửa lỗi cho HS, góp ý để bài viết hay hơn Nhận xét cho điểm HS 2 HS đọc trước lớp, cả lớp theo dõi HS nghe GV HD HS đọc bài làm, cả lớp theo dõi và nhận xét 3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học ______________________________________ Tiết 2: Luyện Toán T145. Phép cộng các số trong phạm vi 100000 i/ Mục tiêu: Giúp HS Biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100000 (bao gồm đặt tính và tính đúng) giải toán có lời văn bằng hai phép tính III/Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra: HS nêu quy tắc tình diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật ? B/ Bài mới: Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? Yêu cầu HS làm bài Củng cố cách cộng các số có 5 chữ số Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? Yêu cầu HS làm bài Bài yêu cầu chúng ta làm gì ? Yêu cầu HS làm bài Bài 1: Bài yêu cầu chúng ta thực hiện cộng các số 4 HS lên bảng thực hiện cộng các số, lớp làm sgk 36427 + 55418 91845 78219 + 16758 94797 85063 + 7892 92955 47409 + 48566 95975 Bài 2: Giải Phân xưởng hai may được là: 4620 + 280 = 4900 (cái) Hai phân xưởng may được là: 4620 + 4900 = 9520 (cái) Đáp số: 9520 cái áo Bài 3: Giải Chiều dài của hình chữ nhật là: 3 + 3 = 6 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABMN là 6 x 3 + 24 (cm2) Đáp số: 24 cm2 4, Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học _____________________________________________ Tiết 3: Thủ công Làm đồng hồ để bàn (T2) I/ Mục tiêu: HS biết cách làm đồng hồ để bàn Làm được đồng hồ Đồng hồ tương đối cân đối HS yêu thích các sản phẩm mình làm được II/ Chuẩn bị: Mẫu đồng hồ để bàn bằng giấy thủ công Đồng hồ để bàn Tranh quy trình, giấy thủ công III/Các hoạt động dạy học: A/ Kiểm tra: Kiểm tra đồ dùng học bộ môn B/ Bài mới: Hoạt động 3: HS thực hành làm đồng hồ để bàn và trang trí Gọi 1, 2 HS nhắc lại các bước làm đồng hồ để bàn GV nhắc HS khi gấp và dán tờ giấy để làm đế , khung, chân đỡ đồng hồ cần miết kĩ các nếp và bôi hồ cho đều GV gợi ý HS trang trí đồng hồ như vẽ ô nhỏ làm lịch ghi thứ, ngày ở gần số 3. Ghi nhãn hiệu đồng hồ ở phía dưới số 12 hoặc vẽ trên mặt đồng hồ Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm B1: Cắt giấy B2: Làm các bộ phận của đồng hồ (khung, mặt, đế, chân đỡ đồng hồ) B3: làm thành đồng hồ hoàn chỉnh Tổ chức cho HS thực hành làm đồng hồ để bàn HS trang trí Trưng bày sản phẩm GV khen ngợi những em trang trí đẹp có nhiều sáng tạo Đánh giá kết quả học tập của HS 5/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học. ___________________________________________________________________ Tiết 4: Sinh hoạt lớp Nhận xét chung tuần 29 A. Mục tiêu: 1. Đánh giá lại các hoạt động tuần qua 2. Đề ra phương hướng tuần tới B. Sinh hoạt: 1. Đánh giá lại các hoạt động tuần qua * Học tập: - Các em có ý thức chuẩn bị bài - Hăng hái phát biểu, xây dựng bài -Trong giờ chú ý nghe giảng, - Ra vào lớp đúng giờ, vẫn còn tình trạng học sinh đi học muộn - Duy trì tốt các nền nếp đã có. * Thể dục - Một số em tập chưa nghiêm túc: *Vệ sinh - Vệ sinh cá nhân vào tập thể sạch sẽ. * Các hoạt động khác 2. Kế hoạch tuần tới - Đi học đầy đủ, duy trì tốt tỷ lệ chuyên cần - ăn mặc sạch sẽ gọn gàng.- Tập thể dục đều đẹp - Tiếp tục nộp ngay quỹ Đội- Chuẩn bị xét kết nạp đội viên. ----------------------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docgiao an lop 3 tuan 29.doc
Giáo án liên quan