Giáo án Lớp 3A Tuần 28 Năm 2014

A. Tập đọc

- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.

- Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. (Trả lời được các câu hỏi SGK)

 B. Kể chuyện

-Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

-HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn của câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.

GD KNS: + Lắng nghe tích cực, tư duy phê phán.

 

doc34 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1278 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 28 Năm 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Buổi hai Thứ ba ngày 18 tháng 3 năm 2014 Tiết 1: Luyện Toỏn Tiết 1 I/Yờu cầu cần đạt: Biết làm tớnh với cỏc số trong phạm vi 100.000 (tớnh viết và tớnh nhẩm). Giải toỏn tỡm thành phần chưa biết của phộp tớnh và giải bài toỏn cú lời văn. - Làm cỏc bài tập: 1, 2, 3. II/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra kiến thức tiết trước của HS 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1: Bài tập YC chỳng ta làm gỡ? - YC HS suy nghĩ tự làm bài. - Nhận xột – ghi điểm. Bài 2: Cho hs viết cỏc số theo thứ tự từ lớn đến bộ và từ bộ đến lớn - Nhận xột – ghi điểm. Bài 3 : Tớnh x -Yờu cầu HS làm bài bảng lớp và bảng con Nhận xột Bài 4 Cho học sinh đọc yờu cầu bài rồi làm bài vào vở Nhận xột – cho điểm 3. Củng cố – Dặn dũ: GV nhắc lại nội dung bài. -Xem bài sau Tớnh nhẩm 5000-2000=3000 2000 x3=6000 7000+3000=10000 3000+4000:2=3500 Học sinh thực hiện a/ x+4916=8326 x=8326-4916=3410 b/ x-2354=2473 x=2473+2354=4827 .......... Học sinh làm bài vào vở Tiết 2: Luyện Tiếng việt Luyện đọc I/Yờu cầu cần đạt: - Biết đọc phõn biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con. II/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra kiến thức tiết trước của HS 2. Hướng dẫn luyện tập: -GV đọc mẫu lần 1 : Giọng to, rừ ràng. -HS đọc từng cõu. Chỳ ý đến cỏch phỏt õm từ khú và sửa cho HS. -Hướng dẫn phỏt õm. -Đọc đoạn – Kết hợp giải nghĩa một số từ khú theo phần chỳ giải SGK. -Đọc từng đoạn trong nhúm. -Thi đọc từng đoạn. Luyện đọc lại: -GV đọc mẫu và hướng dẫn Hs đọc đỳng nội dung. Nhận xột. 3. Củng cố – Dặn dũ: GV nhắc lại nội dung bài. Chuẩn bị bài sau. -HS đọc cõu tiếp nối. -HS phỏt õm cỏc từ khú do HS nờu. -HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài -Đọc từng đoạn trong nhúm -Một nhúm chọn một đoạn đọc. -HS đọc thầm từng đoạn -Hai tốp (mỗi tốp 3 em) tự phõn vai (người dẫn chuyện, Ngựa Cha, Ngựa Con ) đọc lại chuyện. Tiết 3: Luyện Tiếng việt Luyện viết I/Yờu cầu cần đạt: - Nghe - viết đỳng bài chớnh tả; trỡnh bày đỳng hỡnh thức bài văn xuụi. - Làm đỳng BT(2) a/b. II/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra kiến thức tiết trước của HS 2. Hướng dẫn luyện tập: HD viết chớnh tả: - GV đọc đoạn văn 1 lần. HD cỏch trỡnh bày: - Đoạn văn cú mấy cõu? - Trong đoạn văn cú những chữ nào phải viết hoa? Vỡ sao? HD viết từ khú: - YC HS tỡm từ khú rồi phõn tớch. - YC HS đọc và viết cỏc từ vừa tỡm được. Viết chớnh tả: - GV đọc bài cho HS viết vào vở. - Nhắc nhở tư thế ngồi viết. Soỏt lỗi: Chấm bài: Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xột . c/ HD làm BT: Bài 2: Gọi HS đọc YC. YC HS tự làm. Nhận xột chốt lại lời giải đỳng. 3. Củng cố – Dặn dũ: GV nhắc lại nội dung bài. Chuẩn bị bài sau. -Lắng nghe dũ theo sỏch. -3 cõu -Cỏc chữ đầu bài, đầu đoạn, đầu cõu và tờn nhõn vật – Ngựa Con. -Viết chữ khú vào bảng con: khỏe, giàng, nguyệt quế, mải ngắm, thợ rốn. -HS viết bài. -Đổi cheo vở để kiềm tra. -Chấm chữa bài. - HS đọc YC trong SGK. - 2 HS lờn bảng làm. HS lớp làm vào vở. Thứ năm ngày 20 tháng 3 năm 2014 Tiết 1: Luyện Tiếng việt Luyện viết I/ Yờu cầu cần đạt: - Bước đầu kể được một số nột chớnh của một trận thi đấu thể thao đó được xem, được nghe tường thuật ... dựa theo gợi ý - Viết lại được một tin thể thao II/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra kiến thức tiết trước của HS 2. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn HS làm bài tập - GV nhắc HS + Cú thể kể về buổi thi đấu thể thao cỏc em đó tận mắt nhỡn thấy trờn sõn vận động, sõn trường hoặc trờn ti vi, cũng cú thể kể 1 buổi thi đấu cỏc em nghe tường thuật trờn đài phỏt thanh nghe qua người khỏc hoặc nghe qua sỏch bỏo. -Yờu cầu học sinh khỏ kể. -Yờu cầu kể theo nhúm, mỗi nhúm 2 HS. -Cho học sinh thi nhau kể trước lớp. -GV nhận xột bạn kể hay và sửa từ cho HS. 3. Củng cố, dặn dũ GV nhắc lại nội dung bài. Chuẩn bị bài sau.ủng cố, dặn dũ: -HS nhắc lại -HS đọc yờu cầu của bài tập. Cả lớp theo dừi. -Lắng nghe -1HS kể mẫu. Lớp lắng nghe và nhận xột. -Từng cặp HS kể. -Một vài HS thi kể trước lớp. -Cả lớp bỡnh chọn bạn kể hấp dẫn nhất, kể được khỏ đầy đủ, giỳp người nghe hào hứng theo dừi và hỡnh dung được trận đấu. -HS viết bài. Toỏn(tiết 2) I/ Yờu cầu cần đạt: - Biết: Hỡnh này nằm trọn trong hỡnh kia thỡ diện tớch hỡnh này bộ hơn diện tớch của hỡnh kia; Một hỡnh được tỏch thành hai hỡnh thỡ diện tớch hỡnh đú bằng tổng diện tớch của hai hỡnh đó tỏch. - Làm cỏc bài tập: 1, 2, 3,4 III/ Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra kiến thức tiết trước của HS 2. Hướng dẫn luyện tập: Bài 1 -1 HS nờu yờu cầu BT. -Cõu nào sai, cõu nào đỳng? -GV nhận xột chốt lời giải đỳng. Bài 2: -1 HS nờu yờu cầu BT. -HS trả lời miệng. a/ Hỡnh A gồm bao nhiờu ụ vuụng? Hỡnh B cú bao nhiờu ụ vuụng? b/ So sỏnh diện tớch hỡnh Avới diện tớch hỡnh B -GV gọi HS nhận xột sau đú GV chốt lời giải đỳng Bài 3: So sỏnh diện tớch hỡnh C với diện tớch hỡnh D Nhận xột. 3. Củng cố- Dặn dũ: GV nhắc lại nội dung bài. -Xem bài sau a sai b đỳng c sai -1 HS nờu. -5 ụ vuụng -6 ụ vuụng -Hỡnh A(cú 5ụ vuụng) ớt hơn hỡnh B(cú 6 ụ vuụng ) nờn diện tớch hỡnh A bộ hơn diện tớch hỡnh B - HS đọc yờu cầu + giải vào vở Hỡnh C và D cú diện tớch bằng nhau Tiết 3: Luyện Toỏn Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS - Luyện đọc, viết số trong phạm vi 100 000. - Nắm thứ tự các số trong phạm vi 100 000. - Luyện làm BT dạng tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Luyện giải bài toán. II. Các HĐ dạy- học chủ yếu: 1. GTB. 2. Bài dạy: HĐ dạy HĐ học HD1: HD học sinh làm BT: - Giúp HS hiểu nội dung bài mà HS chưa hiểu. HĐ2: HS làm bài và chữa bài: - Giúp HS làm bài. Bài1: Viết (theo mẫu). - GV củng cố cách viết, đọc số. Bài2: Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm: H: Em có nhận xét gì về quy luật sắp xếp các số trong từng dãy số? Bài3: Tìm X. - GV củng cố cách tìm: thừa số, số bị trừ, số hạng, số bị chia. Bài4: Giải toán. H: Đây là dạng toán gì? Em đã làm như thé nào? + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về xem lại BT. - Tự đọc yêu cầu BT. - HS chữa các BT. + 1HS lên làm, HS khác đọc lại bài của mình, nhận xét. - Một số HS đọc lại bài trên bảng. Viết số Đọc số 32047 Ba mươi hai nghìn không trăm bốn mươi bảy 86025 Tám mươi sáu nghìn không trăm hai mươi lăm 70003 Bảy mươi nghìn không trăm linh ba 89109 Tám mươi chín nghìn một trăm linh chín 97010 Chín mươi bảy nghìn không trăm mười + 3HS lên làm bài, HS khác đọc lại bài của mình, nhận xét bạn làm. a. 4396,4397,4398,4399,4400,4401. b. 34568, 34569, 34570, 34571, 34572, 34573. c. 99995, 99996, 99997, 99998, 99999, 100 000. - Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Các số kế tiếp nhau hơn, kém nhau 1 đơn vị. + 4HS lên làm, HS khác đọc bài của mình, nhận xét và HS nêu cách làm từng bài. a.x+2143=4465 b. x-2143=4465 x=4465-2143 x=4465+2143 x=2322 x=8608 c. x : 2= 2403 d. X x 3= 6963 x= 2403x2 X= 6963:3 x= 4806 X= 2321 + 1HS lên làm. - HS đọc lại, nhận xét. Bài giải Cứ 1 lít xăng ôtô chạy được quãng đường là: 100 : 10 = 10 (km) 8lít xăng ôtô chạy được quãng đường là: 10 x 8 = 80 (km) ĐS: 80 km - Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. B1. Tìm giá trị 1 phần. B2. Tìm giá trị nhiều phần. Tiết 4: Tập làm văn: Kể lại trận thi đấu thể thao i.mục đích, yêu cầu: - Bước đầu kể được một số nột chớnh của một trận thi đấu thể thao đó được xem, được nghe tường thuật ... dựa theo gợi ý (BT1). - Viết lại được một tin thể thao (BT2). GD KNS: Giao tiếp, lắng nghe. ii.đồ dùng dạy học: - Baỷng lụựp vieỏt caõu gụùi yự SGK - Tranh aỷnh moọt soỏ cuoọc thi ủaỏu, moọt tụứ theồ thao. Ùiii.các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kieồm tra baứi cuừ : - Yeõu caàu HS ủoùc laùi baứi vieỏt veà ngaứy hoọi . GV nhaọn xeựt, ghi ủieồm. B. Daùy baứi mụựi : 1. Giụựi thieọu baứi : - GV neõu muùc ủớch, yeõu caàu giụứ hoùc. 2. Hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi taọp : a) Baứi taọp 1 - Cho HS quan saựt tranh aỷnh moọt soỏ cuoọc thi ủaỏu theồ thao. - NhaộcHS: + Coự theồ keồ laùi buoồi thi ủaỏu theồ thao taọn maột xem , qua tin tửực mỡnh bieỏt ủửụùc … +Keồ dửùa theo gụùi nhửng khoõng nhaỏt thieỏt phaỷi saựt gụùi yự, coự theồ linh hoaùt thay ủoồi trỡnh tửù caực gụùi yự. - Yeõu caàu moọt HS gioỷi keồ maóu. GV nhaọn xeựt. - Y/ c HS keồ theo nhoựm ủoõi. - Goùi moọt soỏ HS keồ trửụực lụựp. - GV theo doừi, cuứng lụựp choùn HS keồ khaự ủaày ủuỷ, giuựp ngửụứi nghe hỡnh dung ủửụùc traọn ủaỏu. b) Baứi taọp 2 - Neõu yeõu caàu - Nhaộc HS: tin caàn thoõng baựo phaỷi laứ 1 tin theồ thao chớnh xaực.(Caàn noựi roừ em nhaọn ủửụùc tin tửứ nguoàn naứo: treõn saựch baựo, ủaứi hay ti vi …) -ẹoùc cho HS nghe moọt soỏ maồu tin theồ thao mụựi nhaỏt. - Yeõu caàu HS vieỏt baứi vaứo vụỷ. -Goùi moọt soỏ HS ủoùc maồu tin ủaừ bieỏt trửụực lụựp. - GV vaứ lụựp nhaọn xeựt veà thoõng baựo: caựch duứng tửứ , tin roừ raứng, sửù thuự vũ, mụựi meỷ cuỷa thoõng tin. C. Cuỷng coỏ- daởn doứ : - Daởn doứ : Veà nhaứ tieỏp tuùc suy nghú ủeồ vieỏt cho hoaứn chổnh lụứi keồ veà moọt traọn thi ủaỏu ủeồ coự moọt baứi vaờn hay. - Chuaồn bũ baứi sau: Vieỏt moọt ủoaùn vaờn ngaộn tửứ 5 ủeỏn 7 caõu keồ veà moọt traọn thi ủaỏu theồ thao maứ em ủaừ coự dũp xem. - 2 HS ủoùc. - HS nghe. - HS đọc bài: Tin thể thao (SGK trang 86,87). - 1 HS ủoùc yeõu caàu baứi taọp. Lụựp ủoùc thaàm theo. - Quan saựt tranh aỷnh. - HS nghe. - 1 HS keồ maóu. Caỷ lụựp theo doừi. - Tửứng HS keồ cho baùn trong nhoựm nghe veà traọn ủaỏu theồ thao maứ mỡnh bieỏt. - 1 soỏ HS thi ủua keồ trửụực lụựp. - Caỷ lụựp nhaọn xeựt, bỡnh choùn. - HS neõu yeõu caàu baứi : Vieỏt laùi moọt tin veà moọt traọn ủaỏu maứ em bieỏt. -HS nghe. - Nghe. - HS vieỏt baứi vaứo vụỷ - HS ủoùc nhửừng maồu tin ủaừ bieỏt. - HS nghe. -HS nghe.

File đính kèm:

  • docjhdfgiaudfhaihdfuaywjdfjkaf (26).doc
Giáo án liên quan