Giáo án Lớp 3A Tuần 2 Năm 2013

- TĐ: Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật.

 Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. (Trả lời được các CH trong SGK).

- KC: Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

- GDKNS: KN giao tiếp, KN kiểm soát cảm xúc.

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 2 Năm 2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
định. 4. Kế hoạch tuần 2 - Tiếp tục duy trì tốt mọi nề nếp hoạt động. - Đẩy nhanh tiến độ mua sắm đồ dùng học tập. - Cần cố gắng hơn nữa trong học tập, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài chu đáo trước khi đến lớp. ------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: Toán: luyện tập I.Mục tiêu: - Biết tính giá trị của biểu thức có phép nhân, phép chia. - Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép nhân). II.Các hoạt động cơ bản. HĐcủa thầy. A.Kiểm tra bài cũ: -KT bài tập 3, 4 vbt Thống nhất kết quả B.Bài mới. -Giới thiệu bài.Ghi bảng. HĐ1:Củng cố kỹ năng tính giá trị của biểu thức Bài tập 1:Tính - GV đưa phép tính :5x3+132, Yêu cầu HS nêu cách thực hiện . -Yêu cầu hs làm các phép tính còn lại rồi chữa bài HĐ2: Củng cố các phần bằng nhau của đơn vị +Cần hiểu số vịt tức là số vịt chia đều làm 4 phần bằng nhau lấy 1 phần HĐ3:Luyện giải toán Bài 3: -Yêu cầu hs tự làm bài tập 3 vào vở rồi chữa -GVcùng cả lớp nhận xét C.Củng cố-Dặn dò. Nhận xét tiết học.(nhấn mạnh tìm số phần bằng nhau ) -Làm bài tập ở nhà vbt HĐcủa trò. -2 hs lên bảng, lớp làm bảng con -Nêu cách tính giá trị của biểu thức 32: 4 + 106=8+106 20x3:2=60:2 = 114 =30 -Tự làm rồi chữa bài Hình a) khoanh số con vịt -Nhận xét - thống nhất kết quả -Đọc yêu cầu bài -1hs lên bảng Bài giải 4 bàn có số học sinh là: 2 x 4 = 8(học sinh) Đáp s ố: 8 học sinh ---------------------------------- Tiết 2: Luyện từ và câu Tuần 2 I. Mục đích - yêu cầu : - Tìm được một vài từ ngữ về trẻ em theo yêu cầu BT . - Tìm được các bộ phận câu trả lời câu hỏi: Ai (con gì , cái gì ) ? là gì ? - Đặt dược câu hỏi cho các bọ phận câu in đậm. II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài: Mở rộng vốn từ về trẻ em , ôn kiểu câu đã học . 2. HD HS làm bài tập: Bài:1: Gọi HS đọc bài tập. -Yêu cầu hs làm bài tập - Gọi HS trình bày kết quả. - Y/c HS đọc lại các từ tìm được. Bài 2:Gọi HS nêu yêu cầu. - HD HS làm mẫu câu a. Bộ phận trả lời câu hỏi Ai? (con gì, cái gì?) là thiếu nhi. Bộ phận trả lời câu hỏi Là gì? là măng non đất nước. - Gọi HS lên bảng gạch 1 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ai? (con gì, cái gì?) gạch 2 gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi là gì? -Yêu cầu hs tự làm bài trên vở bài tập - Chữa bài - nhận xét kết quả Bà 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm - Gọi HS đọc yêu cầu. -Yêu cầu hs trả lời miệng từng câu. -Yêu cầu hs làm bài vào vở bài tập. C. Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét tiết học - Nhắc nhở hs xem lại bài tập ghi nhớ bài học. Hoạt động học - Nêu yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài VBt. - Đại diện nhóm trình bày kết quả. + Chỉ trẻ em: thiếu nhi, thiếu niên, nhi đồng, trẻ nhỏ, trẻ em, trẻ con,... + Tính nết trẻ em: ngoan ngoãn, lễ phép, ngây thơ, hiền lành, thật thà,... + T/c ngươi lớn hoặc sự chăm sóc đối với trẻ em: thương yêu, yêu quý, quý mến, quan tâm, nang đỡ, nâng niu, chăm sóc,... - Nêu yêu cầu bài tập - Theo dõi HD mẫu. -1 hs làm trên bảng lớp - Cả lớp tự làm bài VBT. - Chữa bài và thống nhất kết quả. - Nêu yêu cầu bài tập - Chú ý theo dõi Đọc từng câu, trả lời theo yêu cầu rồi nhận xét , thống nhất kết quả đúng - Cả lớp làm bài . - Thực hiện theo yêu cầu. Buổi chiều Tiết 1: Toán: trừ các số có 3 chữ số (Có nhớ 1 lần ) I Mục tiêu Biết cách thực hiện phép trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần ở hàng chục hoặc ở hàng trăm). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có một phép trừ). II. Các hoạt động dạy học chủ yếu ---------------------------------------- Tiết 2+3: Luyện đọc Ai có lỗi ? Mục đích - yêu cầu: - Biết ngắt nghỉ hơi hợp lí sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ; bước đầu biết đọc phân biệt lời người kể và lời các nhân vật. - Hiểu ý nghĩa: Phải biết nhường nhịn bạn, nghĩ tốt về bạn, dũng cảm nhận lỗi khi trót cư xử không tốt với bạn. (Trả lời được các CH trong SGK). II. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy 1. Giới thiệu bài: 2. luyện đọc: a. Đọc mẫu: - GV đọc mẫu toàn bài, hướng dẫn chung cách đọc. b. HS luyện đọc - Đọc từng đoạn trước lớp : + Y/c hs đọc nối tiếp 5 đoạn trong bài. + HD hs đọc đúng giọng các nhân vật - Đọc từng đoạn trong nhóm. +Y/c hs đọc theo cặp - GV theo dõi n/x. + Thi đọc giữa các nhóm. - Gọi HS đọc cả bài. - YC HS đọc phân vai. 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. -Y/cầu học sinh đọc thầm bài và trả lời câu hỏi trong BTTN. 4.Củng cố - Dặn dò: + Qua câu chuyện này em học được điều gì ? + Nhận xét tiết học . +Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe. Hoạt động học - Chú ý - theo dõi - Theo dõi GV đọc. - Đọc nối tiếp từng đoạn - HS trong nhóm nối tiếp nhau đọc, nhận xét góp ý cho nhau. - Các nhóm nối tiếp đọc theo yêu cầu 2 HS đọc Các nhóm đọc và thi đọc phân vai. - Đọc và trả lời theo yêu cầu HS trả lời: Bạn bè phải biết nhường nhịn nhau, nghĩ tốt về nhau. Lắng nghe --------------------------------------------------------------------------------- Buổi chiều Tiết 1: Luyện toán luyện tập I. Mục tiêu: Biết thực hiện phép cộng, phép trừ các số có ba chữ số (không nhớ hoặc có nhớ một lần). Vận dụng được vào giải toán có lời văn (có 1 phép cộng hoặc 1 phép trừ). II. Các hoạt động cơ bản. Tiết 2 + 3: Luyện chính tả I. Mục đích yêu cầu: Nghe-viết đúng bài CT; trình bày đúng đoạn một bài Ai có lỗi theo hình thức bài văn xuôi. - Tìm và viết được từ ngữ chứa tiếng có vần uêch/ uyu (BT2); làm đúng BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn. II. Chuẩn bị:- VBT của học sinh . III. Các hoạt động cơ bản. HĐcủa thầy. A. Kiểm tra bài cũ: -GV đọc: Ngao ngán, ngọt ngào, hiền lành, chìm nỗi, cái liềm . B.Bài mới: Giới thiệu bài. GT MT của tiết chính tả HĐ1:HD HS nghe viết. a.HD HS chuẩn bị -Đọc đoạn trích đã viết trên bảng -Yêu cầu hs nhận xét chính tả . -Đoạn văn nói lên điều gì ? -Tìm tên riêng trong bài chính tả ? -Hướng dẫn hs viết tên riêng: Cô -rét - ti, khuỷu tay, sứt chỉ, vác củi theo thầy đọc . b.HD HS viết bài. -Nhắc nhở HS cách trình bày, tư thế ... -GV đọc từng câu cho hs viết c.Chấm chữa bài. Thu bài chấm, chữa lỗi cơ bản. -Yêu cầu hs đỗi vở cho nhau để kiểm tra HĐ2:Hướng dẫn HS làm bài tập (VBT). -Bài 1:Tìm các từ có vần uêch, uyu -GV tổ chức cho hs làm bài cá nhân -Bài 2:Điền vào chỗ trống . -Yêu cầu HS tự làm -Chữa bài 3. Củng cố - Dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Nhắc nhở hs khắc phục thiếu sót về đồ dùng, tư thế viết. -Nhắc nhở hs làm bài tập ở nhà . HĐcủa trò. -2 hs lên bảng, lớp viết vào bảng con -Chú ý -theo dõi - hai HS đọc lại -En ri cô ân hận khi bình tĩnh lại -Cô-rét - ti Viết và sửa cách viết theo yêu cầu -Theo dõi . -Viết theo giáo viên đọc -Đổi vở kiểm tra chéo bài, sửa lỗi cho nhau theo sgk -Làm bài tập vào vở . -Hs làm bài, 1 em làm bả -Nhận xét ,chữa bài -Nêu yêu cầu bài tập -Tự làm bài tập - Chữa bài Cây sấu, chữ xấu; san sẻ, xẻ gỗ; xắn tay, củ sắn. Buổi chiều Tiết 1: Toán: ôn các bảng chia I. Mục tiêu: - Thuộc các bảng chia (chia cho 2, 3, 4, 5 ). - Biết tính nhẩm thương của các số tròn trăm khi chia cho 2, 3, 4 (phép chia hết) II.Các hoạt động cơ bản. HĐcủa thầy. A.Kiểm tra bài cũ: -KT bài tập 3 sgk. Thống nhất kết quả. B.Bài mới. Giới thiệu bài.Ghi bảng. HĐ1:HD ôn tập các bảng chia - Yêu cầu hs đọc thuộc bảng chia 2,3,4,5 đã học ở lớp 2 HĐ2: Thực hành -Yêu cầu hs làm bài tập ở sgk -Bài tập 1:Tính nhẩm -Yêu cầu hs tự làm bài và chữa bài -GVcùng cả lớp nhận xét - thống nhất kết quả Bài2: HD cách chia số tròn trăm: GV HD mẫu -Yêu cầu hs tự làm bài và chữa Bài 3 :Giải toán -Thực hiện tương tự bài 2: Bài 4:Nối phép tính với kết quả đúng C. Củng cố-Dặn dò. Nhận xét tiết học. -Làm bài tập ở nhà vbt HĐcủa trò. -1 hs lên bảng, lớp làm bảng con -Một số hs đọc các bảng chia, nhận xét, sửa sai -Nêu yêu cầu bài tập -Tự làm bài -đổi chéo vở để kiểm tra cho nhau -Nhận xét. 3x4=12 2x5=10 5x3=15 4x2=8 12:3=4 10:2=5 15 :3=5 8:2=4 12:4=3 10:5=2 15:5=3 8:4=2 -Nêu yêu cầu bài tập -Hs tự làm bài rồi chữa 400:2=200 600:3=200 400:4=100 800:2=400 300:3=100 800:4=200 -Nêu yêu cầu bài tập 1 HS lên bảng chữa bài Bài giải Mỗi hộp có số cái cốc là: 24 : 4 = 6 ( cái cốc) Đáp số : 6 cái cốc -2 Hs làm bảng -Nhận xét , thống nhất kết quả -Làm bài tập ở vbt Tiết 2 + 3: luyện Tập viết Tuần 2 I.Mục đích yêu cầu: - Viết đúng chữ hoa Ă , Â, , L ; viết đúng tên riêng Âu Lạc và câu ứng dụng “Ăn quả…mà trồng” bằng chữ cỡ nhỏ trên vở thực hành luyện viết. II. Chuẩn bị . -Mẫu chữ viết hoa Â, Ă, L -Tên riêng và câu tục ngữ III.Các hoạt động dạy học . HĐ của thầy A. Bài cũ . -Yêu cầu HS viết chữ viết hoa A,V,D. B.Bài mới -Giới thiệu bài:Ôn lại cách viết chữ hoa Â, Ă, L và từ , câu ứng dụng . HĐ1:HD HS viết trên bảng con a.Luyện viết chữ viết hoa -Yêu cầu hs mở vở tập viết, tìm các chữ viết hoa có trong bài -Yêu cầu hs nêu cấu tạo chữ Â, Ă, L. -GV cho hd quan sát chữ mẫu, phân tích cấu tạo rồi hướng dẫn HS viết . -GV nhận xét - Hs viết bảng con b .Luyện viết từ, câu ứng dụng -Yêu cầu hs đọc từ ứng dụng :Âu Lạc. và giới thiệu : Tên của đất nước ta -Yêu cầu hs viết bảng con - Nhận xét - Luyện viết câu ứng dụng: -Giúp hs hiểu nội dung câu tục ngữ: cần nhớ ơn người đã giúp đỡ mình. -Yêu cầu hs viết trên bảng con :Ăn HĐ2:HD hs viết vào vở tập viết - GV nêu yêu cầu tiết tập viết -Nhắc nhở hs tư thế ngồi, viết đúng mẫu chữ . HĐ3 Chấm chữa bài . GV thu vở chấm, nhận xét kỹ từng bài -Rút kinh nghiệm cho hs C. Củng cố - Dặn dò: -Nhận xét tiết học - Dặn: Về nhà luyện viết bài ở nhà . HĐ của trò -Hs nêu. -Hs nêu chữ hoa Ă, Â cao 2,5 đơn vị gồm 3 nét như chữ A nhưng có nét thứ tư là dấu. -Theo dõi T hướng dẫn - Viết bảng con theo yêu cầu -Hs đọc từ ứng dụng . -Hs viết vào bảng con . -Hs đọc câu ứng dụng, lớp theo dõi. -Viết trên bảng con – Nhận xét . -Hs viết vào vở thực hành luện viết . ----------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docjhdfgiaudfhaihdfuaywjdfjkaf (27).doc
Giáo án liên quan