I- Mục tiêu:
-HS nhận biết các số có 4 chữ số.( trường hợp các chữ số đều khác 0)
Giúp HS bước đầu biết đọc, viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng; nhận được thứ tự các số.
Giáo dục HS có ý thức trong giờ học, yêu thích môn toán.
II- Đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa, mỗi tấm có 100 hoặc 10 ô vuông.
22 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 963 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 19 Năm 2010 - 2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học được điều gì mới về cách nhân hoá.
- Chú ý nói, viết nên sử dụng biện pháp nhân hoá.
----------------------------------
Tập viết
Ôn chữ hoa: N
I- Mục tiêu.
-Ôn lại cách viết chữ hoa N viết đỳng và nhanh chữ hoa N (1dũng chữ Nh), R,L (1dũng).
- Viết tên riêng: Nhà Rồng.(1dũng) và cõu ứng dụng:Nhớ sụng Lụ... nhớ sụng Nhị Hà(1lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
Giáo dục HS tính cần cù, cẩn thận.
II- Đồ dùng dạy học: - Vở tập viết, mẫu chữ viết hoa N, bảng con.
III- Hoạt động dạy học.
1- Giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn HS viết trên bảng con (10p)
a. Luyện chữ viết hoa:
- GV treo chữ mẫu, HS quan sát, nêu cấu tạo của chữ hoa N
+ Tìm chữ viết hoa trong bài.
- GV viết mẫu chữ Nh, R.
- Y/c nhắc lại cách viết.
- Y/c viết trên bảng con: N, Nh, R
- GV cùng HS nhận xét, sửa cách viết.
b, Luyện viết từ ứng dụng.
- GV giới thiệu về Nhà Rồng.
- HD cách nối từ N sang h, độ cao các chữ.
- Y/c luyện viết trên bảng con.
- GV cùng HS nhận xét, sửa cách viết.
c, Luyện viết câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các địa danh đó.
- HS viết bảng, GV cùng HS nhận xét, sửa cách viết.
3- Hướng dẫn viết vở tập viết (25p)
- GV nêu yêu cầu viết.
- HS viết bài, GV quan sát, uốn nắn HS,
- Chấm bài, nx.
IV- Dặn dò (2p)
- GV nhận xét tiết học.
- Nhớ cách viết chữ N.
------------------------------------------
Mĩ thuật
Giỏo viờn chuyờn dạy
Buổi sỏng Thứ sỏu, ngày 7 thỏng 1 năm 2011
Toỏn
Số 10 000 - Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Biết số 10.000 (mười nghìn hoặc một vạn).
- Biết về các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và thứ tự các số có 4 c/s
II- Đồ Dùng dạy học: - 10 tấm bìa viết số 1000 như sgk.
- Bộ đồ dùng Toán 3
III- Hoạt động dạy học:(35p)
A- Kiểm tra:(4p) Viết các số sau thành tổng:
- Tám nghìn, chín trăm, bốn chục.
- Sáu nghìn, hai trăm, ba đơn vị. 2 HS lên bảng, dưới lớp làm nháp.
B- Bài mới: GV giới thiệu bài.
1- Giới thiệu số 10.000 (7p)
- Y/c HS lấy 8 tấm bìa đã chuẩn bị và để lên bàn.
+ Tất cả có bao nhiêu ô vuông?
- GV y/c lấy thêm 1 tấm bìa + 8000 thêm 1000 là bao nhiêu ?
- Y/c lấy thêm 1 tấm bìa + Có bao nhiêu tấm bìa?
- Y/c đọc số đó.
- GV: Mười nghìn còn gọi 1 vạn.
+ Số này có mấy chữ số ? là những chữ số nào ?
- GV: hàng ngày các số này dùng rất nhiều: 10.000 quả cam, 1 vạn cây mía,...
2- Thực hành(25p)
Bài tập 1, 2, 3: HS đọc đầu bài.
- GV hướng dẫn HS nắm rõ y/c từng bài.
- Cả lớp làm bài ra nháp, 3 HS làm BP.
- Chữa bài, chốt lại kq đúng.
* Củng cố các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục.
Bài tập 4:
- HS đọc y/c, làm bài vào vở. 1 em làm BP ( HS yếu )
* Chữa bài. Củng cố cách viết số có 4 c/s
Bài tập 5:
- HS đọc y/c, GV lưu ý cho HS: Viết cả số liền trước và liền sau của từng số.
- 1 HS làm mẫu 1 số. HS làm bài vào vở.
- GV chấm hs TB, chữa bài. Củng cố số liền trước, số liền sau của số có 4 c/s.
IV- Dặn dò(2p) GV nhận xét tiết học. Ôn bài, chuẩn bị bài sau
.
Chớnh tả ( Nghe - viết)
Trần Bình Trọng
I- Mục tiờu:
HS nghe viết đúng bài chính tả; trỡnh bàyđỳng hỡnh thức bài văn xuụi
- Làm đỳng BT2
II- Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ chép bài tập 2a.
III- Hoạt động dạy học:
A- Kiểm tra bài cũ(3p): GV đọc cho HS viết: Liên hoan, nên người, lên lớp, náo nức.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu bài(1p)
2- Hướng dẫn HS nghe viết(25p)
- GV đọc bài chính tả, HS theo dõi sgk.
- HS đọc từ giải nghĩa.
+ Khi giặc đến dụ dỗ Trần Bình Trọng đã khẳng khái trả lời như thế nào?
+ Câu nói đó thể hiện điều gì ?
+ Câu nào được đặt trong ngoặc kép ? Sau 2 dấu chấm ? vì sao ?
- HS tìm và viết các từ ngữ khó viết.
- GV đọc cho HS viết.
- GV thu chấm và chữa bài, nx.
3- Hướng dẫn làm bài tập(10p)
* Bài tập 2a: GV treo bảng phụ.
- 1 HS đọc yêu cầu, HS khác theo dõi.
- GV cho HS làm bài.
- GV cùng HS chữa bài.
IV- Củng cố dặn dò(3p)
- GV nhận xét tiết học. HS ghi nhớ chính tả để tránh viết sai.
Tập làm văn
Nghe – Kể: Chàng trai làng Phù Ủng
I- Mục tiêu:
HS nghe và kể lại câu chuyện: Chàng trai làng Phù ủng
- viết lại được câu trả lời cho câu hỏi b hoặc c.
II- Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ SGK.
- Bảng phụ chép gợi ý.
III- Hoạt động dạy học:(35p)
1- Giới thiệu chương trình kỳ2
2- Hướng dẫn nghe – kể (30p):
* Bài tập 1 (12): HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi sgk.
- GV giới thiệu về Phạm Ngũ Lão và Trần Hưng Đạo.
- GV treo bảng phụ chép 3 câu gợi ý.
- GV kể chuyện lần 1 và hỏi: + Truyện có nhân vật nào ?
- GV kể lần 2. - HS thảo luận và trả lời theo 3 câu gợi ý.
- HS kể chuyện theo cặp đôi. - Gọi các nhóm lên kể.
- GV cho HS kể phân vai. - GV nhận xét, cho điểm
* Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu làm bài cá nhân. 1 HS làm BP - GV quan sát nhắc nhở HS làm bài.
- GV cùng HS nhận xét cho điểm.
IV- Dặn dò (2p)
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà kể lại cho người thân nghe.
----------------------------------------------------
Tập viết
Ôn chữ hoa: N
I- Mục tiêu.
Ôn lại cách viết chữ hoa N.
- Viết tên riêng: Nhà Rồng.bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng cỡ chữ nhỏ.
Rèn kỹ năng viết chữ hoa N thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết đúng mẫu chữ, đều nét, nối chữ đúng quy định.
Giáo dục HS tính cần cù, cẩn thận.
II- Đồ dùng dạy học: - Vở tập viết, mẫu chữ viết hoa N, bảng con.
III- Hoạt động dạy học.
1- Giới thiệu bài.
2- Hướng dẫn HS viết trên bảng con (10p)
a. Luyện chữ viết hoa:
- GV treo chữ mẫu, HS quan sát, nêu cấu tạo của chữ hoa N
+ Tìm chữ viết hoa trong bài.
- GV viết mẫu chữ Nh, R.
- Y/c nhắc lại cách viết.
- Y/c viết trên bảng con: N, Nh, R
- GV cùng HS nhận xét, sửa cách viết.
b, Luyện viết từ ứng dụng.
- GV giới thiệu về Nhà Rồng.
- HD cách nối từ N sang h, độ cao các chữ.
- Y/c luyện viết trên bảng con.
- GV cùng HS nhận xét, sửa cách viết.
c, Luyện viết câu ứng dụng.
- GV giúp HS hiểu nghĩa các địa danh đó.
- HS viết bảng, GV cùng HS nhận xét, sửa cách viết.
3- Hướng dẫn viết vở tập viết (25p)
- GV nêu yêu cầu viết.
- HS viết bài, GV quan sát, uốn nắn HS,
- Chấm bài, nx.
IV- Dặn dò (2p)
- GV nhận xét tiết học. - Nhớ cách viết chữ N.
ễn toán
Cỏc số cú 4 chữ số
I.Mục tiêu: Giỳp Hs củng cố:
- Nhận biết được cấu tạo thập phõn của số cú 4 chữ số
- Viết được số cú 4 chữ số thành tổng của cỏc nghỡn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại, ỏp dụng vào làm BTTN .
- HS yêu thích môn học ,chăm chỉ luyện tập.
II. Đồ dùng dạy – học:
*GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: Vở BTTN toán tập 2, nhỏp.
III. Các hoạt động dạy – hoc:
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)
- GV đọc, mời 2 Hs lên bảng viết, cả lớp viết nháp :
7234, 8030, 2700, 5002.
- Mời 1 số Hs đọc cỏc số vừa viết.
2. Nội dung luyện tập:28’
* Cho Hs làm từ BT 13đến BT 20 .( Tr 2, 3 vở BTTN)
- GV giúp Hs nắm chăc yêu cầu của các BT.
- Cho Hs tự làm bài. GV quan sát giúp Hs yếu làm bài.
+ Chấm bài Hs TB – yếu BT 13, 14, 15, 1617.
+Chấm bài Hs khá, giỏi BT 15, 16, 17, 18, 19 20.
- Cho Hs lên bảng chữa bài 13, 20.
- Các bài còn lại cho Hs trả lời miệng kết quả.
- GV +Hs nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
3. Củng cố – dặn dò(2’ )
- GV nhận xét tiết học.
- Nhắc Hs về xem lại bài.
- Giao BTVN cho Hs theo đối tượng.
Ôn Tiếng việt
Ôn luyện từ và câu tuần 19
I- Mục tiêu:
- Củng cố lại về nhân hoá, cách đặt và trả lời cho câu hỏi khi nào ?
- Rèn kỹ năng biết dùng biện pháp nhân hoá trong khi nói, viết. Đặt và trả lời cho câu hỏi khi nào một cách thành thạo.
- Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn học.
II- Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài tập.
III- Hoạt động dạy học:
1. Hướng dẫn HS làm bài tập (35p)
* Bài tập 1: GV treo bảng phụ. 1 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm.
- Đọc đoạn thơ rồi tìm từ chỉ tên vật được tả như tả người và từ chỉ hoạt động của vật được tả như hoạt động của người.
Con đường làng Đã hò reo
Vừa mới đắp. Nối đuôi nhau
Xe chở thóc Cười khúc khích.
- HS làm ra nháp. 1 HS lên bảng chữa bài, nx.
* Bài tập 2: GV treo bảng phụ.
Dòng thơ nào nói về sự vật có hoạt động như hoạt động của người ?
Em nằm trên chiếc võng / Êm như tay bố nâng
Đung đưa chiếc võng kể / Chuyện đêm bố vượt rừng.
- HS thảo luận, trình bày ý kiến,nx, chốt lại kq đúng.
- GV hỏi thêm (HS giỏi): Sự vật nào được nhân hoá ? Từ ngữ nào chỉ sự nhân hoá ấy ?
* Bài tập 3: GV chép bảng lớp, HS đọc y/c: Gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi khi nào ?
Năm 14 tuổi, Hoà xin mẹ cho được đi đánh giặc.
- HS làm nháp, 1 em lên bảng làm, nx.
* Bài tập 4: GV chép bảng lớp: Viết câu trả lời câu hỏi sau:
+ Em biết đọc khi nào ?
+ Khi nào lớp em tổ chức kết nạp đội viên mới ?
- HS làm bài vào vở, GV thu chấm, nx. Củng cố cách đặt và trả lời câu hỏi khi nào ?
2. Củng cố, dặn dò(2p): GV nx giờ học, dặn dò: ôn bài
---------------------------------------------------
Hoạt động tập thể: Tuần 19
Kinh nghiệm giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
I.Mục tiêu: HS:
- Nắm được cách giữ vở sạch , viết chữ đẹp.
- Luôn có ý thức giữ vở sạch ,viết chữ đẹp.
II. Chuẩn bị:* GV: 1 số bài viết chữ đẹp ở năm trước.
III.Các hoạt đông dạy – học:
Giới thiệu bài: - Gv nêu MT – Y/C tiết học.
2. Nội dung thảo luận:(27’)
Bước 1: - GV chia lớp làm 4 nhóm, các nhóm đều có ít nhất 1 em viết chữ đẹp.
Bước 2: - Các nhóm thảo luận “ Thế nào là giữ vở sạch – viết chữ đẹp”
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm quan sát 1 số bài viết chữ đẹp ,1 số bộ vở viết chữ đẹp -giữ sạch sẽ., các nhóm thảo luận rút ra kinh nghiệm giữ vở sạch - viết chữ đẹp.
Bước 3:- Đại diện các nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm có kết quả thảo luận tốt nhất.
*GV: nhắc lai cách giữ vở sạch – viết chử đẹp để HS nắm chắc.
+ Giữ vở sạch: Vở phải có bìa bọc, có nhãn vở, không dây bẩn, không quăn mép,chữ viết sạch sẽ - đẹp.
+ Chữ viết đẹp: Viết đều nét, đúng độ cao các chữ, đúng khoảng cách các con chữ trong tiếng. Cho 1 số Hs nhắc lại cách giữ vở sạch – viết chữ đẹp.
* Tổ chức cho HS “ Thi viết chữ đẹp”
- Mỗi tổ cử 1 em lên bảng thi viết chữ đẹp.
- GV + Hs nhận xét, chọn ra em viết chữ đúng - đẹp nhất.Tuyên dương.
3.Củng cố – dặn dò(5’) - Nhắc HS luôn luôn có ý thức giữ vớ sạch - viết chữ đẹp. Chăm rèn chữ viết.-.GV nhận xét chung giờ học.
File đính kèm:
- Lop 3 Kien tuan 19.doc