Giáo án Lớp 3A Tuần 15 chuẩn kiến thức

Tập đọc :

Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật

Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn tạo nên của cải.( Trả lời các câu hỏi 1,2,3,4)

Kể chuyện:

Sắp xếp các tranh SGK theo đúng trình tự và Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

HS khá giỏi Kể lại được cả câu chuyện.

II/ Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục:

- Tự nhận thức

- xác định được giá trị cá nhân.

- Lắng nghe tích cực.

 

doc36 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 898 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 15 chuẩn kiến thức, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
c: cá nhân Cách tiến hành: Bài 1 : HS luyện cách chia như bài học, GV hướng dẫn giúp đỡ HS Bài 2 : Bài giải : Số hàng có tất cả là : 234 : 9 = 26(hàng) Đáp số : 26 hàng Bài 3 : Rèn kĩ năng thực hiện phép chia theo yêu cầu giảm đi 1 số lần. Hỏi : Muốn giảm 432m đi 8 lần thì làm thế nào? -HS làm bài -Chữa bài -HS đọc bài toán -HS làm bài -Chữa bài -HS trả lời : muốn lấy số đã cho chia cho 8. Số đã cho 432m 888kg 600giờ 312 ngày Giảm 8 lần 432m:8 =54m 111kg 75 giờ 39 ngày Giảm 6 lần 432m: 6=72m 148kg 100 giờ 52 ngày 4/ Củng cố -Cho HS thi tính : 846 : 2 HS lên bảng thi đua làm . 5/ Dặn dò -Nhận xét tiêt học. III- Đồ dùng dạy học; Các bài tập SGK Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...……………………………………………………………………….……………… Toán CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tt) I- Mục tiêu : Biết đặt tính và tính chinh xác số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị Làm bài tập : 1,2,3 II- Các hoạt động dạy học : 1/ Ổn định : 2/ Kiểm bài cũ : 3/ Bài mới : Giới thiệu bài: Chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ so ( tt)á : Hoạt đợng 1 : HS biết cách chia số có hai chữ số cho số có một chữ số. Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN MONG ĐỢI HỌC SINH Cách tiến hành: -Đặt tính -Cách tính ( như SGK) lần 1 : Chia : 56 chia 8 được 7 viết 7 Nhân : 7 nhân 8 được 56 viết 56 Trừ : 56 trừ 56 bằng 0 8 56 7 0 Lần 2 : Hạ 0 Chia : 0 chia 8 được 0 viết 0 Nhân : 0 nhân 8 bằng 0 Trừ : 0 trừ 0 bằng Vậy : 560 8 56 70 00 0 0 * Giới thiệu phép chia 632 : 7 Tương tự như trên -Đặt tính - cách tính lần 1 : Chia : 63 chia 7 được 9 viết 9 nhân : 9 nhân 7 bằng 63 trừ : 63 trừ 63 bằng 0 Lần 2 : Hạ 2 Chia : 2 chia 7 được 0 , viết 0 Nhân : 0 nhân 7 bằng 0 Trừ : 2 trừ 0 bằng 2 Vậy : 632 : 7 = 90 ( dư 2 ) Lưu ý : ở lần chia thứ 2 số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó -HS theo dõi cách chia -HS theo dõi Hoạt đợng 2: Thực hành Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 2. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân Bài 1 :Rèn luyện cách thực hiện phép chia mà thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị . Bài 2 : Hướng dẫn thực hiện phép chia có dư 365 : 7 = 52 (dư 1) Năm đó gồm 52 tuần lễ và 1 ngày . GV nhấn mạnh số dư bé hơn số chia (1< 7) Bài giải Thực hành phép chia ta có : 365 : 7 = 52 ( dư 1) vậy năm đó gồm 52 tuần lẽ và 1 ngày Đáp số : 52 tuần lễ và 1 ngày Bài 3: Đ a)185 6 b)283 7 S 18 30 28 4 05 Đ 03 S 5 4/ Củng cố : -Cho HS thi đua tính : 2 HS lên bảng thi đua cả lớp cổ vũ :357 : 8 5/ Dặn dò : -GV nhận xét tiết học, có tuyên dương -HS làm bài -Chữa bài -HS đọc bài toán -HS làm bai theo gợi ý -Chữa bài -HS nêu yếu cầu -HS sửa lại cho đúng III- Đồ dùng dạy học: Các bài tập SGK Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN I- Mục tiêu : Biết cách sử dụng bảng nhân . Làm bài tập : 1,2,3 II- Các hoạt động dạy học : 1 - Ổn định : 2- Kiểm tra bài cũ : 3- Dạy bài mới : Giới thiệu bài: Giới thiệu bảng nhân Hoạt đợng 1 : Giới thiệu cấu tạo bảng nhân ;Giúp HS làm quen với bảng nhân. Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN MONG ĐỢI HỌC SINH Cách tiến hành: -Hàng đầu tiên gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số -Cột đầu tiên gồm 10 số từ 1 đến 10 là các thừa số -Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong một ô là tích của hai số và một số ở hàng và một số ở cột tương ứng -Mỗi hàng ghi một bảng nhân : hnàg 2 là bảng nhân 1, hàng 3 là bảng nhân 2, … hàng 11 là bảng nhân 10. c)Hoạt động 2: Cách sử dụng bảng nhân Mục tiêu: Giúp học sinh biết cách sử dụng bảng nhân Cách tiến hành: GV nêu VD : 4 x3 = ? -Tìm số 4 ở cột đầu tiên, tìm số 3 ở hàng đầu tiên, đặt thước dọc theo 2 mũi tên gặp nhau ở ô có số 12 số 12 là tích của 4 và 3 Vậy : 4 x 3 = 12 HS quan sát khi GV giới thiệu bảng nhân Hoạt đợng 2: Thực hành Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 2. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân Cách tiến hành: Bài 1 : Sử dụng bảng nhân để tìm tích của 2 số . Bài 2 : Tìm tích của 2 số tìm một thừa số chưa biết . -HS tập sử dụng bảng nhân -HS nêu yêu cầu -HS nhắc lại cách tìm một thừa số khi biết tích và thừa số kia -Chữa bài Thừa số 2 2 2 7 7 7 10 10 10 Thừa số 4 4 4 8 8 8 9 9 10 tích 8 8 8 56 56 56 90 90 90 Bài 3 : Bài toán có thể giải theo 2 cách : Bài giải Cách 1 : Số huy chương bạc là 8 x 3 = 24 ( tấm ) Tổng số huy chương là 8 + 24 = 32 ( tấm ) Đáp số : 32 tấm huy chương Cách 2 : Biểu thị số huy chương vàng là 1 phần , số huy chương bạc là 2 phần như thế : Tổng số phấn bằng nhau là + 3 = 4 ( phần ) Tổng số huy chương là x 4 = 32 ( tấm ) Đáp số : 32 tấm huy chương 4/Củng cố : -Gọi vài hs nhìn vào bảng nhân tìm nhanh 9 x6 , 7 x 5 , 4 x 4 ( 3HS ) 5/Dặn dò : -Về nhà đọc thuộc tất cả các bảng nhân . -HS đọc bài toán -HS làm bài -Chữa bài Tóm tắt vàng 8 bạc ? huy chương III- Đồ dùng dạy học : -Bảng nhân như trong SGK Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………… Toán GIỚI THIỆU BẢNG CHIA I- Mục tiêu : Biết cách sử dụng bảng chia. Làm bài tập : 1,2,3 II- Các hoạt động dạy học : 1- Ổn định 2- Kiểm tra bài cũ Giới thiệu bài: Giới thiệu bảng CHIA. Hoạt đợng 1 : Giới thiệu cấu tạo bảng chia . Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 1. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN MONG ĐỢI HỌC SINH Cách tiến hành: -Hàng đầu tiên là thương của 2 số -Cột đầu tiên là số chia -Ngoài hàng đầu tiên và cột đầu tiên, mỗi số trong 1 ô là số bị chia c)Hoạt động 2: Hướng dẫn cách sử dụng Mục tiêu: Giúp HS biết cách sử dụng bảng chia Cách tiến hành: VD : 12 : 4 = ? -Tìm số 4 ở cột đầu tiên từ số 4 theo chiều mũi tên đến số 12 từ số 12 theo chiều mũi tên gặp số 3 ở hàng đầu tiên . Số 3 là thương của 12 và 4 Vậy : 12 : 4 = 3 - HS theo dõi, quan sát Hoạt đợng 2: Thực hành Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 2. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân Cách tiến hành: Bài 1 : Dùng bảng chia để tìm số thích hợp ở ô trống ( theo mẫu SGK) Bài 2 : tìm thương của 2 số Bài 3 : Bài giải : Số trang sách minh đã đọc là : 132 : 4 = 33 ( trang ) Số trang sách Minh còn phải đọc nữa là : 132 – 33 = 99 (trang ) Đáp số : 99 trang 4/Củng cố : -Tổ chức cho học sinh thi xếp hình -Các nhóm thi nhua xếp, nhóm nào xếp xong trước đính lên bảng -Xếp được hình như sau -Tuyên dương nhóm làm đúng, nhanh 5/ Dặn dò : -GV nhận xét học, có tuyên dương. -HS tập sử dụng bảng chia để tìm thương của 2 số -HS điền vào ô trống Chữa bài. -HS đọc bài toán -HS tự giải -Chữa bài III- Đồ dùng dạy học : -Bảng chia như trong SGK Rút kinh nghiệm ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….………………… Toán LUYỆN TẬP I-Mục tiêu : Biết làm tính nhan, tính chia ( bước đầu làm quen cách viết gọn ) và giải bài toán có 2 phép tính Làm bài tập : 1,2,3,4 II- Các hoạt động dạy học : 1-Ổn định : 2-Kiểm tra bài cũ : -Dùng bảng chia tính 72 : 8 , 45 : 5 (2 HS ) -GV nhận xét . 3-Bài mới : Hoạt đợng 1: luyện tập; Thực hành Mục tiêu: Đảm bảo mục tiêu 2. Hướng dẩn lựa chọn: tính toán Hình thức tở chức: cá nhân HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN MONG ĐỢI HỌC SINH a)Giới thiệu bài : Luyện tập b)Hướng dẫn HS làm các BT Bài 1 : Đặt tính rồi tính : a)213 b)374 c)208 3 2 4 639 748 832 Bài 2 : HS đặt tính rồi tính nhẩm mỗi, lần chia viết số dư dưới số bị chia. a)369 3 b)630 7 06 123 00 90 09 0 0 c)457 4 d)724 6 05 114 12 120 17 04 1 ( dư ) 4 ( dư ) Bài 3 : vẽ sơ đồ minh hoạ Tiến hành theo 2 bước : -Tìm quãng đường BC -Tìm quãng đường AC Bài giải : Quãng đường AB dài là x 4 = 688(m) Quãng đường AC dài là : 172 + 688 = 860m Đáp số : 860 m -Có thể giải theo 2 bước sau 1 + 4 = 5 ( phần ) 172 x 5 = 860 ( m) Bài 4 : GV hướng dẫn HS phân tích bài toán Bài giải : Số chiếc áo len đã dệt là 450 : 5 = 90 ( chiếc áo ) Số chiếc áo len còn phải dệt là - 90 = 360 ( chiếc ao ) Đáp số : 360 chiếc áo len 4/ Củng cố -Tổ chức các nhóm thi đua làm BT5 3 + 4 + 3 + 4 = ? 3 + 3 + 3 + = Trường hợp có thể tính 3 x 4 = -HS nêu yêu cầu -HS làm bài -Chữa bài -HS đọc bài toán -HS làm bài -Chữa bài -HS đọc bài toán -HS làm bài -Chữa bài III-Đồ dùng dạy học: Các bài tập SGK Rút kinh nghiệm ………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………….………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGAlop3 Tuan 15.doc
Giáo án liên quan