1.Bài cũ :
- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính:
30 : 5 34 : 6 20 : 3
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài:
* H/dẫn HS lập bảng nhân 7 :
* Bất cứ số nào nhân với 1 thì bằng chính số đó .
- Giáo viên đưa tấm bìa lên và nêu :
- 7 chấm Tròn được lấy 1 lần bằng 7 chấm Tròn.
-7 được lấy một lần bằng 7 . Viết thành:
7 x 1= 7 đọc là 7 nhân 1 bằng 7.
18 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 7 Năm 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố lỗi ra ngoài lề.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
*Bài 2, a,b : - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2 a,b.
- Yêu cầu cả lớp làm vàoVBT.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Mời 1 số HS đọc kết quả, giải câu đố.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
*Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3.
- Yêu cầu học sinh làm vào VBT.
- Mời 11 em nối tiếp nhau lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài.
- Gọi 3 em đọc 11 chữ và tên chữ ghi trên bảng.
- Cho HS học thuộc 11 tên chữ tại lớp.
c) Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới.
- 3học sinh lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu .
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài
- 3 học sinh đọc lại bài.
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
- Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người.
- Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng.
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con .
- Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở.
- Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm .
- 2HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp làm bài vào vở bài tập.
- 2HS lên bảng làm bài. cả lớp theo dõi và nhận xét.
- 2HS đọc kết quả, giải câu đố.
a, Là cái bút mực.
b, Là quả dừa.
- 2 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp tự làm bài.
- 11HS lần lượt lên bảng điền 11 chữ và tên chữ theo thứ tự vào bảng.
- Cả lớp nhìn lên bảng để nhận xét
- 3 học sinh đọc lại 11 chữ và tên chữ trên bảng .- Cả lớp học thuộc 11 chữ vừa điền.
STT
Chữ
Tên chữ
1
q
quy
2
r
e – rờ
3
s
ét - sì
4
t
tê
5
th
tê - hát
6
tr
tê – e – rờ
7
u
u
8
ư
ư
9
v
vê
10
x
Ích - xì
11
y
i dài
- Về nhà học bài và viết lại cho đúng những từ đã viết sai.
Tiết 5. HĐTT( Sinh hoạt sao LĐ thực hiện)
------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày soạn: Ngày12 tháng 10 năm 2011
Thứ sáu, ngày14. tháng 10 năm 2011
Tiết2.Chính tả (nghe viết)
BẬN
A/ Mục tiêu :
- Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ.
Làm đúng các BT điền tiếng có vần en/ oen (BT2)
Làm đúng BT3a/b
Rèn chữ viết đúng đẹp, giáo dục học sinh biết giữ vở sạch chữ đẹp.
B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết hai lần bài tập 2.
- 4 tờ giấy to kẻ bảng để các nhóm làm bài tập 3b
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- GV đọc, mời 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: giếng nước, viên phấn, thiên nhiên.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài
b) Hướng dẫn nghe- viết
* Hướng dẫn chuẩn bị
- Đọc khổ thơ 2 và 3.
- Yêu cầu 2 học sinh đọc lại cả lớp đọc thầm.
+ Bài thơ viết theo thể thơ nào?
+ Những chữ nào cần viết hoa?
+ Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở?
-Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: bận, sông Hồng, vẫy gió.
* Đọc bài để HS viết bài vào vở.
* Chấm, chữa bài.
c/ Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2 : - Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài.
- Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2 lên.
- Yêu cầu 2 HS làm bài trên bảng.
- GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng.
- Gọi 5HS đọc lại két quả. Cả lớp chữa bài vào VBT.
*Bài 3b: - Yêu cầu làm bài tập 3b
- Yêu cầu học sinh trao đổi trong nhóm và làm bài vào phiếu. Sau đó đài diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả.
- Lớp cùng giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc.
- Gọi 2HS đọc lại kết quả đúng.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về học bài và làm bài xem trước bài mới.
- em lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu.
- Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài.
- Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài.
- 2 học sinh đọc lại bài .
- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài
+ Viết theo thể thơ 4 chữ.
+ Viết hoa các chữ đầu mỗi dòng thơ.
+ Nên viết cách lề vở 3 ô
- Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con .
- Cả lớp viết bài vào vở.
- Nộp vở để giáo viên chấm điểm.
- Cả lớp đọc thầm yêu cầu và làm bài.
- Hai em thực hiện làm trên bảng.
- Lớp nhận xét bổ sung.
+ Vần cần tìm là: nhanh nhẹn, nhõen miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát.
- 2HS đọc yêu cầu BT.
- Các nhóm trao đổi, thi làm bài trên phiếu.
- Đại diện các nhóm dán bài trên bảng và đọc kết quả. Cả lớp nhận xét.
- Hai học sinh đọc lại kết quả đúng.
- Các từ cần điền ở bài 3a :
+ trung thành , trung kiên , trung bình , tập trung , trung hiếu …
+ Chung quanh , chung thủy , chung chung , chung sức , chung lòng … .
+.....................................
- Về nhà học và xem laijcacs BT đã làm.
Tiêt 3Toán
BẢNG CHIA 7
A/ Mục tiêu : - Học sinh biết: Dựa vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7 và học thuộc.
- Vận dụng phép chia 7 trong giải toán có lời văn
B/ Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm Tròn .
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bài cũ :
- Gọi 2HS lên bảng làm BT2 và 3 tiết trước.
- KT vở HS dưới lớp.
- Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b) Khai thác: - H/dẫn HS Lập bảng chia 7
- Gọi 3HS đọc bảng nhân 7, GV ghi bảng.
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Dựa vào bảng nhân 7 hình thành bảng chia 7
- Mời đại diện từng nhóm đọc kết quả bài làm của nhóm mình, các nhóm khác bổ sung. GV ghi bảng:
7 : 7 = 1 ; 14 : 7 = 2 ; ... 70 : 7 = 10
- Cho HS học thuộc lòng bảng chia 7.
trong bảng chia 7 .
c) Luyện tập:
-Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Gọi học sinh nêu miệng kết quả, lớp bổ sung.
- Giáo viên nhận xét đánh giá.
Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu cả lớp tự làm bài.
- Cho HS đổi vở để KT bài nhau.
- Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài, lớp nhận xét.
- Nhận xét bài làm của học sinh.
Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán.
- H/dẫn HS tóm tắt bài toán.
7 hàng: 56 HS
1 hàng: ... HS?
- Yêu cầu HS giải vào vở nháp.
- Mời 1 học sinh lên bảng làm bài.
- GV cùng cả lớp nhận xét,
Bài 4 Tương tự bài 3
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở.
- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.
d) Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu học sinh đọc lại bảng chia 7.
- Dặn về nhà học và làm bài tập .
- Hai học sinh lên bảng làm bài .
- Cả lớp theo dõi nhận xét.
*Lớp theo dõi giới thiệu bài
- 3HS đọc bảng nhân 7.
- Các nhóm làm việc: Lập bảng chia 7.
- Đại diện các nhóm lần lượt nêu kết quả làm việc trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Cả lớp HTL bảng chia 7.
- Một em nêu yêu cầu của bài 1 .
- Cả lớp tự làm bài (Dựa vào bảng chia 7 vừa học điền kết quả vào các phép tính).
- Lần lượt từng em nêu miệng kết quả.
28 : 7= 4 ; 49 : 7 = 7 ; 56 : 7 = 8
14 : 7 = 2 ; 70 : 7 = 10 ; 35 : 7 = 5.................
- 1HS đọc yêu cầu BT.
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau.
- 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung.
7 x 5 = 35 ; 7 x 6 = 42 ; 7 x 2 = 14
35 : 7 = 5 ; 42 : 7 = 6 ; 14 : 7 = 2
35 : 5 = 7 ; 42 : 6 = 7 ; 14 : 2 = 7
- Một em đọc bài toán.
- Cả lớp làm vào nháp.
- 2HS lên bảng thi giải bài. Lớp bổ sung.
Giải :
Số học sinh mỗi hàng là :
56 : 7 = 8 ( học sinh )
Đ/ S : 8 học sinh
- Cả lớp tự làm bài vào vở.
- 1 em lên bảng chữa bài.
Giải :
Số hàng lớp xếp được là :
56 : 7 = 8 (hàng)
Đ/ S : 8 hàng
- Vài học sinh đọc bảng chia 7.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
Tiết4. Tập viết
ÔN CHỮ HOA E, Ê
A/ Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa E, Ê. Viết tên riêng (Ê - đê ) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng (Em thuận anh hòa là nhà có phúc) bằng cỡ nhỏ.
- Rèn chữ viết đúng đẹp, giáo dục học sinh biết giữ vở sạch chữ đẹp.
B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa E, Ê ; mẫu tên riêng Ê - đê và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li.
C/Hoạt động dạy - học chủ yếu :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS.
-Yêu cầu HS viết vào bảng con: Kim Đồng, Dao.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương
2.Bài mới:
a) Giới thiệu bài:
b)Hướng dẫn viết trên bảng con
* Luyện viết chữ hoa:
-.Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ
-.Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu.
* Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng):
-.Yêu cầu đọc từ ứng dụng Ê – đê .
- Giới thiệu về dân tộc Ê – đê là một dân tộc thiểu số có trên 270 000 người chủ yếu ở các tỉnh Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên của nước ta.
- Cho HS tập viết trên bảng con: Ê - đê.
*Luyện viết câu ứng dụng :
-.Yêu cầu hai học sinh đọc câu ứng dụng:
Em thuận anh hòa là nhà có phúc .
- Hướng dẫn hiểu nội dung câu tục ngữ :Anh em phải thương yêu nhau sống thuận hòa là hạnh phúc lớn của gia đình.
-.Yêu cầu luyện viết trên bảng con: Em.
c) Hướng dẫn viết vào vở :
- Nêu yêu cầu viết chữ E và Ê một dòng cỡ nhỏ.
+.Viết tên riêng Ê – đê hai dòng cỡ nhỏ
+ Viết câu tục ngữ hai lần .
d/ Chấm chữa bài
-.Chấm từ 5- 7 bài học sinh
-.Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm
đ/ Củng cố - Dặn dò:
- Lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu.
- Lớp theo dõi giới thiệu.
- Học sinh tìm ra các chữ hoa: Ê, E .
- Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con.
-.Một học sinh đọc từ ứng dụng .
- Học sinh lắng nghe để hiểu thêm về một dân tộc của đất nước ta .
- Cả lớp luyện viết từ ứng dụng vào bảng con
- 2HS đọc câu ứng dụng.
-.Lớp thực hành viết chữ hoa trong tiếng Em trong câu ứng dụng .
- Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên
- Nộp vở lên giáo viên để chấm điểm.
SINH HOẠT LỚP
1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại)
2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp
3. Ý kiến của GV:
- Ưu điểm trong tuần:
+ Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào học tập khá sôi nổi
+ Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau : tuyên dương- Phương, M Tú, Triệu Tú, Bích , Diệu, Hạnh,
- Tồn tại:
+ Một số HS chưa chú ý nghe giảng, Nam, Ngọc, Đức
- Công tác tuần tới:
+ Khắc phục những nhược điểm trong tuần.
+ Trang trí lớp học.
+ Tăng cường việc học ở nhà., Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh trực nhật.
4. Tổng kết: - Hát tập thể.
File đính kèm:
- tuan 7.doc