Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 7 Năm 2011-2012

 1.Bài cũ :

- Gọi 3HS lên bảng làm BT: Đặt tính rồi tính:

 30 : 5 34 : 6 20 : 3

- Nhận xét ghi điểm.

 2.Bài mới:

* Giới thiệu bài:

* H/dẫn HS lập bảng nhân 7 :

* Bất cứ số nào nhân với 1 thì bằng chính số đó .

- Giáo viên đưa tấm bìa lên và nêu :

- 7 chấm Tròn được lấy 1 lần bằng 7 chấm Tròn.

-7 được lấy một lần bằng 7 . Viết thành:

7 x 1= 7 đọc là 7 nhân 1 bằng 7.

 

doc18 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1270 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần thứ 7 Năm 2011-2012, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố lỗi ra ngoài lề. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2, a,b : - Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 2 a,b. - Yêu cầu cả lớp làm vàoVBT. - Gọi 2 học sinh lên bảng làm. - Mời 1 số HS đọc kết quả, giải câu đố. - Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải đúng. *Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3. - Yêu cầu học sinh làm vào VBT. - Mời 11 em nối tiếp nhau lên bảng làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét chữa bài. - Gọi 3 em đọc 11 chữ và tên chữ ghi trên bảng. - Cho HS học thuộc 11 tên chữ tại lớp. c) Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học bài và xem trước bài mới. - 3học sinh lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu . - Lớp lắng nghe giới thiệu bài - 3 học sinh đọc lại bài. - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài - Viết hoa các chữ đầu câu, đầu đoạn, tên riêng của người. - Sau dấu hai chấm, xuống dòng, gạch đầu dòng. - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con . - Cả lớp nhìn bảng chép bài vào vở. - Nhìn bảng và tự sửa lỗi bằng bút chì. - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm . - 2HS đọc yêu cầu BT. - Cả lớp làm bài vào vở bài tập. - 2HS lên bảng làm bài. cả lớp theo dõi và nhận xét. - 2HS đọc kết quả, giải câu đố. a, Là cái bút mực. b, Là quả dừa. - 2 học sinh đọc đề bài, cả lớp đọc thầm. - Cả lớp tự làm bài. - 11HS lần lượt lên bảng điền 11 chữ và tên chữ theo thứ tự vào bảng. - Cả lớp nhìn lên bảng để nhận xét - 3 học sinh đọc lại 11 chữ và tên chữ trên bảng .- Cả lớp học thuộc 11 chữ vừa điền. STT Chữ Tên chữ 1 q quy 2 r e – rờ 3 s ét - sì 4 t tê 5 th tê - hát 6 tr tê – e – rờ 7 u u 8 ư ư 9 v vê 10 x Ích - xì 11 y i dài - Về nhà học bài và viết lại cho đúng những từ đã viết sai. Tiết 5. HĐTT( Sinh hoạt sao LĐ thực hiện) ------------------------------------------------------------------------------------------------ Ngày soạn: Ngày12 tháng 10 năm 2011 Thứ sáu, ngày14. tháng 10 năm 2011 Tiết2.Chính tả (nghe viết) BẬN A/ Mục tiêu : - Nghe viết đúng bài chính tả, trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ 4 chữ. Làm đúng các BT điền tiếng có vần en/ oen (BT2) Làm đúng BT3a/b Rèn chữ viết đúng đẹp, giáo dục học sinh biết giữ vở sạch chữ đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: - Bảng lớp viết hai lần bài tập 2. - 4 tờ giấy to kẻ bảng để các nhóm làm bài tập 3b C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ - GV đọc, mời 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ: giếng nước, viên phấn, thiên nhiên. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn nghe- viết * Hướng dẫn chuẩn bị - Đọc khổ thơ 2 và 3. - Yêu cầu 2 học sinh đọc lại cả lớp đọc thầm. + Bài thơ viết theo thể thơ nào? + Những chữ nào cần viết hoa? + Nên viết bắt đầu từ ô nào trong vở? -Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó: bận, sông Hồng, vẫy gió. * Đọc bài để HS viết bài vào vở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập Bài 2 : - Cho HS đọc yêu cầu và tự làm bài. - Treo bảng phụ đã chép sẵn bài tập 2 lên. - Yêu cầu 2 HS làm bài trên bảng. - GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng. - Gọi 5HS đọc lại két quả. Cả lớp chữa bài vào VBT. *Bài 3b: - Yêu cầu làm bài tập 3b - Yêu cầu học sinh trao đổi trong nhóm và làm bài vào phiếu. Sau đó đài diện các nhóm dán bài lên bảng, đọc kết quả. - Lớp cùng giáo viên nhận xét, bình chọn nhóm thắng cuộc. - Gọi 2HS đọc lại kết quả đúng. d) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về học bài và làm bài xem trước bài mới. - em lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu. - Lớp lắng nghe giáo viên giới thiệu bài. - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2 học sinh đọc lại bài . - Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài + Viết theo thể thơ 4 chữ. + Viết hoa các chữ đầu mỗi dòng thơ. + Nên viết cách lề vở 3 ô - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào bảng con . - Cả lớp viết bài vào vở. - Nộp vở để giáo viên chấm điểm. - Cả lớp đọc thầm yêu cầu và làm bài. - Hai em thực hiện làm trên bảng. - Lớp nhận xét bổ sung. + Vần cần tìm là: nhanh nhẹn, nhõen miệng cười, sắt hoen rỉ, hèn nhát. - 2HS đọc yêu cầu BT. - Các nhóm trao đổi, thi làm bài trên phiếu. - Đại diện các nhóm dán bài trên bảng và đọc kết quả. Cả lớp nhận xét. - Hai học sinh đọc lại kết quả đúng. - Các từ cần điền ở bài 3a : + trung thành , trung kiên , trung bình , tập trung , trung hiếu … + Chung quanh , chung thủy , chung chung , chung sức , chung lòng … . +..................................... - Về nhà học và xem laijcacs BT đã làm. Tiêt 3Toán BẢNG CHIA 7 A/ Mục tiêu : - Học sinh biết: Dựa vào bảng nhân 7 để lập bảng chia 7 và học thuộc. - Vận dụng phép chia 7 trong giải toán có lời văn B/ Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa mỗi tấm có 7 chấm Tròn . C/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT2 và 3 tiết trước. - KT vở HS dưới lớp. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác: - H/dẫn HS Lập bảng chia 7 - Gọi 3HS đọc bảng nhân 7, GV ghi bảng. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm: Dựa vào bảng nhân 7 hình thành bảng chia 7 - Mời đại diện từng nhóm đọc kết quả bài làm của nhóm mình, các nhóm khác bổ sung. GV ghi bảng: 7 : 7 = 1 ; 14 : 7 = 2 ; ... 70 : 7 = 10 - Cho HS học thuộc lòng bảng chia 7. trong bảng chia 7 . c) Luyện tập: -Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Gọi học sinh nêu miệng kết quả, lớp bổ sung. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu cả lớp tự làm bài. - Cho HS đổi vở để KT bài nhau. - Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài, lớp nhận xét. - Nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3 - Gọi học sinh đọc bài toán. - H/dẫn HS tóm tắt bài toán. 7 hàng: 56 HS 1 hàng: ... HS? - Yêu cầu HS giải vào vở nháp. - Mời 1 học sinh lên bảng làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét, Bài 4 Tương tự bài 3 - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu học sinh đọc lại bảng chia 7. - Dặn về nhà học và làm bài tập . - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Cả lớp theo dõi nhận xét. *Lớp theo dõi giới thiệu bài - 3HS đọc bảng nhân 7. - Các nhóm làm việc: Lập bảng chia 7. - Đại diện các nhóm lần lượt nêu kết quả làm việc trước lớp. - Các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Cả lớp HTL bảng chia 7. - Một em nêu yêu cầu của bài 1 . - Cả lớp tự làm bài (Dựa vào bảng chia 7 vừa học điền kết quả vào các phép tính). - Lần lượt từng em nêu miệng kết quả. 28 : 7= 4 ; 49 : 7 = 7 ; 56 : 7 = 8 14 : 7 = 2 ; 70 : 7 = 10 ; 35 : 7 = 5................. - 1HS đọc yêu cầu BT. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Từng cặp đổi chéo vở để KT bài nhau. - 3HS lên bảng chữa bài, lớp bổ sung. 7 x 5 = 35 ; 7 x 6 = 42 ; 7 x 2 = 14 35 : 7 = 5 ; 42 : 7 = 6 ; 14 : 7 = 2 35 : 5 = 7 ; 42 : 6 = 7 ; 14 : 2 = 7 - Một em đọc bài toán. - Cả lớp làm vào nháp. - 2HS lên bảng thi giải bài. Lớp bổ sung. Giải : Số học sinh mỗi hàng là : 56 : 7 = 8 ( học sinh ) Đ/ S : 8 học sinh - Cả lớp tự làm bài vào vở. - 1 em lên bảng chữa bài. Giải : Số hàng lớp xếp được là : 56 : 7 = 8 (hàng) Đ/ S : 8 hàng - Vài học sinh đọc bảng chia 7. - Về nhà học bài và làm bài tập. Tiết4. Tập viết ÔN CHỮ HOA E, Ê A/ Mục tiêu - Viết đúng chữ hoa E, Ê. Viết tên riêng (Ê - đê ) bằng chữ cỡ nhỏ. Viết câu ứng dụng (Em thuận anh hòa là nhà có phúc) bằng cỡ nhỏ. - Rèn chữ viết đúng đẹp, giáo dục học sinh biết giữ vở sạch chữ đẹp. B/ Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ viết hoa E, Ê ; mẫu tên riêng Ê - đê và câu tục ngữ trên dòng kẻ ô li. C/Hoạt động dạy - học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. -Yêu cầu HS viết vào bảng con: Kim Đồng, Dao. - Giáo viên nhận xét tuyên dương 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b)Hướng dẫn viết trên bảng con * Luyện viết chữ hoa: -.Yêu cầu HS tìm các chữ hoa có trong bài. - Viết mẫu và kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ -.Yêu cầu tập viết vào bảng con các chữ vừa nêu. * Luyện viết từ ứng dụng( tên riêng): -.Yêu cầu đọc từ ứng dụng Ê – đê . - Giới thiệu về dân tộc Ê – đê là một dân tộc thiểu số có trên 270 000 người chủ yếu ở các tỉnh Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên của nước ta. - Cho HS tập viết trên bảng con: Ê - đê. *Luyện viết câu ứng dụng : -.Yêu cầu hai học sinh đọc câu ứng dụng: Em thuận anh hòa là nhà có phúc . - Hướng dẫn hiểu nội dung câu tục ngữ :Anh em phải thương yêu nhau sống thuận hòa là hạnh phúc lớn của gia đình. -.Yêu cầu luyện viết trên bảng con: Em. c) Hướng dẫn viết vào vở : - Nêu yêu cầu viết chữ E và Ê một dòng cỡ nhỏ. +.Viết tên riêng Ê – đê hai dòng cỡ nhỏ + Viết câu tục ngữ hai lần . d/ Chấm chữa bài -.Chấm từ 5- 7 bài học sinh -.Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm đ/ Củng cố - Dặn dò: - Lớp viết vào bảng con các từ GV yêu cầu. - Lớp theo dõi giới thiệu. - Học sinh tìm ra các chữ hoa: Ê, E . - Lớp theo dõi và thực hiện viết vào bảng con. -.Một học sinh đọc từ ứng dụng . - Học sinh lắng nghe để hiểu thêm về một dân tộc của đất nước ta . - Cả lớp luyện viết từ ứng dụng vào bảng con - 2HS đọc câu ứng dụng. -.Lớp thực hành viết chữ hoa trong tiếng Em trong câu ứng dụng . - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên - Nộp vở lên giáo viên để chấm điểm. SINH HOẠT LỚP 1.Lớp trưởng đánh giá hoạt động của cả lớp trong tuần (ưu điểm và tồn tại) 2. Ý kiến phản hồi của HS trong lớp 3. Ý kiến của GV: - Ưu điểm trong tuần: + Đi học chuyên cần,đúng giờ, Làm tốt công tác trực nhật. Phong trào học tập khá sôi nổi + Trong lớp đã biết đoàn kết giúp đỡ nhau : tuyên dương- Phương, M Tú, Triệu Tú, Bích , Diệu, Hạnh, - Tồn tại: + Một số HS chưa chú ý nghe giảng, Nam, Ngọc, Đức - Công tác tuần tới: + Khắc phục những nhược điểm trong tuần. + Trang trí lớp học. + Tăng cường việc học ở nhà., Tiếp tục làm tốt công tác vệ sinh trực nhật. 4. Tổng kết: - Hát tập thể.

File đính kèm:

  • doctuan 7.doc