Giáo án Lớp 3 Tuần 9 Trường Tiểu học Đoàn Xá

 - Đọc đúng, rõ ràng các đoạn (bài) tập đọc đã học trong 8 tuần đầu.( phát âm rõ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng / phút).

 Hiểu nội dung chính của từng đoạn , nội dung của cả bài , trả lời được các câu hỏi về nội dung của bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn (hoặc bài )thơ đã học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái(BT2 ). Nhận biết và tìm được một số từ chỉ sự vật (BT3, BT4 ).

* Ghi chú: HS khá, giỏi đọc tương đối rành mạch đoạn văn, đoạn thơ ( tốc độ đọc 35 tiếng / phút. )

 

doc30 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 9 Trường Tiểu học Đoàn Xá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phép tính . - Biết cách tìm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toán có một phép trừ . * Ghi chú : HS khá, giỏi làm BT1 ( g), BT2 (cột 4, 5, 6 ), BT3. II. Chuẩn bị - GV: Các hình vẽ trong phần bài học, bảng phụ, bút dạ. - HS: Bảng con, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Khởi động 2. Bài cũ : Luyện tập chung. - Sửa bài 4. - Số gạo cả 2 lần bán là: 45 + 38 = 83 (kg) Đáp số: 83 kg. - Bài 5: © 3 kg. - GV nhận xét. 3. Bài mới a)Giới thiệu: b) Giới thiệu cách tìm 1 số hạng trong 1 tổng: Bước 1: - Treo lên bảng hình vẽ 1 trong phần bài học. - Hỏi: Có tất cả bao nhiêu ô vuông? Được chia làm mấy phần? Mỗi phần có mấy ô vuông? - 4 + 6 bằng mấy? - 6 bằng 10 trừ mấy? - 6 là ô vuông của phần nào? - 4 là ô vuông của phần nào? - Vậy khi lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ hai ta được số ô vuông của phần thứ nhất. - Tiến hành tương tự để HS rút ra kết luận. - Lấy tổng số ô vuông trừ đi số ô vuông của phần thứ nhất ta được ô vuông của phần hai. - Treo hình 2 lên bảng và nêu bài toán. Có tất cả 10 ô vuông. Chia làm 2 phần. Phần thứ nhất chưa biết ta gọi là x. ta có x ô vuông cộng 4 ô vuông bằng 10 ô vuông. - Viết lên bảng x + 4 = 10 - Hãy nêu cách tính số ô vuông chưa biết. - Vậy ta có: Số ô vuông chưa biết bằng 10 trừ 4. - Viết lên bảng x = 10 – 4 - Phần cần tìm có mấy ô vuông? - Viết lên bảng: x = 6 - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng. - Hỏi tương tự để có: 6 + x = 10 x = 10 – 6 x = 4 Bước 2: Rút ra kết luận. - GV yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong phép cộng của bài để rút ra kết luận. - Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh từ, từng bàn, tổ, cá nhân đọc. c) Luyện tập: Bài 1 :(HS khá, giỏi: g) - Yêu cầu HS đọc đề bài - Yêu cầu HS đọc bài mẫu - Yêu cầu HS làm bài. Gọi 2 HS lên bảng làm bài. - Gọi 2 HS nhận xét bài của bạn. - GV nhận xét và cho điểm. Bài 2 :(HS khá, giỏi cột 4, 5, 6) - Gọi HS đọc đề bài - Các số cần điền vào ô trống là những số nào trong phép cộng? - Yêu cầu HS nêu cách tính tổng, cách tìm số hạng còn thiếu trong phép cộng. - Yêu cầu HS tự làm bài, gọi 2 HS lên bảng làm bài. Bài 3 :(HS khá, giỏi) - Gọi 1 HS đọc đề bài - Yêu cầu HS tóm tắt và dựa vào cách tìm số hạng trong 1 tổng để giải bài toán. - Y/C HS làm bài vào vở 4. Củng cố – Dặn dò - Nêu cách tìm số hạng trong 1 tổng. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập. - Hát - 2 HS lên bảng làm. - HS khoanh vào câu trả lời đúng. - HS quan sát tranh - Có tất cả có 10 vuông, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất có 6 ô vuông. Phần thứ hai có 4 ô vuông. 4 + 6 = 10 6 = 10 – 4 - Phần thứ nhất. - Phần thứ hai. - HS nhắc lại kết luận. - Lấy 10 trừ 4 (vì 10 là tổng số ô vuông trong hình. 4 ô vuông là phần đã biết) - 6 ô vuông x + 4 = 10 x = 10 – 4 x = 6 - Muốn tìm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - HS đọc kết luận và ghi nhớ. - Tìm x - Đọc bài mẫu - Làm bài vào vở b/X + 5 = 10 c/ x + 2 = 8 X = 10 – 5 x = 8 - 2 X = 5 x = 6 d/ x + 8 = 19 e/ 4 + x = 14 x = 19 – 8 x = 14 – 4 x = 11 x = 10 - HS nhận xét bài của bạn. Kiểm tra bài của mình. - Viết số thích hợp vào ô trống - Là tổng hoặc số hạng còn thiếu trong phép cộng - Trả lời.18; 1; 10; 0; 21; 22 - Làm bài vào vở. Nhận xét bài của bạn trên bảng. Tự kiểm tra bài của mình. - Đọc và phân tích đề. Tóm tắt Có : 35 học sinh Trai : 20 học sinh Gái : …….học sinh ? Bài giải Số học sinh gái có là: 35 – 20 = 15 (học sinh) Đáp số: 15 học sinh - HS nêu TIẾT 3: GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CĨ MUI ( tiết 1) I/ MỤC TIÊU : Gấp được thuyền phẳng đáy cĩ mui.Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng . Khi di chuyển thuyền ta cĩ thể dùng sức giĩ hoặc gắn thêm mái chèo, Khi sử dụng thuyền máy cần tiết kiệm xăng dầu (GDSDTKNL&HQ) . * Với HS khéo tay: Gấp được thuyền phẳng đáy cĩ mui .Hai mui đều cân đối. Các nếp gấp phẳng, thẳng . II/ CHUẨN BỊ : .GV : Quy trình gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui, mẫu gấp. HS : Giấy thủ cơng, vở. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra : việc chuẩn bị của HS qua trị chơi “ Hãy làm theo tơi “ - HS lần lượt giơ các dụng cụ theo yêu cầu. 2. Bài mới : a)Giới thiệu: Gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui. HS nêu tên bài. b)Hướng dẫn các hoạt động Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát vật mẫu và nhận xét. Thuyền cĩ những bộ phận nào? (đáy thuyền, mạn thuyền, 2 mũi thuyền nhọn và cĩ mui). Cho HS so sánh giữa thuyền phẳng đáy cĩ mui và khơng mui. Giữa 2 thuyền cĩ điểm nào giống nhau (đáy thuyền phẳng hình dáng thân thuyền, các nếp gấp). Cĩ điểm nào khác nhau ? (1 loại khơng mui và 1 loại cĩ 2 mui ở 2 đầu). Hướng dẫn HS mở thuyền mẫu ra. HS quan sát và trả lời câu hỏi. HS trả lời HS trả lời 1 HS lên mở thuyền và nhận xét. Hoạt động 2 : Hướng dẫn lần 1 vừa gấp vừa nêu qui trình. HS chú ý xem GV gấp. Hoạt động 3 : Hướng dẫn mẫu lần 2 kết hợp với qui trình đặt câu hỏi. Dựa vào quy trình HS thực hành gấp thuyền phẳng đáy cĩ mui. Bước 1 : Gấp tạo mui thuyền. Đặt ngang tờ giấy màu HCN lên bàn, mặt kẻ ơ ở trên. Gấp hai đầu tờ giấy vào khoảng 2 – 3 ơ như H1 sẽ được H2, miết dọc theo 2 đường mới gấp cho phẳng. Các bước gấp tiếp theo tương tự như các bước gấp thuyền PĐKM. HS trả lời. Hình 1 Hình 2 Bước 2 : Gấp các nếp gấp cách đều. Gấp đơi tờ giấy theo đường dấu gấp H2 đượcH3 Gấp đơi mặt trước của H3 được H4. Lật H4 ra mặt sau, gấp đơi như mặt trước được H5. Hình 3 Hình 4 Hình 5 Bước 3 : Gấp tạo thân và mũi thuyền. Gấp theo đường dấu gấp của H5 sao cho cạnh ngắn trùng với cạnh dài được H6. Tương tự, gấp theo đường dấu gấp H6 được H7. Lật H7 ra mặt sau, gấp hai lần giống như H5, H6 được H8. Gấp theo đường dấu gấp của H8 được H9. Hình 6 Hình 7 Hình 8 Hình 9 Lật H9 ra mặt sau, gấp giống như mặt trước được H10. Hình 10 Bước 4 : Tạo thuyền phẳng đáy cĩ mui. Lách hai ngĩn tay cái vào trong hai mép giấy, các ngĩn cịn lại cầm ở hai bên phía ngồi, lộn các nếp gấp vào trong lịng thuyền được thuyền giống như H11. Dùng ngĩn trỏ nâng phần giấy gấp ở hai đầu thuyền lên các em sẽ được thuyền PĐCM Hướng dẫn hai lần : Lần một : chậm, lần hai : nhanh. Nhắc nhở : mỗi bước gấp cần miết mạnh đường mới gấp cho phẳng. Cho HS thực hành gấp theo nhĩm. Đánh giá kết quả. Chọn sản phẩm đẹp, tuyên dương trước lớp. Hình 11 HS trả lời. HS thực hành gấp theo nhĩm, cá nhân. HS trang trí, trưng bày sản phẩm. Đại diện các nhĩm trình bày sản phẩm 3.Củng cố : Nhận xét tiết học. TIẾT 4: THỂ DỤC ƠN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG *Điểm số 1-2,1-2,theo đội hình hàng ngang I/ MỤC TIÊU: -Ơn bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu hồn thiện các động tác thể dục -Học điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng ngang.Yêu cầu biết và điểm đúng số rõ ràng,cĩ động tác quay đầu sang trái. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN: Địa điểm : Sân trường . 1 cịi . Tranh động tác TD III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP: NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC I/ MỞ ĐẦU GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học HS đứng tại chỗ vổ tay và hát Giậm chân……..giậm Đứng lại………..đứng Trị chơi:Cĩ chúng em Kiểm tra bài cũ : 4 hs Nhận xét II/ CƠ BẢN: a.Điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng dọc: Theo 1-2,1-2,…đến hết……….điểm số Nhận xét b.Điểm số 1-2,1-2,…theo đội hình hàng ngang: Theo 1-2,1-2,…đến hết…..điểm số Nhận xét c.Ơn bài thể dục phát triển chung Mỗi động tác thực hiện 2x8 nhịp *Các tổ tổ chức luyện tập Giáo viên theo dõi gĩp ý Nhận xét d.Trị chơi:Nhanh lên bạn ơi Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS chơi Nhận xét III/ KẾT THÚC: Đi đều……… bước Đứng lại……….đứng HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát Hệ thống bài học và nhận xét giờ học Về nhà ơn 8 động tác TD đã học 4phút 26phút 5phút 1-2 lần 8 phút 3-4 lần 8 phút 3-4 lần 5 phút 5 phút Đội Hình * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội hình học mới động tác TD * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV Đội Hình xuống lớp * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * GV TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP TUẦN 9 I. Nhận xét tuần qua : *Tác phong đạo đức: Cịn nĩi chuyện nhiều trong giờ học, cịn 1 số bạn chưa chú ý khi giáo viên giảng bài -Đa số các em đều ngoan, lễ phép. * Thái độ học tập: - HS yếu tiến bộ chậm, chưa tích cực tự học . - Đi học đầy đủ, đúng giờ. - Duy trì sĩ số lớp tốt. - Đa số lớp cĩ đồ dùng học tập đầy đủ, nhưng cịn số bạn thiếu VBT Tiếng Việt - Cịn vài bạn quên mang tập, ĐDHT đến lớp. - Tuyên dương những bạn đạt nhiều tiến bộ như: Điệp, Diễm, ... * Thực hiện nề nếp: - Khâu vệ sinh khá tốt các em bắt đầu cĩ ý thức giữ gìn vệ sinh. - Lớp tập trung đầy đủ - Thực hiện khá tốt giờ giấc ra vào lớp. II. Kế hoạch tuần sau: - Phải cĩ đủ sách vở và dụng cụ học tập. - Sách vở phải được bao bìa và cĩ nhãn cẩn thận. Phải bảo quản tốt sách vở và dụng cụ học tập. -Nhắc nhở HS chấp hành tốt an tồn giao thơng. -Giáo dục ý thức phịng chống các loại dịch bệnh… -Giáo dục ý thức lễ phép chào hỏi thầy cơ, người lớn. - Rèn chữ viết hàng ngày. - Nêu nề nếp học tập và hình thức chuẩn bị bài trước khi đến lớp -Nhắc HS khơng nĩi tục chửi thề, cấm gây lộn đánh nhau, cấm vẽ bậy lên tường và lên bàn ghế. Cấm những hành vi lời nĩi xúc phạm tới thầy cơ và người lớn tuổi.

File đính kèm:

  • doctuan 9.doc
Giáo án liên quan