Giáo án Lớp 3 Tuần 8 - Nguyễn Thị Thu Sương

1. Kiểm tra bài cũ:

- Gọi ba em đọc thuộc lòng bài thơ: “Bận“ và trả lời câu hỏi.

- Giáo viên nhận xét ghi điểm.

 2.Bài mới: Tập đọc:

 a) Phần giới thiệu :

* Giới thiệu chủ điểm và bài đọc ghi bảng.

b) Luyện dọc kết hợp giải nghĩa từ

* Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.

* Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:

- Yêu cầu HS đọc từng câu trước lớp.

+ Theo dõi sửa chữa những từ HS phát âm sai.

- Gọi HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn trước lớp.

+ Lắng nghe nhắc nhớ học sinh ngắt nghỉ hơi đúng , đọc đoạn văn với giọng thích hợp.

+ Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới: sếu, u sầu, nghẹn ngào.

- Yêu cầu đọc từng đoạn trong nhóm.

- Cho 5 nhóm nối tiếp đọc 5 đoạn.

- Gọi một học sinh đọc lại cả bài.

 

doc25 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1155 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 8 - Nguyễn Thị Thu Sương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t chữ hoa trong tiếng Khôn và Gà trong câu ứng dụng. - Lớp thực hành viết vào vở theo hướng dẫn của giáo viên. - Nộp vở từ 5- 7 em để GV chấm điểm. - Về nhà tập viết nhiều lần và xem trước bài mới : “ Ôn các chữ hoa đã học từ đầu năm đến nay . Toán Tìm số chia A/Yêu cầu cần đạt Biết tên gọi của các thành phần trong phép chia. Biết tìm số chia chưa biết. B/ Chuẩn bị 6 ô vuông bằng bìa hoặc bằng nhựa . C/ Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : - Gọi 2 em lên bảng làm BT 1 và 3 tiết trước. - Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Khai thác : ä Hướng dẫn HS cách tìm số chia: * Yêu cầu HS lấy 6 hình vuông, xếp như hình vẽ trong SGK. + Có 6 hình vuông được xếp đều thành 2 hàng, mỗi hàng có mấy hình vuông? + Làm thế nào để biết được? Hãy viết phép tính tương ứng. + Hãy nêu tên gọi từng thành phần của phép tính trên. - GV ghi bảng: 6 : 2 = 3 Số BC Số chia Thương * Dùng bìa che số 2 và hỏi: + Muốn tìm số chia ta làm như thế nào? - Ghi bảng: 2 = 6 : 3 + Trong phép chia hết, muốn tìm số chia ta làm thế nào? - Cho HS nhắc lại cách tìm số chia, ghi nhớ. * Giáo viên nêu : Tìm x, biết 30 : x = 5 + Bài này ta phải tìm gì ? + Muốn tìm số chia x ta làm thế nào ? - Cho HS làm trên bảng con. - Mời 1HS trình bày trên bảng lớp. - GV cungf cả lớp nhận xét, chữa bài. äLuyện tập: Bài 1: - Gọi học sinh nêu bài tập . -Yêu cầu tự nhẩm và ghi ra kết quả. - Gọi HS nêu miệng kết quả. - GV cùng cả lớp nhận xét chốt lai câu đúng. Bài 2 :- Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu . - Yêu cầu lớp thực hiện vào vở rồi đổi chéo tập để kiểm tra. - Mời 3 học sinh lên bảng chữa bài.. - Nhận xét chung về bài làm của học sinh. d) Củng cố - Dặn dò: - Muốn tìm số chia chưa biết ta làm thế nào ? - Nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học, ghi nhớ quy tắc và xem lại các BT đã làm. - Hai học sinh lên bảng làm bài . - Cả lớp theo dõi nhận xét. - Lớp theo dõi giới thiệu bài. - Học sinh theo dõ hướng dẫn + Mỗi hàng có 3 hình vuông. + Lấy 6 chia cho 2 được 3 6 : 2 = 3 + 6 là số bị chia ; 2 là số chia và 3 là thương. +... Ta lấy SBC (6) chia cho thương (3). +...muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương - 1 số HS nhắc lại . + Tìm số chia x. + Ta lấy số bị chia chia cho thương. - Lớp thực hiện làm bài: - 1HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. 30 : x = 5 x = 30 : 5 x = 6 -Một em nêu yêu cầu bài tập 1 . - Cả lớp tự làm bài. - 3 em nêu miệng kết quả, cả lớp bổ sung. 35 : 7 = 5 28 : 7= 4 21 : 3 = 7 35 : 5 = 7 28 : 4= 7 21 : 7 = 3 - Cả lớp đọc thầm yêu cầu BT rồi tự làm bàiba - 3HS lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung: 12 : x = 2 24 : x = 4 x = 12 : 2 x = 24 : 4 x = 6 x = 6 27 : x = 3 42 : x = 6 x = 27 : 3 x = 42 : 6 x = 9 x = 7 - Vài học sinh nhắc lại quy tắc tìm số chia. - Về nhà học bài và làm bài tập. Thứ sáu, ngày 7 tháng 10 năm 2011 Tập làm văn Kể về người hàng xóm A/ Yêu cầu cần đạt: Biết kể về một người hàng xóm theo gợi ý. Viết lại những điều vừa kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu). * GDBVMT: Giáo dục tình cảm đẹp đẽ trong xã hội. B/ Chuẩn bị : Bảng lớp viết 4 câu hỏi gợi ý kể về người hàng xóm. C/ Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng kể lại câu chuyện Không nỡ nhìn và nói về tính khôi hài của câu chuyện. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài : b) Hướng dẫn làm bài tập : *Bài 1 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập vàcâu hỏi gợi ý. Cả lớp đọc thầm. - Hướng dẫn HS kể. - Yêu cầu lớp đọc thầm lại các câu hỏi gợi ý. - Gọi 1HS khá, giỏi kể mẫu một vài câu. - Giáo viên nhận xét rút kinh nghiệm . - Mời 3 học sinh thi kể. * GDBVMT: Thông qua tình cảm của GĐ đối với người hàng xóm và ngược lại, GD tình cảm cao đẹp trong xã hội. Bài tập 2 :- Gọi 1 học sinh đọc bài tập ( nêu yêu cầu về nội dung bài ) - Nhắc học sinh có thể dựa vào 4 câu hỏi gợi ý để viết thành đoạn văn có thể là 5 – 7 câu. - Yêu cầu cả lớp viết bài. - Mời 5 – 7 em đọc bài trước lớp. - Giáo viên theo dõi nhận xét . c) Củng cố - Dặn dò: - Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học - Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau . - Hai em lên bảng kể lại câu chuyện trả lời nội dung câu hỏi của giáo viên. - 1 em đọc yêu cầu và các gợi ý.Cả lớp đọc thầm. - Một em khá kể mẫu. - 3 học sinh lên thi kể cho lớp nghe. - Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất. -Một học sinh đọc đề bài . - Lắng nghe giáo viên để thực hiện tốt bài tập. - Học sinh thực hiện viết vào nháp. - 5 em đọc bài viết của mình. - Lớp nhận xét bình chọn bạn viết tốt nhất. - Hai em nhắc lại nội dung bài học và nêu lại ghi nhớ về Tập làm văn . - Về nhà học bài và chuẩn bị cho tiết sau. Chính tả: (Nhớ - viết ) Tiếng ru Phân biệt d/gi/r, uôn/uông A/ Yêu cầu cần đạt Nhớ – viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các dòng thơ, khổ thơ lục bát. Làm đúng BT(2). B/ Chuẩn bị : - Bảng lớp viết sẵn 2 lần ND bài tập 2b. C/ Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ: - Mời 3 học sinh lên bảng. -Yêu cầu viết các từ ngữ học sinh thường hay viết sai theo yêu cầu của giáo viên . -Nhận xét đánh giá. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài b) Hướng dẫn HS nhớ - viết : * Hướng dẫn chuẩn bị : - Đọc khổ thơ 1 và 2 của bài thơ Tiếng ru - Yêu cầu học sinh đọc thuộc lòng bài thơ. Sau đó mở sách, TLCH: + Bài thơ viết theo thể thơ nào ? + Cách trình bày bài thơ lục bát có điểm gì cần chú ý? - Cho HS nhìn sách, viết ra nháp những chữ ghi tiếng khó, nhẩm HTL lại 2 khổ thơ. * Yêu cầu HS gấp sách lại, nhớ viết 2 khổ thơ. GV theo dõi nhắc nhở. * Chấm, chữa bài. c/ Hướng dẫn làm bài tập *Bài 2b : - Gọi 1HS đọc ND bài tập, Cả lớp theo dõi trong SGK. - Cho HS làm bài vào VBT. - Mời 3 HS lên bảng viết lời giải. - GV cùng cả lớp nhận xét và chốt lại ý đúng. - Gọi 1 số HS đọc lại kết quả trên bảng. Cả lớp sửa bài (nếu sai). d) Củng cố - Dặn dò: - Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học. - Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài mới . - 2 học sinh lên bảng viết các từ : buồn bã , buông tay, diễn tuồng, muôn tuổi. - Cả lớp viết vào bảng con . -Lớp lắng nghe giới thiệu bài - Cả lớp theo dõi giáo viên đọc bài. - 2HS đọc thuộc lòng bài thơ. + Bài thơ được viết theo thể thơ lục bát. + Nêu cách trình bày bài thơ lục bát trong vơ.û - Lớp nêu ra một số tiếng khó và thực hiện viết vào nháp. - HS nhớ lại hai khổ thơ 1 và 2 của bài thơ và viết bài vào vở. -Tự soát và sửa lỗi bằng bút chì . - Nộp bài lên để giáo viên chấm điểm. - 1HS đọc yêu cầu BT. Cả lớp đọc thầm. -Lớp tiến hành làm bài vào VBT. - 3 em thực hiện làm trên bảng, cả lớp nhận xét bổ sung. - 3 em đọc lại kết quả. Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng: cuồn cuộn, chuồng, luống. - Về nhà học bài và xem lại bài tập trong sách giáo khoa. Toán Luyện tập A/Yêu cầu cần đạt Biết tìm một thành phần chưa biết của phép tính. Biết làm tính nhân (chia) số có hai chữ số với (cho) số có một chữ số. B/ Lên lớp : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ : - Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tìm x 56 : x = 7 28 : x = 4 - Nhận xét ghi điểm. 2.Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Tổ chức, hướng dẫn HS làm BT: Bài 1: - Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập . -Yêu cầu lớp cùng làm mẫu một bài. - Yêu cầu cả lớp tự làm vào vở . - Mời 4HS lên bảng chữa bài. - Giáo viên nhận xét đánh gia.ù Bài 2 : - Gọi 1 học sinh nêu yêu cầu BT. - Yêu cầu lớp tự làm bài vào vở. - Mời hai học sinh lên bảng làm bài. - Cho HS đổi vở KT bài nhau. - Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh. Bài 3 - Gọi 2 học sinh đọc bài 3. - Yêu cầu cả lớp đọc thầm, phân tích bài toán. - Yêu cầu HS tự làm bài vào vở. - Mời 1 học sinh lên bảng giải. - Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài. d) Củng cố - Dặn dò: Khoanh vào kết quả đúng: 63 : x = 7 a/ x = 70; b/ x = 6; c/ x = 9 - Dặn về nhà học và làm bài tập. - 2 em lên bảng làm bài . - Cả lớp theo dõi nhận xét. *Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu . - Một em nêu yêu cầu bài 1 . - Học sinh làm mẫu một bài và giải thích - Cả lớp thực hiện làm vào vở. - 4 học sinh lên bảngøchữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung. x + 12 = 36 x : 6 = 5 x = 36 -12 x = 6 x 5 x = 24 x = 30 80 - x = 30 42 : x = 7 x = 80 - 30 x = 42 : 7 x = 50 x = 6 - Một em nêu yêu cầu bài 2 . - Cả lớp tự làm bài rồi chữa bài. a/ 35 32 26 20 x 2 x 6 x 4 x 7 70 192 104 140 b/ 64 4 80 4 77 7 24 16 00 20 07 11 0 0 0 - Học sinh nêu đề bài. Cả lớp cùng phân tích bài toán rồi tự làm vào vở. - 1HS lên bảng trình bày bài giải. Cả lớp nhận xét bổ sung. Giải : Số lít dầu còn lại trong thùng : 36 : 3 = 12 (lít) Đ/S :12 lít dầu - HS xung phong lên khoanh vào đáp án đúng. - Về nhà học bài và làm bài tập.

File đính kèm:

  • docTUAN 8-L3.doc