I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
- Biết nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ ; bước đầu biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ý nghĩa : Phải giữ gìn trường lớp luôn sạch đẹp. (trả lời được CH 1,2,3)
- HS khá giỏi trả lời được CH4.
*GD BVMT (Khai thác trực tiếp) : Giáo dục ý thức giữ gìn vệ sinh môi tường lớp học luôn sạch đẹp.
* Kĩ năng sống : - Tự nhận thức về bản thân .
- Xác định giá trị
- Ra quyết đñịnh .
41 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 948 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 6 Trường Tiểu học Đoàn Xá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ực hành trong nhóm với các câu hỏi còn lại.
Bài 2:
-Nêu yêu cầu bài?
-Gọi HS đọc mẫu.
-Gọi 3 HS đặt câu
-GV cho HS đối thoại theo mẫu 1 em hỏi, 3 HS khác trả lời.
-GV cho HS đối thoại theo nhóm như đã làm mẫu
Bài 3:
-Nêu yêu cầu: Đọc mục lục các bài ở tuần 7 , ghi lại tên 2 bài tập đọc và số trang.
-Nếu chưa xong GV cho HS về nhà làm tiếp.
4. Củng cố – Dặn dò
-GV cho HS lên chơi trò chơi đóng vai.
-HS đặt câu hỏi và HS khác trả lời
-Bạn đi học bây giờ chưa?
-Chưa, tớ chưa đi học bây giờ
-Có, tớ đi học ngay bây giờ
-Công viên có xa không?
-Công viên không xa đâu.
-Công viên đâu có xa
-Công viên có xa đâu.-
Làm tiếp bài tập 3
-Chuẩn bị: Kể ngắn theo tranh – viết thời khóa biểu
-Nhận xét tiết học.
- Hát
- Vở nháp.
- HS nêu.
- Lớp nhận xét.
- HS nhắc lại tựa bài
- Trả lời câu hỏi bằng 2 cách theo mẫu
- 3 HS đầu tiên
HS1: Em có thích đi xem phim không?
-HS2:Có, em rất thích đi xem phim
HS3 :Không, em không thích đi xem phim.
- Thi hỏi đáp giữa các nhóm.
- Đặt câu theo mẫu, mỗi mẫu 1 câu.
-3 HS đọc, mỗi em đọc 1 câu.
-3 HS đặt 3 câu theo 3 mẫu.
+ Quyển truyện này không hay đâu.
+ Chiếc vòng của em có mới đâu.
+ Em đâu có đi chơi.
- Nhà em có xa không?
- Nhà em không xa đâu.
- Nhà em có xa đâu.
- Nhà em đâu có xa.
- Bạn có thích học vẽ không?
- Trường bạn có xa không?
-HS nêu Y/ c.
- Lập mục lục các bài tập đọc đã học ở tuần 7.
- HS đọc.
- HS làm bài.
- 2 đội thi đua: Đội nào trả lời nhanh, đúng đội đó thắng.
TIẾT 2: TOÁN
BÀI TOÁN VỀ ÍT HƠN
I. Mục tiêu
Biết giải và trình bày bài giải bài toán về ít hơn.
* Ghi chú :HS khá,giỏi làm BT3.
II. Chuẩn bị
GV: Bảng con, nam châm gắn các mẫu vật (quả cam). Bảng phụ, bút dạ.
HS: SGK. Vở bài tập.
III. Hoạt động trên lớp :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động
2. Bài cũ : Luyện tập.
HS sửa bài
37 47 24 68
+15 +18 +17 + 9
52 65 41 77
- GV nhận xét.ghi điểm
3. Bài mới
a)Giới thiệu:
Học dạng toán mới: Bài toán về ít hơn.
* Hoạt động 1: Giới thiệu về bài toán ít hơn, nhiều hơn.
Cành trên có 7 quả
Cành dưới có ít hơn 2 quả.
Cành dưới có mấy quả?
Cành nào biết rồi?
Cành nào chưa biết
Để tìm cành dưới ta làm ntn?
GV cho HS lên bảng trình bày bài giải.
GV nhận xét.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1:
GV tóm tắt trên bảng
17 cây
Mai /--------------------------------/-------------/
7 cây
Hoa /-------------------------------/
cây?
-Để tìm số cây cam vườn nhà Hoa có ta làm ntn?
GV nhận xét.
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu bài
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Muốn tìm chiều cao của Bình ta làm ntn?
- GV theo dõi, uốn nắn HS làm bài.
- GV nhận xét.
Bài 3:(HS khá,giỏi).
GV hướng dẫn HS tóm tắt:
Lớp 2A có bao nhiêu HS gái? Có bao nhiêu HS trai?
-Đề bài hỏi gì?
-Muốn tìm số HS trai ta làm ntn?
-Cho HS làm bài vào vở
- Nhận xét
4. Củng cố – Dặn dò
-GV cho HS chơi trò chơi điền vào ô trống.
-Số dâu ít hơn số cam là £ quả
-Xem lại bài .
-Chuẩn bị: Luyện tập
Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS làm bài
- 2 HS lập lại.
- HS dựa vào hình mẫu đọc lại đề toán.
- Cành trên
- Cành dưới
- Lấy số cành trên trừ đi 2.
- Số quả cam cành dưới có:
7 – 2 = 5 (quả)
Đáp số: 5 (quả)
- HS đọc lời giải
- Lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài
- Lấy số cây cam vườn nhà Mai có trừ đi số cây cam vườn nhà Mai nhiều hơn.
-HS làm bài vào vở và sửa bài
Bài giải
Số cây cam vườn nhà Hoa cĩ là:
17 – 7 = 10 (cây)
Đáp số: 10 cây cam
- HS đọc đề
-An cao 95 cm, Bình thấp hơn An 5 cm.
- Bình cao bao nhiêu cm ?
- Lấy chiều cao của An trừ đi phần Bình thấp hơn An.
- HS làm bài
Bài giải
Bình cao là:
95 – 5 = 90 (cm)
Đáp số: 90 cm
-HS sửa bài.
- HS đọc đề
- HS tóm tắt
HS gái /-----------------/----------/
3 HS
HS trai /-----------------/
? HS
- Lấy số HS gái trừ số HS trai ít hơn.
Bài giải
Số HS trai lớp 2A cĩ là:
15 – 3 = 12 (học sinh)
Đáp số: 12 học sinh
- Nhận xét
- 2 đội thi đua:
- Số cam là £ quả
- Số dâu là £ quả
- Số cam nhiều hơn dâu là £ quả
TIẾT 3: THỦ CƠNG
GẤP MÁY BAY Đuơi rỜI ( tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
Gấp được máy bay đuơi rời hoặc một số đồ chơi tự chọn đơn giản ,phù hợp
Gấp nhanh ,các nếp gấp thẳng ,phẳng.Sản phẩm đẹp.
HS yêu thích mơn gấp hình, thích tự làm đồ chơi, biết yêu quý sản phẩm do tự mình làm ra.
* Với HS khéo :Gấp được máy bay đuơi rời hoặc một đồ chơi tự chọn . Các nếp gấp thẳng, phẳng .Sản phẩm sử dụng được.
II. CHUẨN BỊ:
Mẫu máy bay đuơi rời gấy bằng giấy thủ cơng.
Quy trình gấp máy bay đuơi rời cĩ hình minh họa cho từng bước gấp.
Giấy thủ cơng ,nháp (khổ A4), kéo, bút thước.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU CHỦ YẾU
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1. Kiểm tra : Thơng qua trị chơi “Tơi cần” để kiểm tra đồ dùng của HS.
HS đáp lại lời thầy “ Cần gì – Cần gì ?” và giơ dụng cụ theo yêu cầu của GV.
HS nêu tên bài.
2. Bài mới:
a)Giới thiệu: Gấp máy bay đuơi rời (tt)
b)Hướng dẫn các hoạt động:
Hoạt động 1:
Ơn kiến thức về quy trình gấp máy bay đuơi rời.
Đưa vật mẫu lên, hs quan sát và trả lời :
MBĐR cĩ những bộ phận nào?
Cĩ mấy bước để làm MBĐR ?
Đĩ là những bước nào ?
Treo bảng minh họa quy trình gấp MBĐR.
Muốn làm MBĐR cần giấy màu hình gì ?
Bước 1 ta làm gì ?
Bước 2 ta gấp phần nào ?
Nhận xét, chốt ý, chú ý làm chậm các thao tác khĩ khi gấp đầu và cánh MBĐR.
Bước 3 ta gấp phần nào của MBĐR ?
Gọi HS nêu lại quy trình gấp bước 3.
Bước 4 ta làm gì ?
Hãy nêu cách thực hiện bước 4.
Cho 1, 2 HS lên phĩng thử.
Giới thiệu, HS quan sát nhận xét.
HS quan sát quy trình gấp trên bảng và trả lời.
Đầu, cánh, thân và đuơi.
HS : cĩ 4 bước.
Bước 1 : Cắt tờ giấy hình chữ nhật thành một hình vuơng và một hình chữ nhật nhỏ.
Bước 2 : Gấp đầu và cánh máy bay.
Bước 3 : Làm thân và đuơi máy bay.
Bước 4 : Lắp máy bay hồn chỉnh và sử dụng.
HS quan sát.
Hình chữ nhật.
HS trả lời.
HS nêu miệng (1,2 hs).
HS khác nhắc lại.
HS quan sát quy trình gấp và trả lời.
HS trả lời. HS khác nhắc lại.
Hoạt động 2 :
Tổ chức cho HS thực hành
Chia lớp thành nhĩm 4 HS để thực hành.
Theo dõi, giúp đỡ HS cịn lúng túng, chậm.
Hướng dẫn trang trí thêm trên cánh máy bay.
Cho HS tham gia đánh giá nhận xét.
Chốt lại, gĩp ý chung.
Đại diện 2 đội : 2 em lên phĩng máy bay.
HS quan sát, nêu nhận xét.
HS thực hành cá nhân theo nhĩm 4 HS.
3. Nhận xét – Dặn dị :
Liên hệ giáo dục tư tưởng : học giỏi để lớn lên làm phi cơng lái được máy báy.
HS nhận xét, gĩp ý.
TIẾT 4: THỂ DỤC
ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY, CHÂN, BỤNG LƯỜN…
Trị chơi: “ kéo cưa lừa xẻ”. ( CKT: 112, SGV: 51)
Theo PPCT: tiết 12, tuần 6.
I. MỤC TIÊU – YÊU CẦU
- Biết cách thực hiện 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn bụng của bài thể dục phát triển chung
- Biết cách chơi và thực hiện theo yêu cầu của trị chơi.
II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN.
- Sân trường, vệ sinh sân tập
- Cịi,…
III. PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
ĐL
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
II. Phần mở đầu
1. Nhận lớp
- Nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu của tiết học.
- Kiểm tra bài cũ: 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn, bụng
2. Khởi động
- Quan sát, nhắc nhở HS khởi động các khớp: cổ, cổ tay, hơng, gối,…
II. Phần cơ bản
1. Ơn lại 5 động tác: vươn thở, tay, chân, lườn, bụng
- Hơ nhịp cho HS thực hiện 5 động tác.. Đồng thời nhắc nhở những sai lầm thường mắc của HS.
- Chia tổ tập luyện theo những khu vực đã qui định
- Quan sát và nhắc nhở HS tập luyện
2. Trị chơi “ kéo cưa lừa xẻ”
- Phổ biến lại cách chơi và nâng cao hình thức chơi.
III. Phần kết thúc
Thả lỏng
- Hướng dẫn cho HS các động tác thả lỏng tồn thân
2. Nhận xét
- Nhận xét buổi học và hệ thống lại bài
3. Dặn dị
- Bảo HS và nhà tập thêm 5 động tác vươn thở, tay, chân, lườn bụng
4. Xuống lớp
-GV hơ “ giải tán”
8p – 10p
2 – 4 HS
19p – 23p
4p – 6p
- Lớp trưởng tập hợp lớp, điểm số, báo cáo cho GV nhận lớp.
5
- Theo dõi bạn tập sau đĩ nêu nhận xét.
- Tập hợp thành 3 hàng ngang xen kẽ nhau.
- Tập hợp thành 3 hàng ngang
- Nghiêm túc thực hiện
- Tổ trưởng của từng tổ hơ nhịp cho các bạn trong tổ thực hiện.
- Tập hợp thành 3 hàng dọc và từng cặp nắm lấy tay nhau.
- Tập hợp thành 3 hàng ngang
- Tập hợp thành 3 hàng ngang
- Tập hợp thành 3 hàng ngang
- HS reo “ khỏe”
TIẾT 5: SINH HOẠT LỚP
TUẦN 6
I. Nhận xét tuần qua:
1. Tác phong đạo đức:
- Đi học mặc đồng phục.
- Đầu tĩc gọn gàng, tay chân sạch sẽ.
2. Thái độ học tập:
- Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ khi đến lớp. Tuy nhiên cịn 1 số bạn cịn quên tập như:………………..
- Đến lớp thuộc bài và làm bài đầy đủ.
- Mang đầy đủ sách, tập theo thời khĩa biểu.
- Giờ học khơng nĩi chuyện riêng; Mạnh dạn phát biểu ý kiến.
- Giúp đỡ các bạn học yếu.
3. Thực hiện nề nếp:
- Đi học đúng giờ, khơng đi sớm, về trể.
- Đến lớp phải xếp hàng ngay ngắn.
- Vệ sinh lớp học sạch sẽ
* Các tổ trưởng báo cáo các mặt tuần qua của tổ.
Các thành viên của tổ nêu ý kiến.
Lớp trưởng ,lớp phó nhận xét các mặt của các tổ tuần qua.
Lớp tuyên dương , phê bình bạn cố gắng, chưa cố gắng tuần qua.
GV nhận xét.
II. Phương hướng tuần 7:
+ Tiếp tục học tập, ôn tập chuẩn bị thi giữa kì 1.
+ Chuẩn bị bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Vệ sinh lớp học, thực hiên đúng nội qui trường lớp.
+ Không còn nói chuyện riêng , ăn quà bánh trong giờ học.
+ Phụ đạo HS yếu trong giờ chính khố: Nguyên, Miền,Pâng, ...
+ Thực hiện kiểm tra đầu giờ của các nhĩm theo sự phân cơng .
+ Duy trì sĩ số học sinh.
GV cho lớp hát tập thể
File đính kèm:
- tuan 6.doc