Giáo án Lớp 3 - Tuần 35 - Bản đẹp 3 cột - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu

 - Đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( khoảng 70 tiếng/ phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2- 3 đoạn( bài) thơ đã học ở HKII.

- Biết viết một bản thông báo ngắn về một buổi liên hoan văn nghệ của liên đội( BT 2).

 - Giáo dục HS có ý thức ham học, biết dùng từ, diễn đạt trôi chảy khi viết thông báo.

II. Đồ dùng

 GV : SGK, phiếu ghi tên bài tập đọc, bảng phụ viết mẫu thông báo.

 HS : SGK, VBT

 III Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

 

doc19 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 517 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 35 - Bản đẹp 3 cột - Năm học 2012-2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
************************************************** Ôn luyện toỏn: Ôn tập về hình học (tiết 1) A- Mục tiêu: - Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. - Rèn kĩ năng nhận diện góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng, tính chu vi các hình đã học. - HS làm được BT 1,2,3,4 - Giáo dục HS ham học toán, liên hệ thực tế. B- Đồ dùng: GV: - Bảng phụ - Phiếu HT C- Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND-TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/Luyện tập: *Bài 1: (9’) *Bài 2: (9’) *Bài 3: (9’) *Bài 4: (9’) 2/Củng cố: (4’) - Y.cầu HS KT góc vuông và xác định trung điểm của đoạn thẳng. + Gọi HS chữa bài: - Vì sao M là tr. điểm của đoạn AB? - Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là N ? - Xác định trung điểm của đoạn AE bằng cách nào ? - Xác định trung điểm của đoạn MN bằng cách nào ? + Chốt: Trung điểm của đoạn thẳng là điểm ở giữa của đoạn thẳng và chia đoạn thẳng thành 2 phần bằng nhau. - Đọc đề? - Hình tam giác ABC có chu vi là bao nhiêu? -Nhận xét, chữa bài. - Chốt: Muốn tính chu vi H.T.Giác ta tính tổng độ dài 3 cạnh. - BT yêu cầu gì? - Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm ntn? Gọi 1HS chữa bài - Chấm bài, nhận xét. Chốt : Muốn tính chu vi HC Nhật ta lấy dài cộng rộng rồi nhân 2. - HD tương tự bài 3 - Làm thế nào để tính được cạnh hình vuông? Vì sao? - Chấm bài, nhận xét - Nêu cách tính chu vi hình tam giác, HCN, HV? -Dặn dò: Ôn lại bài. - Làm theo y.cầu - Vì M nằm giữa A và B , AM = BM - Vì N nằm giữa E và D , EN = ND - Lấy điểm H nằm giữa A và E sao cho AH = HE - Lấy điểm I nằm giữa M và N sao cho IM = IN - Nghe - Đọc - Chu vi tam giác ABC là: 35 + 26 + 40 = 101(m) Đáp số : 101 m - Tính chu vi HCN - Trả lời - Lớp làm vở - Nhận xét - Ta lấy chu vi HCN chia 4. Vì chu vi HCN bằng chu vi hình vuông - Tự làm và chữa bài -HS nêu ***************************************************** Thứ năm , ngày 16 tháng 5 năm 2013 Tập đọc: Ôn tập Tiết 4 I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2- 3 đoạn( bài) thơ đã học ở HKII. - Nhận biết được các từ ngữ thể hiện sự nhân hoá, các cách nhân hoá(BT2). - Giáo dục HS chăm học, biết dùng đúng nhân hoá trong làm văn. II. Đồ dùng: GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc, HTL, bảng phụ chép bài tập 2 HS : SGK, VBT III Các hoạt động dạy học chủ yếu: ND-TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.GTbài:(2’) 2.B.mới Bài tập1: Kiểm tra đọc: (15’) Bài tập 2: Đọc bài thơ và TLCH... (20- 22’) 3. Củng cố, dặn dò (1’) - GV giới thiệu mục đích, yêu cầu bài - Kiểm tra tập đọc ( 1/4 số HS ) - Đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc - Cho điểm. - Gọi H đọc yêu cầu - Giới thiệu tranh - Tổ chức cho H đọc bài thơ ? Tìm tên các con vật được kể trong bài. - Tổ chức thảo luận ( giúp H yếu) - Tổ chức thảo luận lớp - Nhận xét- Bổ sung - Thu vở chấm, nhận xét Chốt: Những con vật được nhân hoá bằng các từ ngữ gọi và tả như người. - Nhận xét giờ học - Nghe + Từng HS lên bốc thăm, đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời - 1 Hđọc yêu cầu - QS tranh, nghe - Đọc thầm bài thơ + 7 con vật : Cua Càng,... - Thảo luận theo nhóm 2 - Đại diện nhóm trình bày - Nhận xét- Bổ sung - Nghe - Nghe ************************************************* Toán : Luyện tập chung A-Mục tiêu: - Biết tìm số liền sau của một số; biết so sánh và sắp xếp dãy 4 số ; Biết hực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số có 5 chữ số.Tìm thành phần chưa biết. Nhận biết số ngày trong tháng. Giải toán có nôị dung hình học bằng hai phép tính. - Rèn KN tính và giải toán cho HS - GD HS chăm học toán. HS làm được BT 1, 2, 3, 4(a), 5(tính một cách) B-Đồ dùng: - GV: Bảng phụ- Phiếu HT HS: Vở ô li C-Các hoạt động dạy học chủ yếu: N.dung- T.g Hoạt động dạy Hoạt động học 1/Luyện tập: *Bài 1: (8’) *Bài 2: (8’) *Bài 3: (5’) *Bài 4: (8’) *Bài 5: (giải 1 cách) (8’) 3/Củng cố: (3’) - Nêu số liền trước của một số. - Nêu số liền sau của một số - Nêu từng số - Chữa bài, nhận xét. Tìm số liền trước ta lấy số đó trừ đi 1. Tìm số liền sau ta lấy số đó cộng với 1 - Đặt tính rồi tính - Chữa bài, nhận xét. - Số ngày từng tháng trong năm? - BT yêu cầu gì? - Yêu cầu HS làm vở - Theo dõi, giúp HS TBY - Chữa bài, nhận xét. - BT cho biết gì? BT hỏi gì? - Gọi 1 HS làm trên bảng Tóm tắt Có 2 tấm bìa h. vuông cạnh 9 cm Ghép thành hình chữ nhật Tìm diện tích HCN? - Chữa bài, nhận xét. - Đánh giá giờ học - Dặn dò: Ôn lại bài. - Nghe, viết số do GV đọc - Nghe, đọc số liền trước - Lớp làm vở ô li, 2 HS viết bảng Số liền trước của 92458 là 92457 Số liền sau của 69509 là: 69510 - Lớp làm vở, 4 HS làm bảng a) 86127 + 4258 b) 4216 x 5 65493 - 2486 4035 : 8 - Các tháng có 30 ngày: 4,6,9,11 - Các tháng có 31 ngày: 1; 3; 5; 7; 8; 10; 12 - Tìm x a) x x 2 = 9328 b) x : 2 = 436 x = 9328: 2 x = 436 x2 x = 4664 x = 872 Bài giải Cách 1: Chiều dài HCN là: 9 x 2 = 18( cm) Diện tích HCN là: 18 x 9 = 162 ( cm2) Đáp số: 162 cm2 Cách 2: Diện tích mỗi hình vuông là: 9 x 9 = 81( cm2) Diện tích HCN là: 81 x 9 = 162 ( cm2) Đáp số: 162 cm2 ***************************************** Luyện từ và câu: Ôn tập Tiết 5 I. Mục tiêu: - Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học ( khoảng 70 tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đọc, thuộc được 2- 3 đoạn( bài) thơ đã học ở HKII. - Nghe- kể lại được câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng( BT2). - Giáo dục HS chăm học, biết kể lại câu chuyện. II. Đồ dùng: GV : Phiếu ghi tên các bài tập đọc, HTL. HS : SGK, VBT III. Các hoạt động dạy học chủ yếu ND-TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.GTbài:(2’) 2.B.mới Bài tập1: Kiểm tra đọc: (15’) Bài tập 2: Nghe và kể lại câu chuyện Bốn cẳng và sáu cẳng (20,- 22’) 3. Củng cố, dặn dò (1’) - GV giới thiệu mục đích, yêu cầu bài - Kiểm tra tập đọc ( 1/4 số HS ) - Đặt 1 câu hỏi về đoạn HS vừa đọc - Cho điểm. - Gọi HS nêu yêu cầu BT. - Cho H quan sát tranh - Kể chuyện lần 1,... ? Chú lính được cấp ngựa để làm gì? ? Chú sử dụng con ngựa để làm gì? ? Vì sao chú cho rằng chạy bộ nhanh hơn ngựa? - Kể lần 2 - Gọi H kể lại câu chuyện - Tổ chức cho H làm bài - Tổ chức cho H kể - Tổ chức kể trước lớp - Nhận xét- Bổ sung- Ghi điểm ? Truyện này gây cười ở điểm nào? - Nhận xét giờ học - Nghe + Từng HS lên bốc thăm, đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu. - HS trả lời - Nghe - 1 H đọc yêu cầu - Quan sát tranh SGK - Nghe + Để đi làm một công việc khẩn cấp. + Chú dắt ngựa ra đường nhưng không cưỡi... + Vì chú nghĩ là ngựa có 4 cẳng, ... - Nghe - 1 H kể - Vài em đọc bài làm - Kể theo nhóm 2 - Vài H kể - Nhận xét- Bổ sung + Chú lính ngốc cứ tưởng rằng tốc độ chạy nhanh hay chậm.... - Nghe ************************************** Chiều: Tập làm văn: Kiểm tra viết ( Đề bài và biểu điểm Phòng ra) ************************************************** Luyện viết: Thì thầm I/ Mục tiêu: - Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Đọc và viết đúng tên 5 nước láng giềng ở Đông Nam A( BT2) - Làm đúng bài tập 3b. - Giáo dục H tính cẩn thận khi viết bài , trình bày đẹp, giữ vở sạch,viết chữ đẹp. II/ Chuẩn bị: T:Bảng phụ chép BT3b, bảng kẻ li chép bài chính tả. H: VBT, vở chính tả, bảng con III/ Các hoạt động dạy học: ND-TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 4' 2. Bài mới HĐ1:HD viết 7- 8' HĐ2: Thực hành 15' HĐ3: Làm BT 4-5' 3. Củng cố -dặn dò 1ph - Tổ chức cho H viết bảng: rộng mênh mông, cánh đồng,... - GTB - Ghi đề - Đọc bài viết - Gọi H đọc + Bài thơ cho thấy các sự vật, con vật đều biết trò chuyện, thì thầm với nhau. Đó là những sự vật, con vật nào? + Mỗi dòng thơ có mấy chữ? + Những chữ nào được viết hoa? + Trình bày như thế nào? - Hướng dẫn H viết từ khó: gió, mênh mông, ong bướm...( Giúp H yếu) - Nhận xét, sửa sai - HD ngồi viết đúng, cách cầm bút - Đọc cho H viết bài vào vở - Giúp H yếu - Đọc H dò bài - Chấm một số bài nhận xét chung - HD HS làm các bài tập. Bài2: - Gọi H đọc bài tập - Cho H đọc tên + Tên riêng nước ngoài viết thế nào? - Giải thích: Đây là tên một số nước láng giềng... - Tổ chức cho H làm bài ( giúp H yếu) - Chữa bài Bài3b: - Gọi H đọc yêu cầu - Tổ chức cho H làm bài ( giúp H yếu) - Nhận xét sửa sai. - Nhận xét giờ học - Viết vào bảng con - Lắng nghe. - Nghe - 2 H đọc lại. + Gió thì thầm với lá; lá thì thầm với cây; hoa thì thầm với ong bướm; trời thì thầm với sao; sao trời tưởng im lặng hoá ra cũng thì thầm cùng nhau. + 5 chữ + Chữ đầu dòng + Chữ đầu dòng cách lề 3 ô bỏ 1 dòng giữa hai khổ thơ. - Đọc, viết vào bảng con - Nghe, sửa sai. - Ngồi đúng tư thế. - Nghe viết bài vào vở. - 1 em đọc bài tập - Vài H đọc - Viết hoa chữ đầu tiên, các tên còn lại có gạch nối giữa các tiếng. - Làm bài vào vở. - Nghe - Chữa bài - 1 H đọc yêu cầu - Làm BT vào vở - Chữa: cầm đũa và cơm vào miệng. - Nghe ************************************* Thứ sáu , ngày 17 tháng 5 năm 2013 ********************************************* Chiều: SINH HOẠT LỚP TUẦN 35 A-Mục tiờu: - Nhận xột ưu khuyết điểm tuần 35 - Biết phỏt huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại cũn mắc phải. -Dặn dò Hs nghỉ hè an toàn,vui vẻ. B-Nội dung: 1-Nhận xột đỏnh giỏ tuần 35: Ưu điểm: - Đa số đi học đều, ăn mặc sạch sẽ : Huỳnh, Thắng, Như,... - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm tỳc - Học tập cú tiến bộ: Duyên, Hòa,... - Có tinh thần tự giác trong vệ sinh lớp học và lao động tập thể Tồn tại: - Một số em cũn nghịch, chưa võng lời: Thái,Hũa,Nam, - Đến lớp cũn quờn dụng cụ học tập: Phúc,Sơn,Thỏi. - Thể dục giữa giờ cũn lộn xộn - Một số em còn nói chuyện riêng trong giờ học: Như, Thuận, Sơn,.. C- Kế hoạch trong hè: - Nhắc nhở cỏc em thường xuyờn học tập. -Yờu cầu H về nhà học bài và làm bài đầy đủ. - Nghỉ hè vui vẻ nhưng không quên nhiệm vụ ôn bài và chuẩn bị cho năm học mới.

File đính kèm:

  • docGiao an lop 3 tuan 35.doc
Giáo án liên quan