Giáo án Lớp 3B Tuần 32 - Lê Thị Hà

A. Tập đọc

- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

- Hiểu nội dung ý nghĩa câu truyện: Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó, có ý thức bảo vệ môi trường (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4, 5).

B. Kể chuyện

- Kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của bác thợ săn, dựa vào tranh minh hoạ (SGK)

*Kể lại được toàn bộ câu chuyện theo lời của bác thợ săn.

 

doc27 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 32 - Lê Thị Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hổ biến luật chơi : +5 bạn lên chơi sẽ được phát 5 thẻ chữ nhưng không được biết mình đang cầm thẻ nào. Khi T hô “ Bắt đầu” thì 5 HS mới được quay 5 thẻ chữ và ngay lập tức, các bạn phải tìm đúng vị trí của mình : Thẻ Mặt Trời : đứng ở giữa và đứng yên . Thẻ mùa xuân : đứng trước Mặt Trời. Thẻ khác phải đứng xung quanh bạn thẻ Mặt Trời. +Trong thời gian ngắn nhất nhóm nào chơi nhanh nhất là nhóm thắng cuộc. - Yêu cầu H chơi thử. - T tổ chức cho các nhóm chơi. - T nhận xét các nhóm. C. HĐ kết thúc : - Để quay đủ 4 mùa , tức là một vòng quanh Mặt Trời thì Trái Đất đã tự quay quanh mình nó 365 vòng hoặc 365 ngày . Đó cũng là khoảng thời gian một năm . - T nhận xét tiết học . ------------------------ Tập viết Tuần 32 I. Mục đích, yêu cầu: - Viết đúng và tương đối nhanh các chữ hoa X (1dòng), D, T (1dòng) ; - Viết đúng tên riêng Đồng Xuân (1dòng) và câu ứng dụng : Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.. hơn đẹp người (1lần) băng cỡ chữ nhỏ. II. đồ dùng dạy - học : GV: Mẫu chữ viết hoa X. Từ, câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con. III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS. - 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Văn Lang . B. Dạy bài mới: GTB. HĐ1: HD viết chữ hoa: a. Quan sát, nêu qui trình: - Cho HS quan sát mẫu chữ X. - GV HD qui trình viết chữ. b. Yêu cầu HS viết bảng: - Nhận xét, sửa sai cho HS. HĐ2: HD viết từ ứng dụng: a. Giới thiệu từ ứng dụng: GV: Đồng Xuân tên một chợ lớn , có từ lâu đời ở Hà Nội. Nơi đây buôn bán sầm uất nổi tiếng ở nước ta b. Quan sát, nhận xét: H: Từ gồm mấy chữ? Viết hoa những chữ nào? Các chữ có khoảng cách bằng bao nhiêu? c. Yêu cầu H lên bảng viết : - GV nhận xét, sửa sai. HĐ3: HD viết câu ứng dụng: a. Giới thiệu câu ứng dụng: +Câu tục ngữ ý đề cao vẻ đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức . b. Quan sát, nhận xét: +Khi viết ta viết hoa những chữ nào? Các con chữ có độ cao như thế nào? - GV hướng dẫn cách viết: Lưu ý cho HS viết liền mạch. c. Yêu cầu H lên viết bảng: - GV nhận xét. HĐ4: HD viết bài vào vở: - GV nêu yêu cầu, HD cách trình bày. - Quan sát, giúp HS viết đúng, đẹp. + Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về viết bài ở nhà. + Nêu chữ hoa trong bài: X, Đ, T. - Quan sát mẫu chữ X, nêu quy trình viết chữ. - HS quan sát mẫu chữ X. + 2HS viết bảng, lớp viết bảng con: X, Đ, T. + Nêu từ : Đồng Xuân . - H nghe - Gồm 2 chữ. - Đ, X. - Các chữ cách nhau bằng một chữ o. + 2HS viết bảng, lớp viết vào bảng con: Đồng Xuân . + Nêu: Tốt gỗ hơn tốt nước sơn Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người . - H nghe - Chữ đầu dòng thơ. - Con chữ T, X, h, g cao 2,5 li; t cao 1,5 li; chữ đ, p cao 2 li , các con chữ còn lại cao 1 li. +2 HS viết, lớp viết bảng con: Tốt gỗ , Xấu. - Viết bài vào vở. - H nghe - Về nhà viết phần BT về nhà ---------------------------------------- Mĩ thuật: Tập nặn tạo dáng hình người đơn giản I. Mục tiêu: - Nhận biết hình dángcủa người đang hoạt động. - Biết cách nặn hình người. - Nặn được hình dáng người đang hoạt động. * Hình nặn cân đối tạo dáng hoạt động. II. đồ dùng dạy - học : - Sưu tầm tranh ảnh về các hình dáng khác của con người - Đất nặn, màu. III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy A. KTBC: T kiểm tra đồ dùng của H . B. Bài mới: GTB. HĐ1: HD quan sát nhận xét. - GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát. - Các nhân vật đang làm gì? - Động tác của từng người như thế nào? ( đầu, thân, tay, chân) - HS làm mẫu 1 vài dáng đi, chạy nhảy, đá bóng… để các em thấy được tư thế của từng hoạt động. HĐ2: HD cách nặn. - Nặn hình dáng người như thế nào? - Tô màu như thế nào? GV nặn mẫu để minh hoạ. Có hai cách nặn : nặn từng bộ phận rồi ghép lại, nặn thành khối rồi nặn tách các bộ phận. HĐ3: Thực hành: - GV quan sát, hướng dẫn thêm cho HS. HĐ4: Nhận xét đánh giá: - GV nhận xét đánh giá bài của HS. C. Củng cố dặn dò: -Về sưu tầm thêm tranh của thiếu nhi Chuẩn bị cho bài học sau. HĐ của trò - HS để lên bàn. - HS quan sát. - HS lần lượt trả lời - HS thực hiện - Nặn từng bộ phận rồi ghép lại, nặn thành khối rồi nặn tách các bộ phận. - Tô màu quần áo khác nhau... - HS thực hành nặn. - HS trưng bày bài. - HS nhận xét , xếp loại. ---------------------------- Thứ 6 ngày 23 tháng 5 năm 2010 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giuựp HS: - Biết tớnh giaự trũ cuỷa biểu thửực soỏ. - Biết giaỷi toaựn lieõn quan ủeỏn ruựt veà ủụn vũ. (HS đại trà bài 1, 3, 4. HS khá giỏi thêm bài 2) II. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kieồm tra baứi cuừ: + Hoõm trửụực em hoùc toaựn baứi gỡ? + Giaỷi baứi toaựn lieõn quan ủeỏn ruựt veà ủụn vũ goàm maỏy bửụực? - Nhaọn xeựt baứi cuừ. B. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi HĐ1: HD học sinh làm BT: - Giúp HS hiểu yêu cầu BT. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. HĐ2: Chữa bài, củng cố. Baứi 1: - Yêu cầu HS nhaộc laùi quy taộc thửùc hieọn caực pheựp tớnh trong moói bieồu thửực. - Nhaọn xeựt baứi laứm HS. Baứi 2*: Baứi 3: Bài toán thuộc dạng nào? Baứi 4 : - Muoỏn tớnh dieọn tớch hỡnh vuoõng em laứm theỏ naứo ? C. Cuỷng coỏ daởn doứ: + Hoõm nay em hoùc toaựn baứi gỡ? + Trong moọt bieồu thửực coự daỏu ngoaởc ủụn em thửùc hieọn nhử theỏ naứo? - Veà nhaứ oõn laùi ủeồ chuaồn bũ kieồm tra. - Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. - HS neõu - Lụựp nhaọn xeựt - Giúp HS hiểu yêu cầu BT. - Giúp HS làm bài. - 1 HS leõn baỷng (13829+20718)x2 = 34547x2 = 69094 (20354- 9638)x4 = 10716x4 = 42864 14523-24964: 4 = 14523 - 6241 = 8282 97012-21506x4 = 97012 - 86024 = 10988 - 1 HS laứm baỷng lớpù. Nhaọn xeựt, sửỷa baứi. Baứi giaỷi Số tuaàn leó Hường học trong năm học là: 175 : 5 = 35 (tuaàn leó) ẹaựp soỏ: 35 tuaàn leó - 1 HS laứm baỷng lớpù. Nhaọn xeựt, sửỷa baứi. Baứi giaỷi Moói người nhận số tiền laứ : 75000 : 3 = 25000 (đồng) 2 người nhận số tiền laứ : 25000 x 2 = 50000 (đồng) ẹaựp soỏ : 50000 đồng - Bài toán liên quan rút về đơn vị. - 1 HS laứm baỷng lớp. Nhaọn xeựt, sửỷa baứi. Baứi giaỷi 2dm 4cm = 24cm Caùnh hỡnh vuoõng laứ: 24 : 4 = 6 (cm) Dieọn tớch hỡnh vuoõng laứ: 6 x 6 = 36 (cm2) ẹaựp soỏ: 36 cm2 ---------------------------- Chính tả tiết 2 - tuần 32 I. Mục tiêu - Nghe – vieỏt đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ dòng thơ năm chữ - Laứm ủuựng baứi taọp chớnh taỷ phaõn bieọt l/n hoaởc v/d. II. đồ dùng dạy - học : - Baỷng phuù III. Các HĐ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy A. Kieồm tra baứi cuừ : - ẹoùc cho hoùc sinh vieỏt : các chữ có âm l/n - Nhaọn xeựt B. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi Hẹ1: Hửụựng daón vieỏt chớnh taỷ + ẹoùc maóu bài thơ. + Goùi 1 HS ủoùc laùi - Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt mưa? - Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch của hạt mưa? THMT: Hạt mưa đã góp phần làm cho thiên nhiên thêm sinh động. - Nhửừng chửừ naứo trong baứi phaỷi vieỏt hoa ? + Trong baứi coự nhửừng chửừ naứo caực em hay vieỏt sai? + Cho hoùc sinh vieỏt baỷng con + Nhaọn xeựt + ẹoùc cho hoùc sinh vieỏt chớnh taỷ vaứo vụỷ + ẹoùc cho hoùc sinh soaựt loói + Thu baứi chaỏm ủieồm , nhaọn xeựt Hẹ2: Hửụựng daón laứm baứi taọp - Goùi hoùc sinh ủoùc yeõu caàu cuỷa baứi tập. + Treo baỷng phuù - Hửụựng daón hoùc sinh laứm baứi - Yeõu caàu hoùc sinh laứm vieọc theo nhoựm . - Goùi ủaùi dieọn caực nhoựm baựo caựo keỏt quaỷ . + Nhaọn xeựt choỏt laùi lụứi giaỷi ủuựng . a. Lào, Nam cực, Thái Lan. b. màu vàng, cây dừa, con voi. C. Cuỷng coỏ daởn doứ - Hoõm nay caực em vieỏt chớnh taỷ baứi gỡ ? - Veà nhaứ vieỏt laùi caực loói sai . - Chuaồn bũ baứi sau. HĐ của trò - 1 hoùc sinh leõn baỷng vieỏt , caỷ lụựp vieỏt baỷng con . - Nghe - 1 hoùc sinh ủoùc laùi - Hạt mưa ủ trong vườn. Thành màu mỡ của đất. Hạt mưa trang mặt đất. Làm gương cho trăng soi. - Hạt mưa đến là nghịch... Rồi ào ào đi ngay. - Các chữ đầu dòng. - Hoùc sinh neõu : màu mỡ, trang, mặt nước, nghịch,... - 1 HS leõn baỷng vieỏt , caỷ lụựp vieỏt vaứo baỷng con. - Vieỏt baứi - Soựat loói - 7 hoùc sinh noọp baứi - 1 hoùc sinh ủoùc , lụựp ủoùc thaàm - Theo doừi - Nghe - thaỷo luaọn nhoựm . - ẹaùi dieọn leõn baựo caựo keỏt quaỷ . - H neõu - Laộng nghe. ---------------------------- Tập làm văn Tuần 32 I. Mục tiêu - Biết kể lại một việc tốt đã làm để bảo vệ mụi trường dựa theo gợi ý (SGK) - Viết được một đoạn văn ngắn (khoảng 7 cõu) kể lại việc làm trờn. II. đồ dùng dạy - học - Một vài bức tranh hoặc ảnh về cỏc việc làm để bảo vệ mụi trường hoặc về tỡnh trạng mụi trường. - Bảng lớp viết cỏc gợi ý về cỏch kể. III. Các hoạt động dạy - học: HĐ của thầy A. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 3 HS đọc bài văn về những việc cần làm để bảo vệ mụi trường. GV nhận xột. B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1: HD làm bài miệng: - GV ghi yờu cầu và cỏc cõu hỏi gợi ý của bài tập 1 lờn bảng. - GV giới thiệu một số tranh, ảnh về hoạt động bảo vệ mụi trường . - GV cho HS núi đề tài của mỡnh. - GV nhắc HS cú thể bổ sung tờn những việc làm khỏc cú ý nghió bảo vệ mụi trường (ngoài gợi ý trong SGK). - GV cho HS kể theo nhúm. -GV cho HS thi kể. -GV nhận xột. HĐ2: HD viết bài - GV ghi bài tập 2 lờn bảng. - GV nhắc HS ghi lại lời kể ở bài tập 1 thành một đoạn văn ( từ 7 đến 10 cõu). - GV cho HS viết bài. - GV cho HS đọc bài. -GV nhận xột. THMT: Giữ vệ sinh môi trường là công việc của mọi người. Chúng ta cần tuyên truyền mọi người cùng tham gia các công việc bảo vệ môi trường. C.Củng cố, dặn dũ: -GV dặn HS về nhà thực hiện giữ vệ sinh môi trường. HĐ của trò - 3 HS neõu mieọng , lụựp nhaọn xeựt - HS nghe - 1 HS đọc yờu cầu của bài tập, cỏc gợi ý a và b. - HS nghe - HS núi tờn đề tài mỡnh chọn kể. - HS nghe - HS từng nhúm kể cho nhau nghe việc tốt cú ý nghĩa bảo vệ mụi trường mỡnh đó làm. - Một số HS thi kể trước lớp. - Cả lớp nhận xột. -1 HS đọc yờu cầu của bài. - HS viết bài. - Một số HS đọc bài viết. - Cả lớp nhận xột và bỡnh chọn những bạn viết hay nhất. ----------------------------

File đính kèm:

  • docTuÇn 32.doc
Giáo án liên quan