TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN
TIẾT 100-101: SỰ TÍCH CHÚ CUỘI CUNG TRĂNG
I. MỤC TIÊU:
1. Tập đọc.
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung, ý nghĩa. Ca ngợi tình nghĩa thuỷ chung, tấm lòng nhân hậu của chú Cuội; giải thích các hiện tượng thiên nhiên và ước mơ bay lên mặt trăng của loài người.
2. Kể chuyện:
- Kể lai được từng đoạn của câu chuyện dựa theo gợi ý.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ truyện trong sgk.
- Bảng phụ viết các gợi ý kể từng đoạn câu chuyện.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
20 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1051 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 34 - Trường tiểu học Số 4 Xuân Quang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hanh, đều nét đúng quy định thông qua bài tập ứng dụng.
- Viết tên riêng: An Dương Vương bằng cỡ chữ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng: “ Tháp Mười đẹp nhất bông sen
Việt nam đẹp nhất có tên Bác Hồ” bằng cỡ chữ nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Mẫu chữ viết hoa
- Tên riêng An Dương Vương và câu thơ viết trên giấy kẻ ô ly.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
A. Kiểm tra bài cũ.
B.Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- T nêu yêu cầu, mục đích tiết học.
2. Hướng dẫn viết bảng con.
a, Luyện viết chữ hoa
- Tìm trong bài những chữ viết hoa?
- T viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết các chữ hoa:
b, Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- T giới thiệu về vua nước Âu Lạc cách nay 2000 năm- An Dương Vương người cho xây thành Cổ Loa
- HD viết tên riêng An Dương Vương
c, Luyện viết câu ứng dụng
- T giúp học sinh hiểu Bác Hồ là người Việt nam đẹp nhất
Hướng dẫn viết vào vở tập viết.
4. Chấm chữa bài.
5. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Khen ngợi những hs có ý thức rèn luyện chữ viết.
- HS viết bảng con tên riêng Phú Xuân và câu tục ngữ
“ Yêu trẻ trẻ đến nhà
Kính già, già để tuổi cho”
- A, D, V, T, M, N, B, H
- Hs tập viết bảng con chữ A, M, N ,V ( kiểu 2) trên bảng con.
- HS đọc từ ứng dụng: An Dương Vương
HS viết bảng con: An Dương Vương
- Đọc câu ứng dụng
- Luyện viết bảng con: Tháp Mười, Việt Nam
- Đọc thuộc lòng câu ứng dụng
- Luyện viết câu ứng dụng
TIẾT 3 TOÁN
TIẾT 169: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( TIẾP THEO)
I. MỤC TIÊU:
- Biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông.
- Tính chu vi hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu, nhiệm vụ bài học.
2. Hướng dẫn luyện tập theo các bài tập sgk
Bài 1: Quan sát hình vẽ nêu cách tính diện tích các hình
- T đưa ra hình vẽ phóng to sgk.
Bài 2Học sinh nêu yêu cầu
_ Hướng dẫn làm vở
Bài 3
- Gọi học sinh nêu yêu cầu
- Hướng dẫn làm bài
- Chữa bài
Bài 4. hướng dẫn học sinh xếp hình
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Hs đọc thầm yêu cầu bài tập.
- Hs làm việc trong nhóm 2
- HS nêu miệng bài tập.
Hình A: 8cm2
Hình B: 10cm2
Hình C: 18cm2
Hình D: 8cm2
Bài làm
a, Chu vi hình chữ nhật là;
(12 + 6) x2 = 36 ( cm)
Chu vi hình vuông là:
9 x4 = 36 (cm)
Chu vi hình chu nhật bằng chu vi hình vuông
B, Diện tích làm tương tự
- Học sinh làm vở
TIẾT 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 68: BỀ MẶT LỤC ĐỊA (TIẾP)
I. MỤC TIÊU:
- Biết so sánh một số dạng địa hình: giữ núi và đồi, giữa cao nguyên và đồng bằng, giữa sông và suối.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các hình trong sgk trang 130 và 131.
- Tranh, ảnh đồi, núi và đồng bằng, cao nguyên do giáo viên và học sinh sưu tầm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm.
- Mục tiêu: Nhận biết được núi và dồi.
- Cách tiến hành:
* Bước 1: Thảo luận nhóm và hoàn thành bảng sau:
* Bước 2: Trình bày kết quả trước lớp.
2. Hoạt động 2:
* Mục tiêu: Nhận biết được đồng bằng và cao nguyên, sự giống và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.
* Các bước tiến hành:
- Bước 1: Quan sát sgk
+ So sánh độ cao giữa đồng bằng và cao nguyên?
+ Bề mặt đồng bằng và cao nguyên giống nhau ở điểm nào?
- Bước 2: Trả lời câu hỏi trước lớp.
3. Hoạt động 3: Vẽ hình mô tả đồi, núi và đồng bằng, cao nguyên.
* Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức các biểy tượng về đồi, núi, đồng bằng và cao nguyên.
* Cách tiến hành:
- Bước 1: Vẽ hình đơn giản.
- Bước 2: Nhận xét.
- Bước 3: trưng bày.
4. Củng cố- dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Thảo luận nhóm:
Núi
Đồi
Độ cao
Đỉnh
Sườn
- Đại diên nhóm trình bày kết quả trước lớp: Núi thường cao và đỉnh nhọn hơn đồi, sườn dốc còn đổi thấp, đỉnh tròn, sườn thoai thoải.
- Quan sát sgk và trả lời câu hỏi.
Đồng bằng và cao nguyên đều tương đối bằng phẳng, nhưng cao nguyên cao hơn đồng bằng và có sườn dốc.
- HS vẽ hình đơn giản mô tả hình dáng của đồi, núi, cao nguyên và đồng bằng.
- HS đổi vở cho bạn để nhận xét vè hình vẽ của bạn.
- HS trưng bày, giới thiệu sản phẩm trước lớp.
Thứ sáu ngày 10 tháng 5 năm 2013
TIẾT 1 ÂM NHẠC
TIẾT 34: ÔN TẬP VÀ BIỂU DIỄN BÀI HÁT
I. MỤC TIÊU
- Ôn tập một số bài hát đã học ở HKI và tập biểu diễn các bài hát đó.
II. CHUẨN BỊ:
- Nhạc cụ , bài hát
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động 1: Tập biểu diễn các bài hát đã học.
- GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 HS
- HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học.
- Lần lượt từng nhóm biểu diễn.
Hoạt động 2: nghe nhạc.
- GV chọn một ca khúc thiếu nhi.
- HS nghe nhạc.
- HS nêu ý kién sau khi nghe.
-> GV nhận xét.
IV. Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau.
TIẾT 2 CHÍNH TẢ ( nghe – viết )
TIẾT 68: DÒNG SUỐI THỨC
I. MỤC TIÊU
- Nghe-viết đúng chính tả bài thơ “Dòng suối thức” trình bày đúng hình thức bài thơ lục bát.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tiếng có âm đầu tr/ch.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 3, 4 tờ phiếu viết những dòng thơ cần điền âm đầu tr hoặc ch.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn viết chính tả:
A. Hướng dẫn chuẩn bị:
- T đọc bài thơ Dòng suối thức.
- T giúp hs hiểu nội dung bài thơ:
+ Tác giả tả giấc ngủ của muôn vật trong đêm như thế nào?
+ Trong đêm dòng suối thức để làm gì?
B. T đọc cho hs viết bài.
c. Chấm chữa bài.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.
a, Bài tập 2a.
Bài 3 ( hướng dẫn tương tự bài 2): chọn bài 3a : phân biết ch/tr
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét bài viết của hs.
- Dặn hs tiếp tục luyện viết.
- 3 hs đọc bài thơ, lớp đọc thầm.
- Mọi vật đều ngủ, … tất cả thể hiện cuộc sống bình yên.
- Suối thức để nâng nhịp chày giã gạ
- HS nêu cách trình bày bài thơ lục bát.
- HS nghe viết chính tả.
- HS đổi vở soát lỗi chính tả.
- Thu vở chấm bài.
- HS đọc yêu cầu bài tập 2a.
- HS nêu miệng bài tập 2a.
- 3 hs lên bảng chữ bài ( viết lời giải)
Vũ trụ, chân trời
a, trời- trong, trong- chớ- chân- trăng- trăng.
TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN
TIẾT 34: NGHE - KỂ: VƯƠN TỚI CÁC VÌ SAO. GHI CHÉP SỔ TAY.
I. MỤC TIÊU:
- Nghe và nói lại được thông tin trong bài Vươn tới các vì sao.
- Ghi vào số tay ý chính của 1 trong 3 thông tinnghe được.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- ảnh minh hoạ từng mục trong bài Vươn tới các vì sao. ảnh minh hoạ gắn với từng hoạt động chính phục vũ trụ của các nhân vật được nêu tên trong sgk.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Giới thiệu bài:
2. Hướng dẫn nghe- nói:
a. Bài tập 1:
- Giới thiệu tranh minh hoạ.
- Nhắc hs chuẩn bị giấy bút, chú ý nghe kể để ghi lại những con số, tên riêng, sự kiện…
- T đọc lại bài, giọng chậm chãI, tự hào:
+ Ngày tháng, năm nào, Liên Xô phóng thành công tàu vũ trụ Phương Đông?
+ Ai là người bay trên con tàu đó?
+ Con tàu bay mấy vòng quanh tráI đất?
+ Ngày nhà du hành vũ trụ Am-xtơ-rông được tàu A-pô-lô đưa lên mặt trăng là ngày nào?
+ Anh hùng Phạm Tuân tham gia chuyến bay vũ trụ lên tàu Liên hợp của Liên Xô năm nào?
- T đọc lại 3 lần ( nhắc hs chú ý nghe)
Bài tập 2:
- Nhắc Hs lựa chọn, ghi lại những thông tin.
- HD nhận xét, bình chọn.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS ghi nhớ những nội dung đã nghe và ghi chép vào sổ tay.
- Hs đọc yêu cầu bài tập.
- Quan sát từng ảnh minh hoạ, đọc tên tàu vũ trụ và tên 2 nhà du hành vũ trụ.
- 12/4/1961
- Ga-ga-rin.
- 1 vòng.
- 21/7/1969.
1980
- HS thực hành nói:
+ Trao đổi theo cặp, nói lại các thông tin vừa nghe.
+ Đại diện các nhóm thi nói trước lớp.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS thực hành ghi vào sổ tay.
- HS nối tiếp đọc trước lớp.
- Nhận xét, bình chọn những bạn biết cách ghi chép sổ tay.
TIẾT 4 TOÁN
TIẾT 170: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN
I. MỤC TIÊU:
- Biết giải bài toán có 2 phép tính.
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu, nhiệm vụ dạy học.
2, Hướng dẫn ôn tập.
Bài 1:
- Hướng dẫn HS giải bài tập.
- Tổ chức cho hs làm việc cá nhân, 1 hs lên bảng thực hiện.
- Nhận xét.
Bài 2: Hướng dẫn tương tự bài 1.
+ Bước 1: tìm 1/3 số áo ( đã bán)
+ Tìm số áo còn lại ( tổng trừ số đã bán)
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 3:
- Tổ chức cho HS làm việc cá nhân (cách giải tương tự bài 2)
- 2 hs làm vào bảng nhóm, lên trình bày trước lớp.
- HD nhận xét, đánh giá.
Bài 4: Điền Đ hặc S
- HD nhẩm kết quả rồi đối chiều với kết quả trong bài để điền Đ hặc S thích hợp, lưu ý đến thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức có và không có dấu ngoặc đơn.
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Nhận xét, đáng giá.
3. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS tiếp tục ôn về giải toán.
- HS nêu đầu bài.
- HS tóm tắt, phương án giải bài tập.
Số dân tăng trong hai năm là:
87 + 75 = 162 ( người)
Số dân của xã hiện nay là:
162 + 5236 = 5398 ( người )
Đáp số: 5398 người.
Số áo đã bán là:1245 : 3 = 415 ( cái )
Số áo còn lại là: 1245 – 415 = 830 ( cái )
Đáp số: 830 cái
Số cây đã trồng được là:
20500 : 5 = 4100 ( cây )
Số cây còn phải trồng là:
20500 – 4100 = 16400 ( cây )
Đáp số: 16400 cây
- HS làm việc trong nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày và giảI thích cách làm.
a. 96 : 4 x 2 = 24 x 2
= 48
b. 96 : 4 x 2 = 96 : 8
= 12
c. 96 : ( 4 x 2 ) = 96 : 8
= 12
TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- Tuần 34.doc