Giáo án Lớp 3 Tuần 31 Buổi sáng

I. Mục đích yêu cầu

 A. Tập đọc

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 - Biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

 - Hiểu ND: Đề cao lẽ sống cao đẹp của Y-éc-xanh (sống để yêu thương và giúp đỡ đồng loại); nói lên sự gắn bó của Y-éc-xanh với mảnh đất Nha Trang nói riêng và Việt Nam nói chung. (trả lời được các CH 1, 2, 3, 4 trong SGK)

 - Rèn kĩ năng đọc đúng cho HS yếu, trung bình và đọc diễn cảm cho HS Khá, giỏi.

 B. Kể chuyện

- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của bà khách, dựa theo tranh minh hoạ.

 * HS khá, giỏi biết kể lại câu chuyện theo lời của bà khách.

* HSKT: Luyện đọc 1-2 câu theo sự giúp đỡ của giáo viên

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1168 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 31 Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
231 08 09 04 03 08 0 0 Học sinh đọc yêu cầu Học sinh tóm tắt và giải nháp 1HS làm BL Bài giải Số xi măng đã bán là: 36550 : 5 = 7310 ( kg) Số xi măng còn lại là: 36550 – 7310 = 29240 ( kg) Đáp số: 29240 kg xi măng Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bàivào phiếu bài tập 69218- 26736 : 3 = 69218 – 8912 = 60306 (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43463 Học sinh đọc yêu cầu HS thi xếp hình theo yêu cầu của bài. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi _______________________________________________ Tiết 3: Mĩ Thuật Tiết 31: VẼ TRANH ĐỀ TÀI CON VẬT Giáo viên dạy: Hạ Thị Tuyết Lan ________________________________________________ Tiết 4 : Đạo đức Tiết 31: CHĂM SÓC CÂY TRỒNG VẬT NUÔI (T2) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc ________________________________ Thứ năm ngày 11 tháng 4 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên và xã hội Tiết 62: MẶT TRĂNG LÀ VỆ TINH CỦA TRÁI ĐẤT Giáo viên dạy: Trần Thị Huề ______________________________________________ Tiết 2: Tiếng Anh Tiết 48: SELF CHECK THREE Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân ______________________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 154: CHIA SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ ( tiếp) I. Mục tiêu: HS: - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp chia có dư. BT cần làm: 1, 2, 3. HS yếu nhớ được số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. HS nắm chắc kĩ năng chia và chia thành thạo * HSKT: Luyện làm bài tập 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ Gọi học sinh lên bảng làm 27876 :3 Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2.2 Hướng dẫn thực hiện phép chia số có năm chữ số với số có một chữ số. a. Phép nhân 12485 : 3 GV viết bảng phép nhân Cho học sinh nêu lại cách đặt tính Nhận xét 2.3. Thực hành Bài 1 .Tính Hướng dẫn học sinh làm bài Nhận xét – chữa bài Bài 2: bài toán + HDHS tìm hiểu bài toán, cách giải. Nhận xét – chũa bài Bài 3: Số? Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò - Nêu dặc điểm của phép chia có dư Nhận xét giờ học Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. - HS làm bảng lớp, bảng con: 27876 3 08 9292 27 06 0 Học sinh đọc 12485 : 3 Học sinh nêu lại cách đặt tính 1 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính 12485 3 04 4161 18 05 2 Vậy 12485 : 3 = 4161 Học sinh nhắc lại cách thực hiện Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài vào bảng con, bảng lớp. 14792 2 25295 4 07 7396 12 6323 19 09 12 15 0 3 - Học sinh đọc yêu cầu Học sinh tóm tắt và giải vào vở, bảng lớp. Bài giải Số bộ quấn áo may được nhiều nhất là 10250 : 3 = 3416( bộ) còn thừa 2m. Đáp số: 3416 ( bộ) còn thừa 2m. Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài vào phiếu bài tập. SBC SC Thương S.dư 15725 3 5241 2 33727 4 8431 3 42737 6 7122 5 - Số dư bao giờ cũng nhỏ hơn số chia. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. _________________________________________________ Tiết 4: Luyện từ và câu Tiết 28: TỪ NGỮ VỀ CÁC NƯỚC, DẤU PHẨY I. Mục đích yêu cầu - Kể được tên một vài nước mà em biết (BT1). - Viết được tên các nước vừa kể (BT2). - Đặt đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu (BT3). - Rèn kĩ năng sử dung dấu phảy cho HS khi viết bài. * HSKT: Luyện đọc, viết lại tên các nước, làm bài tập 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng day học Phiếu BT1 III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - Mời 1 học sinh làm bài tập 2 trang 102 - Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 Hướng dẫn học sinh làm bài tập Nhận xét Bài 2: Gọi HS đoc bài tập Nhận xét Bài 3 Hướng dẫn học sinh làm bài tập Nhận xét 3. Củng cố - Dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau - Học sinh đọc lại bài tập. Học sinh đọc yêu cầu Học sinh kể tên và chỉ tên các nước vừa kể trên quả điạ cầu. Việt Nam, Thái lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Cam – Pu - Chia…. Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài vào vở, bảng lớp. Việt Nam, Thái lan, Trung Quốc, Hàn Quốc, Cam – pu – Chia , Đức, Bỉ, Thuỵ sĩ, Pháp, Anh… Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài vào phiếu bài tập a. Bằng những hành động thành thạo,…. b. Với vẻ mặt lo lắng,…. c. Bằng một sự cố gắng phi thường,…. - HS đọc tên các nước bài tập 1 - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. _____________________________________________________ Thứ sáu ngày 12 tháng 4 năm 1013 Tiết 1: Toán Tiết 155: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết chia số có năm chữ số cho số có một chữ số với trường hợp thương có chữ số 0. - Giải bài toán bằng hai phép tính. - BT cần làm: 1, 2, 3, 4. * HSKT: Luyện làm bài tập 1, 2 theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng dạy học Phiếu bài tập, bảng phụ. III.Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính: 12654 : 3 Nhận xét- cho điểm 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2. 2.HDHS làm bài tập 2.Bài 1 (165). Tính Hướng dẫn học sinh làm bài 18921 4 29 4730 12 01 1 Bài 2 (165): Đặt tính rồi tính a. 15273 3 02 50901 27 03 0 Nhận xét Bài 3 (165) Gọi HS đọc bài toán Nhận xét – chữa bài Bài 4 ( 162) - Gọi HS đọc yêu cầu - Nhận xét tuyên dương 3. Củng cố - Dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Dặn: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. -HS làm bảng lớp, bảng con. Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài 12760 2 18752 3 25704 5 07 6380 07 6250 07 5140 16 15 20 00 02 04 0 2 4 Học sinh đọc yêu cầu Học sinh làm bài b . 18752 3 c. 36083 4 07 6250 00 9020 15 08 2 03 2 0 Học sinh đọc yêu cầu- làm bài vào vở Bài giải Số kg đường kính là: 10848 :4 = 2712 ( kg) Số kg bột là là: 10848 – 2712 = 8136 (kg) Đáp số: 2712kg, 8136 kg Học sinh đọc yêu cầu Học sinh thi làm bài theo nhóm - Đáp án B.8010 - Nhắc lạ nội dung bài. - Chú ý theop dõi. _______________________________________________ Tiết 2: Thủ công Bài 31: LÀM QUẠT GIẤY TRÒN (T1) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến _________________________________________________ Tiết 3: Tập viết Tiết 28: ÔN CHỮ HOA V I. Mục đích yêu cầu HS: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa V (1 dòng), L, B (1 dòng); viết đúng tên riêngVăn Lang (1 dòng) và câu ứng dụng: Vỗ tay...cần nhiều người (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - GDHS có ý thức viết chữ đúng mẫu và giữ vở sạch sẽ. * HSKT: Luyện viết chữ hoa, từ và câu ứng dụng theo sự giúp đỡ của giáo viên II. Đồ dùng day học - Mẫu chữ V, Tên riêng : Văn Lang và câu ứng dụng III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ. - Gọi học sinh viết chữ Uông Bí - Kiểm tra phần bài viết ở nhà - Nhận xét 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Hướng dẫn viết trên bảng con a. Luyện viết chữ hoa - Tìm và nêu các chữ hoa có trong bài tập viết. - Giáo viên viết mẫu : V L - Hướng dẫn học sinh viết bảng con Nhận xét b. Luyện viết từ ứng dụng - Gọi học sinh đọc từ ứng Văn Lang - Giáo viên viết mẫu Văn Lang - Hướng dẫn học sinh viết bảng con - Nhận xét c. Luyện viết câu ứng dụng - Gọi học sinh đọc câu ứng dụng - Cho học sinh giải nghĩa - Giáo viên viết mẫu - Hướng dẫn học sinh viết bảng con: - Nhận xét- sửa sai 2.3. Hướng dẫn viết vở - Giáo viên nêu yêu cầu Viết chữ V: 1 dòng Viết chữ V và L: 1 dòng Viết tên riêng : Văn Lang: 2 dòng Viết câu thơ: 2 lần Hướng dẫn học sinh viết vở Quan sát, uốn nắn, nhận xét 2.4. Chấm chữa bài - Giáo viên thu 5 bài chấm tại lớp - Nhận xét- tuyên dương 3. Củng cố - Dặn dò - Cho học sinh viết lại các chữ hay viết sai, chưa đẹp - Nhận xét giờ học HS viết bảng lớp, bảng con: Uông Bí - Chú ý theo dõi. - Học sinh tìm chữ hoa: V. L - Theo dõi - Học sinh viết bảng con chữ: V ,L - Học sinh đọc từ ứng Văn Lang - Học sinh giải nghĩa - Học sinh theo dõi - Học sinh viết bảng: Văn Lang Học sinh đọc câu ca dao Học sinh giải nghĩa Học sinh theo dõi Học sinh viết bảng: Vỗ tay, người. Học sinh viết bài vào vở Thu bài cho giáo viên chấm. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. Tiết 4: Tập làm văn Tiết 8: THẢO LUẬN VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I. Mục đích yêu cầu - Bước đầu biết trao đổi ý kiến về chủ đề Em cần làm gì để bảo vệ môi trường? - Viết được đoạn văn ngắn (khoảng 5 câu) thuật lại ý kiến của các bạn trong nhóm về những việc cần làm để bảo vệ môi trường. * GDBVMT: Giáo dục học sinh bảo vệ môi trường thiên nhiên (khai thác trực tiếp nội dung bài). * HSKT: Nhắc lại các việc làm bảo vệ môi trường. Luyện làm bài tập 1 theo sự giúp đỡ cua giáo viên II. Đồ dùng day học Bảng phụ viết trình tự cuộc họp. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra - Học sinh đọc lại bức thư mình đã viết trong giờ học trước - Nhận xét – cho điểm 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2. 2.Hướng dẫn làm bài Bài 1: Gọi 1 HS đọc yêu cầu + Nội dung cuộc họp của chúng ta là gì ? + Môi trường xung quanh các em như trường, lớp học, phỗ xá, làng xóm, ao hồ có gì tốt và chưa tốt ? + Nguyên nhân nào làm cho môi trường bị ô nhiễm ? +Những việc cần làm để bảo vệ, cải tạo môi trường là gì ? + Hãy nêu trình tự tiến hành 1 cuộc họp nhóm, tổ + Chia nhóm yêu cầu các nhóm họp sau đó 3 nhóm thi tổ chức cuộc họp trước lớp Bài 2: Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS ghi ý kiến của bạn 1 cách ngắn gọn đầy đủ lược bỏ ý rườm rà, trùng lặp - GV nhận xét cho điểm HS 3. Củng cố- Dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài học. - Nhận xét, đánh giá giờ học. 2 HS đọc lá thư của mình. - Chú ý theo dõi. - Bàn về vấn đề làm gì để bảo vệ môi trường - Nêu các địa điểm có môi trường sạch đẹp và chưa sạch đẹp trong thực tế - Do rác thải vứt bừa bãi, do có nhiều xe, bụi, do nước thải thường xuyên bị đổ ra đường, ao hồ ... - Không vứt rác bừa bãi, không đổ nước thải ra đường, ao hồ, thường xuyên dọn vệ sinh nhà cửa, ngõ xóm, trường lớp, không bẻ cành ngắt lá - Trình tự của cuộc họp: Nêu mục đích cuộc họp, thảo luận tình hình. Nêu nguyên nhân dẫn đến tình hình đó. Nêu cách giải quyết. Giao việc cho mọi người - Nhận xét tuyên dương nhóm tổ chức cuộc họp tốt 2 HS đọc HS làm bài, 1 số HS đọc bài trước lớp. Lớp theo dõi nhận xét

File đính kèm:

  • docdfjahwhfjdfuyefihadfnakdksjfi (13).doc
Giáo án liên quan