A. tập đọc.
1. Đọc thành tiếng.
- Đọc đúng: Lúc - xăm - bua, Mô - ni - ca, Giét - xi - ca, in - tơ - nét, lần lượt, tơ - rưng, đất nước, lưu luyến, tấp nập, hoa lệ.
- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy được toàn bài, bước đầu biết thay đổi giọng đọc cho phù hợp với nội dung của từng đoạn.
2. Đọc hiểu.
- TN: Lúc - xăm - bua, in - tơ - nét, lớp 6. sưu tầm, đàn tơ rưng, tuyết, hoa lệ.
- ND: Đoàn cán bộ Việt Nam đã có cuộc gặp gỡ bất ngờ , thú vị với các em HS của một trường tiểu học ở Lúc - xăm - bua. Cuộc gặp gỡ này cho thấy tình thân ái, hữu nghị giữa hai nước Việt Nam và Lúc - xăm - bua.
25 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 30 Trường Tiểu học Đoàn Xá, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
o chữ hoa B, D ?
- GV nêu qui trình viết chữ hoa B, D.
- GV viết mẫu
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
b) Luyện viết từ ứng dụng.
+ Giới thiệu từ: Uông Bí
+ Giảng từ : Uông Bí là tên một thị xã ở tỉnh Quảng Ninh.
+ Quan sát và nhận xét.
? Em hãy nhận xét về độ cao của các con chữ và khoảng
cách giữa các chữ trong từ ứng dụng ?
- GV nêu qui trình viết từ ứng dụng
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
c) Luyện viết câu ứng dụng.
+ Giới thiệu câu: Uốn cây từ thuở còn non
Dạy con từ thuở con còn bi bô.
+ Giải thích: Cây còn non mềm nên dễ uốn.
Cha mẹ dạy con từ nhỏ, mới hình thành thói quen
tốt cho con.
? Em hãy nhận xét về độ cao của các con chữ và khoảng
cách giữa các chữ trong câu ứng dụng ?
? Trong câu ứng dụng những chữ nào phải viết hoa ?
- GV hướng dẫn viết chữ hoa Uốn, Dạy
- GV quan sát, uốn nắn, nhận xét.
3. Viết vở. ( 15 -17’)
- Gọi HS nêu nội dung, yêu cầu bài viết.
- Cho HS quan sát vở mẫu
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi.
- GV quan sát, uốn nắn.
4. Chấm bài. ( 5’)
- Thu 10 bài chấm và nhận xét.
5. Củng cố – Dặn dò. (1 -2’).
Nhận xét tiết học.
- Các chữ viết hoa là U, B, D.
- Chữ hoa U cao 2,5 ly, cấu tạo gồm 2 nét.
- Chữ hoa B, D cao 2,5 ly
+ Chữ hoa B cấu tạo gồm 2 nét
+ Chữ hoa D cấu tạo gồm 1 nét.
- HS luyện viết B. con
+ 1 dòng chữ hoa U.
+ 1 Dòng chữ hoa B, D.
- HS đọc từ ứng dụng.
- Cao 2,5 ly là các con chữ U,B.
- Cao 1 ly là các con chữ còn lại.
- Khoảng cách giữa các chữ là 1 thân chữ o.
- HS luyện viết B. con từ ứng dụng.
- HS đọc câu ứng dụng.
- Cao 2,5 ly là các con chữ U, y, h, D, b.
- Cao 1, 5 ly là các con chữ t
- Cao 1 ly là các con chữ còn lại.
- Khoảng cách giữa các chữ là 1 thân chữ o
- Những chữ viết hoa là Uốn, Dạy.
- HS luyện viết bảng con.
- HS đọc bài
- HS quan sát
- HS viết bài
Tiết 4 Toán
Tiết thứ 154: luyện tập
I. Mục tiêu
- Biết trừ, nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Củng cố về trừ các số có đến năm chữ số, giải toán bằng phép trừ.
- Nhận biết về số ngày trong các tháng.
-HS khá giỏi làm thêm BT4/b
II. Các hoạt động dạy và học:
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
HS làm bảng con: 6000 - 4000 ; 7000 - 2000
HĐ 2: Luyện tập - Thực hành (28-30’)
1. Kiểm tra bài cũ: (3-5’)
Tính nhẩm: 9 000 - 4000 =
6 000 - 2000 =
+ Nêu cách nhẩm?
+ Muốn trừ nhẩm các số tròn nghìn ta làm ntn?
2. Luyện tập: (30-32’)
*Bài 1/159: (5-6’)-S
+ Nêu các cách tính nhẩm 80 000 - 50 000?
+ Cách nhẩm nào nhanh nhất?
*Bài 2/159: (5-6’)-V
+ Nêu cách đặt tính trừ 65 900 - 245?
Phép trừ có nhớ ở những hàng nào?
=> Trừ có nhớ, cần nhớ mượn ... để trừ rồi thì phải trả lại vào số trừ...
*Bài 3/159: (8 -10’)-V
+ Nêu các câu lời có thể được?
*Bài 4/159: (6-7’)-S
+ Phần a ô trống em điền chữ số nào? Vì sao?
+ Vì sao biết những tháng nào có 30 ngày là phần D?
+ Tính nhẩm trừ các số tròn nghìn.
+ Đặt tính và tính trừ số có 5 c/s
+ Giải toán có phép trừ.
+ Tìm số ngày trong tháng
*) Dự kiến sai lầm của học sinh:
- Quên không nhớ khi thực hiện phép tính.
- Xác định ngày trong tháng chưa đúng.
HĐ 3: Củng cố (3- 5')
- Kiến thức cần củng cố: Trừ nhẩm các số tròn chục nghìn.
- Hình thức: Trò chơi " Ai nhẩm nhanh"
Rút kinh nghiệm
Tiết 5 Chính tả (nhớ - viết )
Tiết thứ 54: một máI nhà chung
I. Mục đích – yêu cầu.
- Nhớ và viết lại chính xác 3 khổ thơ đầu trong bài : Một mái nhà chung.
- Làm đúng các bài tập chính tả: phân biệt tr /ch; hoặc êt / êch.
- Trình bày đúng, đẹp bài thơ.
II. Các hoạt động dậy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KTBC: ( 3 - 5’)
Viết BC: chông chênh, trắng trẻo, chênh chếch, tròn trịa.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài. ( 1’) Một mái nhà chung.
2. Hướng dẫn chính tả. ( 8 – 10’)
a) Trao đổi về nội dung.
- GV đọc mẫu lần 1
b) Nhận xét chính tả.
? Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
? Cách trình bày bài thơ theo thể 4 chữ như thế nào ?
? Các chữ đầu dòng thơ viết như thế vào ?
c) Viết từ khó:
lợp, sóng xanh, rập rình, nghiêng, giàn gấc
lợp = l + ơp + thanh nặng
sóng = s + ong + thanh sắc
rập = r + âp + .thanh nặng
nghiêng = ngh + iêng
giàn = gi +an + thanh huyền
- GV đọc
3. Viết chính tả.( 13- 15’)
- GV hướng dẫn HS tư thế ngồi.
- Yêu cầu HS nhớ và viết lại bài
4. Chữa và chấm bài. ( 5’ )
- GV đọc soát
- Thu 10 bài chấm – Nhận xét bài chấm.
5. Bài tập. ( 5’ )
Bài tập 2a: Vở
- Yêu cầu HS đọc thầm – XĐ yêu cầu của bài.
? Bài tập yêu cầu gì ?
- Hướng dẫn HS làm bài.
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Chấm bài – Nhận xét.
6. Củng cố Dặn dò. ( 1 - 2’)
- Nhận xét tiết học.
- HS viết bảng con.
- HS đọc đầu bài
- Thể thơ 4 chữ.
- Các chữ đầu dòng lùi vào 3 ô
- Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa.
- HS phân tích
- HS đọc lại từ vừa phân tích
- HS viết bảng con.
- HS tự nhớ và viết bài
- HS soát bài
- HS soát bài – chữa lỗi – ghi số lỗi
- HS đọc bài
- Điền vào chỗ trống tr hay ch.
- HS làm bài
- Giải: trưa – trời – che – chịu.
Thứ sáu ngày 11 tháng 4 năm 2014
Tiết 1 Toán
Tiết thứ 155: luyện tập chung
I. Mục tiêu: Giúp học sinh:
- Củng cố về công, trừ (nhẩm và viết) các số trong phạm vi 100 000
- Củng cố về giải toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
II. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
HĐ 1: Kiểm tra bài cũ (3-5’)
HS làm bảng con:
HĐ 2: Luyện tập - Thực hành (28-30’)
1.SGK: Bài 1/160 (4-6’)
Kiến thức : Củng cố về cộng, trừ nhẩm, thứ tự thực hiện phép tính các số có năm chữ số.
Tiến hành
Chữa, chốt : Cộng trừ nhẩm các số tròn nghìn
2. Bảng con: Bài 2/160 (9-10’)
Kiến thức : Củng cố cộng trừ các số trong phạm vi 100 000
Tiến hành :
Chữa, chốt : cách thực hiện phép cộng trừ có nhớ.
3. Vở: Bài 3 , 4/160 (10-12’)
Kiến thức: Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị.
Tiến hành
Chữa, chốt: Các bước giải bài toán liên quan rút về đơn vị
*) Dự kiến sai lầmcủa học sinh:
80 000 - 40 000 ; 70 000 - 30 000
50 000 - 10 000 ; 60 000 - 20 000
Không yêu cầu viết phép tính, chỉ yc trả lời.
- HS đọc đề bài - xác định yêu cầu .
- HS làm bài vào SGK
- HS đọc đề bài - xác định yêu cầu .
- HS làm bài ra bảng con.
- HS đọc đề bài - xác định yêu cầu .
- HS làm bài vào vở.
Quên không nhớ khi thực hiện phép tính.
Quên thứ tự thực hiện phép tính khi có dấu ngoặc.
HĐ 3: Củng cố (3- 5')
- Kiến thức cần củng cố: Cộng, trừ nhẩm và viết các số trong phạm vi
100 000
- Hình thức: Kiểm tra trắc nghiệm Đ, S
Rút kinh nghiệm
Tiết 2 Tập làm văn
Tiết thứ 27: viết thư
I. Mục đích – yêu cầu.
- Rèn kỹ năng viết: Dựa vào gợi ý trong SGK viết được một bức thư ngắn cho một bạn nước ngoài để làm quen và bày tỏ tình thân ái.
II. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A. KTBC: ( 5’)
- Kể lại một trận thi đấu thể thao mà em có dịp xem.
B. Dạy bài mới.
1. Giới thiệu bài: (1- 2’). Viết thư.
2. Hướng dẫn HS làm bài. ( 28 -30’)
- Yêu cầu HS đọc thầm – XĐ yêu cầu của bài.
? Bài tập yêu cầu gì ?
- Gọi HS đọc gợi ý trong SGK
- Hướng dẫn HS làm bài
? Em viết thư cho ai ? Bạn tên là gì ? Bạn sống ở nước nào ?
? Lý do để em viết thư cho bạn là gì ?
? Nội dung em viết bức thư là gì ? Em tự giới thiệu về mình ra sao ? Em hỏi thăm bạn những gì ? Em bày tỏ tình cảm của em với bạn như thế nào ?
- Yêu cầu HS nêu trình tự của bức thư
- Yêu cầu HS viết bài
- Gọi HS lên đọc bài trước lớp.
- GV và lớp nhận xét.
3. Củng cố – Dặn dò. ( 3’).
- Nhận xét tiết học.
- HS đọc đầu bài
- HS đọc thầm
- Viết một bức thư ngắn
- HS nêu
- HS viết bài
- HS đọc bài trước lớp
Rút kinh nghiệm
Tiết 3 Thủ công
Tiết thứ 3 làm đồng hồ để bàn (tiết 3)
(Thực hiện theo bài soạn ngày 28 tháng 3 năm 2014 )
Tiết 4 Hoạt động tập thể
I/ Mục tiêu
- Giúp HS thấy được những ưu khuyết điểm của bản thân và của lớp để từ đó cố gắng hơn.
- Đề ra phương hướng cho tuần tới.
- GD các em chăm ngoan học giỏi.
* Lịch sử địa lí Hải Phòng: Chuyện kể về con tàu không số và đường mòn Hồ Chí Minh trên biển.
ii. các hoạt động
* HĐ1: Kiểm điểm các nề nếp trong tuần
- Lớp trưởng nhận xét chung.
- Các tổ trưởng tham gia đóng góp ý kiến.
- GV nhận xét chung.
* HĐ2: Phương hướng phấn đấu tuần tới
- GV: Cần phát huy những mặt mạnh của lớp đã dạt được trong các tuần vừa qua, khắc phục những mặt còn hạn chế, thi đua học tập tốt, rèn luyện tốt giữa các tổ.
HĐ3: Lồng ghép Lịch sử - Địa lí Hải Phòng
Chuyện kể về con tàu không số và đường mòn Hồ Chí Minh trên biển.
HS đọc bài.
Thảo luận câu hỏi //42.
QS tranh bãi biển Đồ Sơn.
* Chốt: Ca ngợi tinh thần mưu trí, dũng cảm, của các chiến sĩ quân và dân ta trong chuyến tàu chở vũ khí từ miền Bắc vào chi viện cho miền Nam, trong kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
* * * * *
Tiết 5 Thể dục
Tiết thứ 60: bài thể dục với hoa hoặc
I/ MỤC TIấU:
-Hoàn thiện bài thể dục phỏt triển chung với cờ.
-Tung và bắt búng cỏ nhõn.Yờu cầu bước đầu làm quen với tung bắt búng cỏ nhõn (tung búng bằng 1 tay và bắt búng bằng 2 tay).
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:
- Địa điểm : Sõn trường . 1 cũi . Mỗi HS 2 cờ , búng
III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LấN LỚP:
NỘI DUNG
ĐỊNH LƯỢNG
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU
G viờn nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu giờ học
HS chạy 1 vũng trờn sõn tập
Thành vũng trũn,đi trhường….bước Thụi
Trũ chơi : Nhúm 3 nhúm 7
Kiểm tra bài cũ : 4 HS
Nhận xột
II/ CƠ BẢN:
a.ễn bài TD phỏt triển chung với cờ
GV hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập theo 3 vũng trũn đồng tõm
Nhận xột
b.Học tung và bắt búng bằng 2 tay
G.viờn hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xột
b.Trũ chơi : Ai kộo khoẻ
Giỏo viờn hướng dẫn và tổ chức cho HS chơi
Nhận xột
III/ KẾT THÚC:
HS đứng tại chỗ vỗ tay và hỏt theo nhịp
Hệ thống lại bài học và nhận xột giờ học
Về nhà luyện tập tung và bắt búng cỏ nhõn
6p
28p
9p
2-3lần
10p
9p
6p
Đội Hỡnh
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
Đội hỡnh học tập
* * * * * *
* * * * * *
GV
* * * * * *
* * * * * *
Đội Hỡnh xuống lớp
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
File đính kèm:
- Tuan 30.doc