Giáo án Lớp 3 Tuần 33 Trường Tiểu Học Hầu Thào

I.Mục tiêu:

- Cần phải tôn trọng luật giao thông ở địa phương.

- Thực hiện đúng luật giao thông, tuyên truyền mọi người chấp hành luật giao thông.

II. Đồ dùng dạy học:

- Biển báo an toàn giao thông.

- Một số thông tin QĐ thường xảy ra tai nạn ở địa phương.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1043 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 33 Trường Tiểu Học Hầu Thào, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ (3) - Làm bài tập 2 + 3 ( T 163 ) 2 HS - HS + GV nhận xét 3. Bài mới (30) 1. Hoạt động 1 : HD ôn tập a. Bài 1 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân , chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào Sgk - HS làm BT 50 000 + 20 000 = 70 000 80 000 – 40 000 = 40 000 20 000 x 3 = 60 000 60 000 : 2 = 30 000 - GV nhận xét sửa sai cho HS b. Bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào bảng con 39178 86271 412 + - x 25706 43954 5 64884 42317 2060 25968 6 19 4328 16 48 0 - GV nhận xét sửa sai cho HS c. Bài 3 : * Củng cố về giải toán có lời văn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào vở - HS làm vào vở Tóm tắt Bài giải : Có : 80.000 bóng đèn Cả 2 lần chuyển đi số bóng đèn là : Lần 1 chuyển : 38000 bóng đèn 38000 + 26000 = 64000 ( bóng đèn ) Lần 2 chuyển : 26000 bóng đèn Số bóng đèn còn lại là : Còn lại : ….. bóng đèn ? 80 000 – 64 000 = 16 000 ( bóng đèn ) Đáp số : 16 000 bóng đèn - GV gọi HS đọc lại bài - 2 - 3 HS đọc lại bài - HS + GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò (5) - Nêu lại ND bài ? - 1 HS nêu - Chuẩn bị bài sau Tiết 2 Chính tả ( Nghe - Viết ) Tiết 66 : quà của đồng nội . I. Mục tiêu : - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2a/b. II. Đồ dùng dạy học : 1. ổn định tổ chức (2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - 2 -3 HS lên bảng viết tên của 5 nước Đông Nam á -HS + GV nhận xét 3. Bài mới (30) A. GTB : ghi đầu bài B. HD nghe viết. a. HD chuẩn bị . - Đọc đoạn chính tả - 2 HS đọc - HS đọc thầm đoạn văn, tự viết vào bảng những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất… b. GV đọc bài - HS viết bài - GV quan sát uốn nắn cho HS c. chấm chữa bài . - GV đọc lại bài - HS đổi vở soát lỗi - GV thu vở chấm điểm C. HD làm bài tập . a. Bài 2 a : - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - HS làm nháp nêu kết quả A. Nhà xanh, đỗ xanh - HS nhận xét - GV nhận xét 4. Củng cố dặn dò (5) - Nêu lại ND bài ? - Chuẩn bị sau Tiết 4 Tự nhiên xã hội Tiết 66: bề mặt tráI đất. I. Mục tiêu : - Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dương. Nói tên và chỉ được vị trí trên lược đồ. II. các hoạt động dạy học : - Các hình trong Sgk - tranh ảnh về lục địa và các đại dương III. các hoạt động dạy học : 1. hoạt động 1 : thảo luận cả lớp * Mục tiêu : Nhận biết được thế nào là lục địa, địa dương * Tiến hành : + Bước 1 : - GV nêu yêu cầu - HS chỉ đâu là đất, đâu là nước trong trong H1 + Bước 2 : GV chỉ vào phần đất và phần nước trên quả địa cầu . - HS quan sát - GV hỏi : nước hay đất chiếm phần lớn trên bề mặt trái đất ? - HS trả lời + Bước 3 : GV giải thích cho HS biết về lục địa và đại dương . - HS nghe * Kết luận : SGV 2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm * Mục tiêu : - Biết tên của 6 châu lục và 4 đại dương trên thế giới . chỉ được vị trí 6 châu lục và 4 đại dương trên bản đồ . * Tiến hành : + Bước 1 : GV nêu câu hỏi gợi ý - Có mấy châu lục ? chỉ và nói tên ? - HS thảo luận theo nhóm - Có mấy đại dương ? + Bước 2 : - Đại diện nhóm trình bày kết quả - Các nhóm nhận xét * Kết luận : SGV 3. Hoạt động 3 : chơi trò chơi ; tìm vị trí các châu lục và các đại dương * Mục tiêu : Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dương . * Tiến hành : + Bước 1 : - GV chia nhóm và phát cho mỗi nhóm 1 lược đồ câm , 10 tấm bìa nhỏ ghi tên các châu và đại dương - HS nhận lược đồ + Bước 2 : GV hô : bắt đầu - HS trao đổi và dán + Bước 3 : - HS trưng bày sản phẩm - GV nhận xét IV. Dặn dò : - Chuẩn bị bài sau Tiết 4: Thủ công (Giỏo viờn chuyờn biệt dạy ) Tiết 5: Thể dục (Giỏo viờn chuyờn biệt dạy) Kế hoạch dạy chiều. Môn Tiếng việt: Hs luyện viết chữ hoa : Y. Luyện viết bài: Mặt trời xanh của tôi. Ngày soạn : 4/5/2011 Ngày giảng : Thứ sáu, ngày 6 tháng 5 năm 2011 Tiết 1 Toán Tiết 165 : ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 ( T2) I. Mục tiêu : - Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia ( nhẩm, viết) - Biết giải bài toán liên quan đén rút về đơn vị. - Biết tìm số hạng chưa biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân. II. Các hoạt động học : 1. ổn định tổ chức(2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Ôn luyện làm bài tập 2 + 3 ( T 164 ) 3. Bài mới (30) 1. Hoạt động 1 : Thực hành a. Bài 1 : * Củng cố các số cộng, trừ, nhân, chia các số tròn nghìn . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào Sgk - nêu kết quả 80 000 - ( 20 000 + 30 000 ) = 80 000 – 50 000 = 30 000 3000 x 2 : 3 = 6000 : 3 = 2000 - GV nhận xét sửa sai cho HS b. bài 2 : * Củng cố về cộng, trừ, nhân, chia số có 4 chữ số và 5 chữ số . - GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm vào bảng con 4038 3608 8763 + x - 3269 4 2469 7307 14432 6294 40068 7 50 5724 16 28 0 - GV nhận xét sửa sai cho HS c. Bài 3 : * củng cố tìm thành phần chưa biết của phép tính . - GV gọi HS nêu yêu cầu BT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở a. 1999 + x = 2005 X = 2005 - 1999 X = 6 b. X x 2 = 3998 X = 3998 : 2 X = 1999 - GV + HS nhận xét d. bài 4 : * Củng cố giải toán có lời văn - GV gọi HS nêu yêu cầu bT - 2 HS nêu yêu cầu BT - Yêu cầu HS làm vào vở Bài giải: Một quyển mua hết số tiền là : 28500 : 5 = 5700 ( đồng ) 8 quyển mua hết số tiền là : 5700 x 8 = 45600 ( đồng ) Đáp số : 45600 đồng - GV + HS nhận xét 4. Củng cố - dặn dò (5) - Nêu lại ND bài ? - chuẩn bị bài sau Tiết 2 tập làm văn Tiết 33 : ghi chép sổ tay I. Mục tiêu: - Hiểu nội dung, nắm được ý chính trong bài báo Alô, Đô-rê-mon Thần thông đây! để từ đó biết ghi vào sổ tay những ý chính trong các câu trả lời của Đô-rê-mon. II. Đồ dùng dạy học. - Tranh ảnh một số loài vật quý hiếm. - Mỗi HS 1 cuốn sổ tay. III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức(2) 2. Kiểm tra bài cũ (3) - Kiêm tra bài học của HS 3. Bài mới(30) A. Giới thiệu bài. B. HS làm BT. a) BT 1: - GV gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS đọc bài. - 1 HS đọc cả bài Alô, Đô rê mon … - 1 HS đọc phân vai. - GV giới thiệu tranh ảnh về các ĐV, TV quý hiếm được nêu trong bài báo. - HS quan sát. b) BT 2: - Gọi HS nêu yêu cầu. - 2 HS nêu yêu cầu. - GV hướng dẫn. + GV phát giấy A4 cho một vài HS làm - HS đọc đoạn hỏi đáp. - HS trao đổi theo cặp nêu ý kiến - HS làm bài/ giấy dán lên bảng. - HS nhận xét. - GV nhận xét. - Cả lớp viết bài vào sổ tay. - HS đọc hỏi đáp ở mục b. - HS trao đổi theo cặp, tóm tắt ý chính. - HS nêu ý kiến - GV nhận xét. - HS nhận xét - Vài HS đọc. - GV thu chấm điểm. 4. Củng cố dặn dò(5) - Về nhà chuẩn bị bài sau. Tiết 3 Âm nhạc Tiết 33 : ôn tập các nốt nhạc- tập biểu diễn bài hát I. Mục tiêu : - Tập biểu diễn một vài bài hát đã học. II. Chuẩn bị : - Nhạc cụ , bài hát III. Các hoạt động dạy học : 1. Hoạt động 1 : Tập biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học . - GV chỉ định 3 nhóm, mỗi nhóm 5 - 6 HS - HS hội ý chuẩn bị biểu diễn 2 - 3 bài hát đã học - Lần lượt từng nhóm biểu diễn 3. hoạt động 3 : nghe nhạc - GV hát một ca khúc thiếu nhi - HS nghe hát - HS nêu ý kiến sau khi nghe - GV nhận xét IV . Dặn dò : - Chuẩn bị bài sau Tiết 4 sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 33 Nhận xét chung : Đi học chuyên cần : Nề nếp ; Nề nếp truy bài : Vệ sinh : Vệ sinh lớp học , các khu vực được phân công. Vệ sinh cá nhân. Thể dục giữa giờ 3 Học tập : - Đạo đức : Phương hướng tuần sau: Duy trì tốt các nề nếp đã quy định Thi đua học tập giữa các tổ - Hăng hái xây dựng bài trong các giờ học - Thực hiện nghiêm túc các hoạt động trong tuần xét duyệt của tổ chuyên môn xét duyệt của nhà trường. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. .............................................................. Đề kiểm tra toán I. Đề bài: 1. Bài 1: Đặt tính rồi tính. 21628 x 3 15250 : 5 31071 x 2 96470 : 5 2. Bài 2: Tìm x x x 2 = 2826 x : 3 = 1628 3. Bài 3: Tính giá trị của biểu thức. 69218 - 26736 : 3 (35281 + 31645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4 4. Bài 4 Một hình vuông có cạnh là 8cm. Tính diện tích hình vuông đó. II. Đáp án Bài 1: 2 điểm - mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. Bài 2: 2 điểm - mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Bài 3: 4 điểm - mỗi phép tính đúng được 1 điểm. Bài 4: 2 điểm Bài giải Diện tích hình vuông là. (0,5) 8 x 8 = 64 (cm2) (1) Đ/S: 64 (cm2)( 0,5)

File đính kèm:

  • doctuan 33.doc