Giáo án Lớp 3 Tuần 29 Trường Tiểu học Yên Giang

A. Mục tiêu: giúp HS

- Biết cần phải sử dụng tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước

- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nươc khỏi bị ô nhiễm.

- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương.

B. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập Đạo đức 3.

- Các tư liệu về sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở các địa phương

Phiếu học tập hoạt động 2, tiết 2.

 

doc8 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1059 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 29 Trường Tiểu học Yên Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cần hướng dẫn HS luyện đọc. C. Các hoạt động day - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. HĐ1: Luyện đọc a. GV đọc mẫu toàn bài, chú ý giọng đọc b. HD HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Đọc từng câu: + GV theo dõi, HD HS đọc đúng các từ ngữ dễ phát âm sai. - Đọc từng đoạn trước lớp: GV theo dõi, HD các em nghỉ hơi đúng, đọc với giọng thích hợp. - Giúp HS nắm nghĩa các từ mới. - Đọc từng đoạn trong nhóm: + Yêu cầu HS đọc bài theo nhóm đôi. GV theo dõi, HD các nhóm đọc đúng. + Gọi 1- 2 nhóm đọc bài trước lớp. - Đọc đồng thanh. 4. H§ 3: LuyÖn ®äc l¹i - Yêu cầu HS luyện đọc diễn cảm toàn bài, chú ý nhấn giọng một số từ ngữ: Nen-li b¾t ®Çu leo mét c¸ch rÊt chËt vËt.// MÆt cËu ®á nh­ löa,/ må h«i ­ít ®Ém tr¸n.// ThÇy gi¸o b¶o cËu cã thÓ xuèng.// Nh­ng cËu vÉn cè søc leo.// Mäi ng­êi võa thÊp thám sî cËu tuét tay ng· xuèng ®Êt,/ võa lu«n miÖng khuyÕn khÝch:/ “ Cè lªn !// Cè lªn ! “// Nen-li r­ín ng­êi lªn / vµ chr cßn c¸ch xµ ngang hai ngãn tay. // “ Hoan h« !// Cè tÝ n÷a th«i !” / - Mäi ng­êi reo lªn.// Lat sau,/ Nen-li ®· n¾m chÆt ®­îc c¸i xµ.// - Yêu cầu HS thi đọc trước lớp - Mời 1 HS đọc cả bài. III. Củng cố dặn dò: - Mời một vài HS nêu lại cảm nghĩ của mình về câu chuyện. - NX tiết học, tuyên dương HS học tốt, động viên HS yếu kém cần cố gắng hơn. - Lắng nghe GV giới thiệu. - Lắng nghe GV đọc mẫu. + HS đọc cá nhân, đồng thanh. + HS đọc nối tiếp nhau1- 2 lần. Sửa lỗi phát âm theo HD của GV. - 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn trong bài. - Nghe GV giảng kết hợp đọc chú giải để hiểu nghĩa các từ mới. + HS đọc bài theo nhóm, các bạn trong nhóm nghe, sửa lỗi cho nhau. + 1- 2 nhóm đọc bài trước lớp. - HS đọc DT cả bài. - 1 HS đọc cả bài. Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: - Củng cố về cách tính chu vi, diện tích HCN. - Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó. - Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét. B. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC II. Bài mới: 1. GTB: Gv nêu mục đích, yc của tiết học 1. Hướng dẫn HS làm BT: - Yêu cầu HS làm các BT sau: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống: Chiều dài Chiều rộng Diện tích HCN Chu vi HCN 15cm 9cm 135 cm2 48 cm 12cm 6cm 20cm 8cm 25cm 7cm Bài 2: Tính : 15cm2 + 20cm2 = 12cm2 x 2 = 60cm2 - 42cm2 = 40cm2 : 4 = 20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = Bài 3: Một hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật đó. - Theo dõi giúp đỡ những HS yếu. - Chấm vở một số em, nhận xét chữa bài. III. Củng cố, dặn dò: - Về nhà xem lại các BT đã làm. - Cả lớp tự làm bài vào vở. - Lần lượt từng em lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi bổ sung: Chiều dài Chiều rộng Diện tích HCN Chu vi HCN 15cm 9cm 135 cm2 48 cm 12cm 6cm 72 cm2 36 cm 20cm 8cm 160 cm2 46 cm 25cm 7cm 175 cm2 64 cm 15cm2 + 20cm2 = 35cm2 12cm2 x 2 = 24cm2 60cm2 - 42cm2 = 18cm2 40cm2 : 4 = 10cm2 20cm2 + 10cm2 + 15cm2 = 45cm2 50cm2 - 40cm2 + 10cm2 = 20cm Giải: Chiều dài hình chữ nhật là: 8 x 3 = 24 (cm) Diện tích hình chữ nhật là: 24 x 8 = 192 (cm2) Chu vi hình chữ nhật là: (24 + 8) x 2 = 64(cm) ĐS: 192 cm2- 64 cm Thứ ba ngày 26 tháng 3 năm 2013 Dạy bù sáng thứ 3 Thứ tư ngày 27 tháng 3 năm 2013 HĐNGLL KỂ CHUYỆN VỀ NHỮNG TẤM GƯƠNG NỮ SINH TIÊU BIỂU 1. Mục tiêu hoạt động - HS biết sưu tầm và kể chuyện về các tấm gương nữ sinh tiêu biểu trong lớp, trong trường, ở địa phương và trong cả nước. - Giáo dục HS ý thức tôn trọng, học tập và làm theo các tấm gương đó. 2. Quy mô hoạt động - Tổ chức theo quy mô lớp. 3. Tài liệu và phương tiện - Gương nữ sinh tiêu biểu về các mặt: học giỏi, vượt khó trong học tập, chăm chỉ lao động, giúp đỡ bạn bè,...; - Ảnh, băng hình minh họa, nếu có điều kiện; - Phần thưởng cho HS/nhóm HS sưu tầm được những câu chuyện hay, kể chuyện hay. 4. Các bước tiến hành Bước 1: Chuẩn bị - Trước 1 tuần, GV phổ biến cho nắm được : + Yêu cầu sưu tầm gương nữ sinh tiêu biểu về các mặt: học giỏi, vượt khó trong học tập, chăm chỉ lao động, giúp đỡ bạn bè,... + Các địa chỉ các em có thể tìm kiếm, thu thập thông tin: sách, báo chí, đài phát thanh, truyền hình, mạng internet,... + Yêu cầu kể chuyện: có thể kể bằng lời kết hợp với ảnh/ băng hình minh họa; có thể kể chuyện theo cá nhân hoặc theo nhóm - mỗi người kể một đoạn nối tiếp nhau. Mỗi câu chuyện chỉ được kể trong thời gian: 5 - 7 phút. - HS tiến hành sưu tầm cá nhân hoặc theo nhóm và chuẩn bị kể chuyện. Bước 2: Thi kể chuyện - Mở đầu, GV hoặc người dẫn chương trình nêu vấn đề: Phụ nữ là một nửa của nhân loại. Phụ nữ có vai trò rất quan trọng trong gia đình, nhà trường và ngoaifxax hội. Trong giới phụ nữ, cũng có nhiều người giỏi giang, xuất sắc. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau kể về các tấm gương nữ sinh tiêu biểu trong lớp, trong trường, ở địa phương và trên đất nước Việt Nam ta. - HS lần lượt xung phong lên kể chuyện. Các bạn khác trong lớp ngồi nghe và có thể nêu ý kiến bình luận hoặc đặt câu hỏi. - Sau mỗi lần kể, Gv có thể HD HS thảo luận: Em nghĩ gì về bạn nữ sinh qua câu chuyện vừa nghe kể? Em học tập được ở bạn điều gì? Bước 3: Tổng kết - đánh giá - GV hoặc người dẫn chương trình hướng dẫn cả lớp cùng bình chọn: + Câu chuyện hay nhất. + Người kể chuyện hay nhất. - GV nhận xét chung và khen ngợi các HS/nhóm HS đã sưu tầm được những câu chuyện hay, HS kể chuyện hay. Đồng thời nhắc nhở cả lớp hãy học tập theo gương các bạn nữ sinh tiêu biểu vừa nghe kể. Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Toán LUYỆN TẬP A. Mục tiêu : - Củng cố cho HS kĩ năng tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông theo kích thước cho trước. - Củng cố phép cộng các số trong phạm vi 100000, giải toán có lời văn B. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động của học sinh I. KTBC: II. Bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. Dạy bài mới : Bài 1 : Tính diện tích hình chữ nhật có : Chiều dài :9cm , 14cm, 18cm Chiều rộng:6cm , 8cm , 10 cm - Hướng dẫn HS làm vào vở . - Giúp đỡ HS yếu Bài 2 : Tính diện tích hình vuông có cạnh: 100 cm , 10 cm, 9cm, 7cm HS làm vào vở. Gọi Hs lên chữa bài Bài 3 : HS đọc yêu cầu : Đặt tính rồi tính: 34768 + 56372, 45263 + 37485 52487 + 6726 , 75638 + 46578 HS nêu cách làm Hướng dẫn HS làm vào vở. Gọi HS lên chữa bài Bài 4 : Một cửa hàng ngày đầu bán được 4243 viên gạch, ngày thứ 2 bán gấp 3 lần ngày thứ nhất . Hỏi cả 2 ngày cửa hàng bán được bao nhiêu viên gạch? III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm vào vở. HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm vào vở - HS đọc yêu cầu. - HS lên bảng làm - HS làm vào vở. - HS nhận xét bài làm của bạn -HS đọc đề toán . - HS nêu cách làm trước lớp . - HS nhận xét bài làm của bạn Ôn tập Luyện từ và câu A. Mục tiêu: - Củng cố lại các từ ngữ về chủ đề sáng tạo và sử dụng các dấu phẩy, dấu chấm câu, dấu chấm hỏi. - Rèn kỹ năng dùng từ đúng chủ đề trong đặt câu, khi nói, viết; sử dụng các dấu phẩy, dấu chấm câu, dấu chấm hỏi thành thạo. - Giáo dục HS có ý thức trong học tập, yêu thích môn học. Phấn đấu trở thành những người sáng tạo trên mọi lĩnh vực. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ chép bài 2. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. KTBC: II. Bài mới: 1. GTB: Gv nêu mục đích, yc của tiết học: 2. Gv hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1: Điền tiếp từ chỉ những người lao động bằng trí óc vào chỗ trống: - Kỹ sư, bác sỹ, giảng viên đại học, ..... - GV cho HS đọc đầu bài và làm vào vở nháp. - Cho 1 HS lên làm bảng. - GV cùng HS chữa bài. Bài tập 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước các hoạt động lao động đòi hỏi nhiều suy nghĩ và sáng tạo. a- Khám bệnh ; b- Thiết kế mẫu nhà ; c- dậy học ; d- Chế tạo máy. e- Lắp xe ô tô ; g- Chăn nuôi gia súc ; h- May quần aó. - 1 HS đọc đầu bài, HS khác đọc thầm. GV yêu cầu HS làm bài vào vở, 1 HS lên chữa. - GV cùng HS nhận xét chốt lại đúng sai Bài tập 3: Ghi dấu phẩy vào các câu sau: a- ở trạm y tế xã các bác sỹ đang kiểm tra sức khoẻ cho HS. b- Trên bến cảng tầu thuyền ra vào tấp nập. - GV cho HS làm bài vào vở và chữa bài. - Theo em các dấu phẩy ngăn cách bộ phận chỉ về gì với bộ phận chính của câu ? III. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Lắng nghe - 2 hs đọc đề bài - Hs lên bảng chữa bài - Nhận xét chữa bài - 1 hs đọc đề bài - Hs lên bảng chữa bài - Nhận xét, bổ sung - Hs làm BT - Hs trả lời Luyện viết Bài 35( kiểu chữ đứng) A. Mục tiêu: - Giúp HS viết đúng, đẹp nội dung bài, viết đều nét, đúng khoảng cách, độ cao từng con chữ: O, M, G… - Rèn kĩ năng viết đẹp, cẩn thận, chu đáo. B. Đồ dùng dạy học: - Vở luyện viết của HS, bảng lớp viết sẵn nội dung bài C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét chung II. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn luyện viết + Hướng dẫn HS viết chữ hoa trong bài - Trong bài có những chữ hoa nào? - Yêu cầu HS nhắc lại quy trình viết. + O: * ĐB trên ĐK6, đưa bút sang tráI, viết nét cong kín, phần cuối lượn vào trong bụng chữ. DB ở phía trên ĐK4 - Yêu cầu HS viết vào vở nháp - GV nhận xét chung 3. Hướng dẫn HS viết bài - Các chữ cái trong bài có chiều cao như thế nào? - Khoảng cách giữa các chữ như thế nào? - GV nhận xét, bổ sung. - Y/c HS viết bài - GV bao quát chung, nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, cách trình bày 4. Chấm bài, chữa lỗi - Chấm 7 - 10 bài, nêu lỗi cơ bản - Nhận xét chung, HD chữa lỗi III. Củng cố, dặn dò - HS mở vở, kiểm tra chéo, nhận xét - HS nêu: O - HS nhắc lại quy trình viết: - HS trả lời - HS viết vào vở nháp - Lớp nhận xét - HS trả lời: + g, , h, l: cao 2 li rưỡi + a, i, o, n,…: cao 1 li - HS trả lời - Lớp nhận xét - 1 HS đọc lại bài viết - HS viết bài - HS chữa lỗi Nhận xét của BGH …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • docTuan 29.doc
Giáo án liên quan