Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - Nguyễn Thị Thơ

A. Mục tiêu:

- Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi quyết tâm vượt khó của một học sinh bị tật nguyền.

- Bước đầu biết kể lại từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật

B. Đồ dùng dạy học:

 - Tranh minh họa bài tập đọc trong SGK.

 - Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc.

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1021 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 29 - Nguyễn Thị Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
cần phải học tập và rốn luyện. -Yc h/s đổi chộo vở để kiểm tra bài của bạn. III. Củng cố dặn dò: - Nhắc lại những ND vừa học. - GV nhận xét tiết học. - 3 h/s lờn bảng đặt cõu: + Em phải thương xuyên tập thể dục để nâng cao sức khoẻ. + Em đang ôn tập để chuẩn bị thi. + Em phải đánh răng để phòng bệnh sâu răng. - H/s nhận xét - 1 h/s đọc lớp theo dõi + H/s A ngay lập tức phải nêu được 1 từ như bài - 1 h/s đọc, lớp theo dõi SGK. - 1 h/s đọc trước lớp. - H/s tự làm bài theo yờu cầu. - Đáp án: Được, thua, khụng ăn, thắng, hoà. + Anh ta tự nhận mỡnh là người cao cờ. + Anh ta chẳng thắng được vỏn cờ nào. + Anh ta núi trỏnh đi rằng anh ta khụng ăn, đối thủ của anh ta thắng, và anh ta xin hoà nhưng đối thủ khụng chịu. - Bài tập yờu cầu đặt dấu phẩy vào vị trớ thớch hợp trong cõu. - H/s cả lớp làm bài, 1 h/s làm bài trước lớp, cả lớp theo dừi và nhận xột. - H/s kiểm tra bài lẫn nhau. Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011 Toán Luyện tập A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết 4 số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại - Nhận biết được các số tròn trăm, nghìn trên tia số và cách xác định trung điểm đoạn thẳng B. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ: - Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài điền dấu thích hợp vào chỗ trống . a,6764...6774 599....5699 b,9999....9989 7658....7658 - giáo viên nhận xét ghi điểm II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HĐ 2: Luyện tập Bài 1: Yêu cầu học sinh làm bài và giải thích cách làm - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 2: - Yêu cầu học sinh làm bài . - Giáo viên chữa bài trên bảng, lớp đưa ra đáp án đúng. Bài 3: - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm đôi. - Giáo viên nhận xét đánh giá. Bài 4: - Cho học sinh xác định trung điểm của đoạn thẳng rồi nêu số - Nhận xét, đánh giá. III. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về nhà làm thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm nháp nhận xét bài của bạn. a.6764 < 6774 599 < 5699 b.9999 > 9989 7658 = 7658 - Học sinh làm bài và nêu cách làm của mình. a. 7766 > 7676 b. 1000g = 1kg 8453 > 8435 950g < 1kg 9102 < 9120 1km < 1200g 5005 > 4905 100phút > 1 giờ 30phút 7766 > 7676 vì hai số này đều có hàng nghìn là 7, nhưng chữ số hàng trăm của số 7766 là 7, chữ số hàng trăm của số 7686 là 6 , mà 7>6 nên 7766> 7676. - Học sinh tự làm ra nháp, nêu kết quả mình đã làm. - Học sinh làm bài đúng vào vở. a. 4028, 4208, 4280, 4802. b. 4802, 4280, 4208, 4082. - Học sinh thảo luận rồi trình bày kết quả a. Số bé nhất có 3 chữ số : 100 b. Số bé nhất có 4 chữ số : 1000. c. Số lớn nhất có 3 chữ số : 999 d. Số lớn nhất có 4 chữ số : 9999. - Học sinh làm bài theo hướng dẫn của giáo viên. - Trung điểm của đoạn thẳng AB là 300 ( Điểm M) Tập viết Ôn chữ hoa T (tiếp) A. Mục tiêu. - Củng cố cách viết chữ hoa T (tr) thông qua bài tập ứng dụng. - Viết đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách, tên riêng: Trường sơn. Câu ứng dụng: Trẻ em như búp trên cành Biết ăn, ngủ, biết học hành là ngoan - Cẩn thận, sạch sẽ. Có ý thức giữ gìn vở sạch chữ đẹp. B. Đồ dùng dạy học: - Mẫu chữ hoa T (Tr). C. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ: II. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn viết trên bảng con. * Luyện viết chữ hoa: T, Tr, S. ?+ Tìm các chữ hoa có trong bài? Nêu quy trình viết từng chữ? - Giáo viên viêt mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ. - Yêu cầu học sinh luyện viết các chữ T, Tr, S vào bảng con. *Luyện viết từ ứng dụng: Trường Sơn. - Giáo viên giới thiệu: Trường Sơn là một dãy núi dài gần 1000km, kéo dài suốt miền Trung nước ta. Trong kháng chiến chống Mĩ, đường mòn Hồ Chí Minh chạy dọc theo dãy Trường Sơn, là con đường đưa bộ đội vào Nam đánh Mĩ. - Hướng dẫn học sinh nhận xét về độ cao, dấu thanh, khoảng cách của các chữ trong từ ứng dụng. - Học sinh luyện viết vào bảng con: Trường Sơn. * Luyện viết câu ứng dụng. Câu thơ thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ với thiếu nhi: - Học sinh luyện viết: Trẻ em. 3. Hướng dẫn học sinh viết vào vở Tập viết. - Giáo viên nêu yêu cầu bài viết. - Yêu cầu học sinh viết bài vào vở. - Giáo viên chấm và nhận xét 1 số bài chấm. III. Củng cố - Dặn dò: Nhận xét giờ học. - T, Tr, S. - Học sinh nêu miệng. - Học sinh tập viết các chữ T, Tr, S trên bảng con. - Học sinh nhận xét. - Học sinh viết vào bảng con. - Học sinh luyện viết trên bảng con các chữ: - Học sinh viết bài vào vở. Tập làm văn Viết về một trận thi đấu thể thao A. Mục tiêu. - Dựa vào bài văn miệng ở tuần trước, học sinh một đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã xem. - Rèn kĩ năng viết, bài viết đủ ý, rõ ràng, diễn đạt thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu. - Tự tin, hứng thú trong học tập. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh một số cuộc thi đấu thể thao. C. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh kể lại một trận đấu thể thao mà em đã có dịp xem. II- Bài mới. 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn học sinh viết bài. - Yêu cầu học sinh nêu lại các câu hỏi gợi ý của bài 1 tiết tập làm văn tuần 28. -Yêu cầu 2 học sinh lên trình bày miệng một trận thi đấu thể thao mà mình đã được xem - Giáo viên nhắc học sinh cần lưu ý: + Viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng => giúp người đọc hình dung được trận đấu. + Nên viết vào giấy nháp những ý chính trước khi viết vào vở. - Yêu cầu học sinh viết bài. - Một số học sinh đọc bài viết của mình. - Học sinh khác nhận xét, đánh giá bổ sung. III. Củng cố - Dặn dò. - Nhận xét giờ học. -Học sinh nêu lại các câu hỏi gợi ý- Tuần 28 - Học sinh trình bày miệng. - Nhận xét bài làm miệng của bạn. - Học sinh viết bài vào vở. - Đọc bài viết của mình và nhận xét, bổ sung bài viết của bạn. Thứ sáu ngày 25 tháng 3 năm 2011 Toán Phép cộng các số trong phạm vi 10 000 A. Mục tiêu: Giúp học sinh: - Biết thực hiện phép cộng các số trong PV 10.000 ( bao gồm đặt tính rồi tính đúng). - Củng cố về ý nghĩa phép cộng qua giải thích bài toán có lới văn bằng phép cộng. B. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ: - Gọi học sinh đọc chữa bài. - Giáo viên nhận xét ghi điểm cho học sinh. II. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. HĐ 1: HD thực hiện phép cộng 3526 + 2759. - Giáo viên nêu phép cộng. 3526 + 2579 = ? - Gọi 1 học sinh đặt tính rồi tính. Giáo viên kết luận: Muốn cộng hai số có 4 chữ số ta làm như thế nào? 3. HĐ 2: Luyện tập Bài 1: - Yêu cầu học sinh làm bài, chữa bài. - Giáo viên nhận xét, đánh giá. Bài 2: - Yêu cầu 2 học sinh lên bảng, làm bài vào vở. - Giáo viên nhắc nhở học sinh cách đặt tính. - Giáo viên nhận xét kết quả đặt tính rồi tính Bài 3: - Gọi học sinh đọc bài toán - Hỏi cho học sinh phân tích bài tập. - Yêu cầu học sinh nêu tóm tắt rồi giải. - Giáo viên đánh giá, nhận xét. Bài 4: - Giáo viên vẽ hình lên bảng, gọi học sinh nêu trung điểm của mỗi cạnh. - Giáo viên nhận xét , đánh giá. III. Củng cố, dặn dò: - Dặn HS về nhà làm thêm các bài tập và chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học. - 2 học sinh đọc bài : + Số lớn nhất có 3 chữ số : 999 + Số lớn nhất có 4 chữ số : 9999 - Lớp theo dõi nhận xét . - Học sinh nêu cách thực hiện phép cộng: Đặt tính rồi tính. - 1 học sinh lên bảng thực hiện , lớp làm nháp 3526 + 2759 6285 - 6 cộng 9 bằng 15, viết 5 nhớ 1. - 2 cộng 5 bằng 7 thêm 1 bằng 8, viết 8. - 5 cộng 7 bằng 12, viết 2 nhớ 1. - 3 cộng 2 bằng 5 thêm 1 bằng 6, viết 6. - Vài học sinh nêu lại cách tính. - Muốn cộng hai số có 4 chữ số ta viết các số hạng sao cho các chữ số ở cùng 1 hàng đều thẳng cột với nhau, rồi viết dấu cộng, kẻ vạch ngang và cộng từ phải sang trái. - Học sinh nhắc lại CN - ĐT. - Học sinh làm bài, chữa bài, nêu cách tính. 5341 7915 4507 8425 + 1488 +1346 + 2568 + 618 6829 9261 7075 9043 - Học sinh nêu cách tính của từng phép tính - 1 Học sinh lên bảng, lớp làm bài vào vở. - Nhận xét bài của bạn. - 2 Học sinh đọc bài, lớp theo dõi - Học sinh phân tích bài toán. - 1 học sinh lên bảng tóm tắt, 1 học sinh lên bảng giải, lớp làm vào vở . - Lớp nhận xét . - Học sinh nêu yêu cầu của bài - Học sinh quan sát nêu trung điểm của mỗi cạnh. Chính tả Nghe - viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục A. Mục tiêu: - Nghe – viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài văn xuôi - Làm đúng bài tập 2a/b B. Đồ dùng dạy - học: - Giấy khổ to, vở Bài tập Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1: Hướng dẫn HS viết chính tả. 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc bài chính tả một lần, sau đó gọi HS đọc lại. - Giúp học sinh nắm nội dung đoạn văn: Đoạn văn nói lên điều gì? - YC HS ®äc l¹i ®o¹n v¨n, tù viÕt nh÷ng tiÕng khã, dÔ lÉn. 1.2. §äc cho HS viÕt bµi: - GV ®äc thong th¶ tõng c©u mét - Nh¾c häc sinh t­ thÕ ngåi viÕt, c¸ch cÇm bót.... 2.3 ChÊm, ch÷a bµi. - GV chÊm 1 sè bµi, nhËn xÐt tõng bµi vÒ néi dung, ch÷ viÕt, c¸ch tr×nh bµy. 3. H§ 2: HD HS lµm bµi tËp chÝnh t¶. Bµi tËp 2a: - Gäi 1 HS ®äc yªu cÇu cña ®Ò bµi. - Yc HS lµm bµi 2a. GV theo dâi, gióp ®ì HS yÕu. - Mêi 2 HS lªn b¶ng thi lµm bµi ®óng vµ nhanh - NhËn xÐt vµ chèt l¹i lêi gi¶i ®óng: s¸ng suèt - xao xuyÕn- sãng s¸nh- xanh xao III. Cñng cè, dÆn dß: - GV nhËn xÐt tiÕt häc. - Yªu cÇu nh÷ng HS viÕt bµi chÝnh t¶ ch­a tèt vÒ nhµ viÕt l¹i. - L¾ng nghe. - 2 HS ®äc l¹i, c¶ líp ®äc thÇm - Nçi vÊt v¶ cña ®ên qu©n v­ît dèc - HS thùc hiÖn YC. - HS viÕt bµi vµo vë. - 1 HS ®äc ®Ò bµi, c¶ líp ®äc thÇm. - HS lµm bµi c¸ nh©n. -2 HS lªn b¶ng thi lµm bµi ®óng, nhanh, sau ®ã ®äc kÕt qu¶ tr­íc líp, c¶ líp theo dâi, NX. - HS ®äc ®ßng thanh kÕt qu¶ ®óng. Nhận xét của BGH …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

File đính kèm:

  • doctuan 29.doc