Giáo án lớp 3 tuần 28 - Trường tiểu học Số 4 Xuân Quang

TIẾT 2+3 TẬP ĐỌC – KỂ CHUYỆN

TIẾT82-83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG

I. MỤC TIÊU.

A. Tập đọc:

- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.

- Hiểu nội dung câu truyện: Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo.

B. Kể chuyện:

- Kể lại từng đoạn truyện dựa vào nội dung tranh minh hoạ

- Biết phối hợp lời kể với điệu bộ phù hợp.

* Giáo dục kĩ năng sống:

- Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân

- Lắng nghe ý kiến của mọi người xung quanh.

- Phê phán những thái độ chủ quan khi làm việc, học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ như¬ sgk.

 

doc21 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 960 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 3 tuần 28 - Trường tiểu học Số 4 Xuân Quang, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
h tam giác và ghép thành hình A rồi so sánh hình A và B. 4. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị bài sau:Đơn vị diện tích- cm2 - Quan sát hình minh hoạ. - Thao tác trên đồ dùng để thấy hình chữ nhật được nằm trọn trong hình tròn. - Kết luận về diện tích của hai hình. - Quan sát hình minh học, so sánh số ô vuông của hai hình. - 1 số hs nêu Kết luận về diện tích của hai hình. - HS so sánh số ô vuông của hình P và tổng số ô vuông vủa hình M và N. - HS nêu Kết luận về diện tích của hình P so với tổng diện tích của hình N và m. - HS thao tác trên đồ dùng theo nhóm. - Kết luận: câu b : đúng.Câu a và c sai. - Quan sát, đếm số ô vuông rrong hai hình. - Kết luận: Diện tích hình P lới hơn diện tích hình Q. - HS thao tác trên đồ dùng theo nhóm. - Kết luận: Diện tích hình A bằng diện tích hình B TIẾT 4 TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 56: MẶT TRỜI I. MỤC TIÊU: - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất. - Biết mặt trời vừa chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. - Kể một số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng mặt trời và nhiệt của mặt trời trong cuộc sống hàng ngày. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Hình minh hoạ sgk ( hình 110; 111 ) III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1.HĐ 1: Quan sát và thảo luận. a, Mục tiêu: Biết mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt. b, Cách tiến hành: - Bước 1: Làm việc theo nhóm + Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật? + Khi đi ra ngoài trời nắng, bạn cảm thấy như thếnào? + Nêu VD chứng tỏ mặt trời vừa chiếu sáng, vừa toả nhiệt? - Bước 2: Làm việc cả lớp: gọi các nhóm trình bày. + T kết luận: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt. 2. HĐ 2: Quan sát ngoài trời. a, Mục tiêu: Biết vai trò của mặt trời đối với sự sống trên trái đất. b, Cách tiến hành: Bước 1: Quan sát phong cảnh xung quanh và thảo luận nhóm. + Nêu VD về vai trò của mặt trời đối với đời sống con người, đối với thực vật và động vật? + Nếu không có mặt trời thì điều gì sẽ sảy ra trên trái đát? Bước 2: Trình bày trước lớp. - T kết luận: Nhờ có mặt trời mà cỏ cây xanh tươi, con người và động vật khoẻ mạnh. 3. Hoạt động 3: Làm việc với sgk. - Mục tiêu: Kể được một số VD về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời trong cuộc sống hàng ngày. - Cách tiến hành: Bước 1: Quan sát sgk. Bước 2: Trao đổi trước lớp, liên hệ thực tế. - Kết luận, mở rộng cho hs biết những thành tựu khoa học sử dụng năng lượng của mặt trời. 4. Hoạt động 4:Thi kể về mặt trời. - Mục tiêu:Hệ thống các kiến thức về mặt trời mà hs đã học ở lớp 2 và 3. Bước 1: Trao đổi theo nhóm. Bước 2: trình bày trước lớp. 5. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - chuẩn bị bài :Thực hành đi thăm thiên nhiên. - Hs làm việc theo nhóm, nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát tranh sgk và thảo luận theo gợi ý. - Đại diện các nhóm trình bày. HS quan sát và nêu ý kiến trong nhóm. - Đại diệncác nhóm trình bày trước lớp. - Nhận xét, bổ sung. - Lưu ý về một số tác hại của mặt trời đối với sức khoẻ con người: cảm nắng, ảnh hưởng đến thiên nhiên: cháy rừng - Quan sát H2;3;4 sgk trang 111, kể với bạn những VD về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời. - Trao đổi trước lớp, liên hệ thực tế: phơi quần áo, phơi đồ dùng, lương thực... - HS kể trong nhóm. - HS đóng vai Mặt trời tự kể về mình trước lớp. Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 TIẾT 1 ÂM NHẠC Tiết 28: ÔN TẬP BÀI TIẾNG HÁT BẠN BÈ MÌNH I. MỤC TIÊU - Hát đúng giai điệu và thuộc lời ca. - Hát kết hợp với vận động phụ hoạ và tập biểu diễn bài hát. - Biết kẻ khuông nhạc, viết đúng khoá son. II. CHUẨN BỊ - Nhạc cụ - Một số ĐT phụ hoạ. III. Các hoạt động dạy- học A. KTBC: Hát bài tiếng hát bạn bè mình ? (3HS) - HS + GV nhận xét B. BÀI MỚI a. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Tiếng hát bạn bè mình. - GV nêu yêu cầu. - Cả lớp hát lại 2 lần. - HS luyện tập hát theo nhóm vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu lời ca. - GV nghe - quan sát và nhận xét b. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ. - GV hướng dẫn một số động tác. + ĐT1 (câu 1+2): Chân bước 1 bước sang phải đồng thời nâng 2 bàn tay hướng về phía trước…. - HS nghe quan sát. + ĐT2 (câu 3 + 4): Hai tay giang hai bên, ĐT chim vỗ cánh… + ĐT3: (câu 5+6): 2HS xoay mặt đối diện nhau, vỗ tay…. + ĐT4 (câu 7+8): 2HS nắm tay nhau đung đưa… - HS thực hiện múa theo HĐ của GV. - Từng nhóm HS biểu diễn trước lớp. - GV nhận xét. - HS hát + gõ đệm. c. Hoạt động 3: Tập kẻ khuông nhạc và viết khoá son. - GV hướng dẫn HS . - HS quan sát. - Tập kẻ vào nháp. 3. Dặn dò: Nêu lại ND bài . - Chuẩn bị bài sau. TIẾT 2 CHÍNH TẢ ( NHỚ – VIẾT ) TIẾT 58: CÙNG VUI CHƠI - PHÂN BIỆT: L/N I. MỤC TIÊU: - Nhớ và viết đúng, trình bày đẹp khổ thơ 2, 3, 4 trong bài “ Cùng vui chơi, trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. - Làm các bài tập: Phân biệt các tiếng có các âm đầu l/n. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - 1 tờ giấy A4, tranh ảnh về một số môn thể thao. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A.Kiểm tra bài cũ. B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: nêu mục đích- yêu cầu bài học. 2. Hướng dẫn nghe viết chính tả. a, Hướng dẫn chuẩn bị - T HD hs đọc thuộc lòng lại bài thơ viết chính tả. - HD viết các chữ dễ viết sai. b, HS nhớ - viết bài chính tả. c, Chấm, chữa bài. 3. Hướng dẫn làm bài tập 2a. - Tổ chưc cho hs làm bài tập trên giấyA4 - HD nhận xét. - T chốt lại lời giải đúng 4. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn hs làm bài tập 2b, chuẩn bị cho bài sau - HS viết bảng con: thiếu niên, nai nịt, khăn lụa, thắt lỏng, lạnh buốt. - 2 hs đọc bài thơ “ Cùng vui chơi” - 1 hs đọc thuộc lòng bài thơ. - 2 hs đọc thuộc lòng 3 khổ thơ cuối, lớp đọc thầm. - HS viết nháp những từ dễ viết sai. - HS nhớ- viết 3 khổ thơ cuối bài thơ - HS nêu yêu cầu bài tập. - 1 số hs làm bài trên giấy khổ A4, lớp làm nháp - HS trình bày( dán ) bài trên bảng. - HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. - HS đọc lại bài tập đã hoàn chỉnh: bóng ném, leo núi, cầu lông. Viết lại những chữ viết sai trong bài viết. TIẾT 3 TẬP LÀM VĂN TIẾT 28: KỂ VỀ MỘT TRẬN THI THỂ THAO. VIẾT LẠI MỘT TIN TRÊN BÁO, ĐÀI I. MỤC TIÊU: - Bước đầu kể lại được một số nét chính trong trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật.. theo gợi ý (BT1) - Viết lại được một tin thể thao (BT2) * Giáo dục kĩ năng sống: - Tìm và sử lí thông tin, phân tích, đối chiếu. - Quản lí thời gian hợp lý. - Giao tiếp, lắng nghe, chia sẻ ý kiến với các bạn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bảng phụ viết sẵn những câu hỏi gợi ý về trận thi đấu thể thao( sgk) - Tranh ảnh thi đấu thể thao, một vài tờ báo có tin thể thao. - Máy cát – xét có băng phát tin thể thao. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. A. Kiểm tra bài cũ. B. Dạy bài mới. 1. Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu tiết học. 2, Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 1: - Nhắc hs : có thể kể về một buổi thi đấu thể thao đã được xem trên ti vi, nghe tường thuật trên đài, sách, báo… - Nhận xét, sửa chữa câu, ý văn… - HD bình chọn bạn kể tốt nhất. Bài tập 2: - Nhắc hs tin cần thông báo phải là tin thể thao, chính xác, nhận được tin đó từ nguồn nào? đọc trên báo, trên tạp trí nào? - HD nhận xét, bìnhchọn. - Chấm điểm một số bài viết đã hoàn thành trước. 3. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học, tuyên dương những hs kể tốt. - hs kể lại quang cảnh hoặc hoạt động của một lễ hội theo tranh sgk tuần 25. - Nghe, nắm được yêu cầu tiết học. - Nêu yêu cầu bài tập: kể về một buổi thi đấu thể thao. - HS chuẩn bị ý để kể. - Trình bày bài tập trước lớp. - Bình chọn. - Nêu yêu cầu bài tập: viết lại 1 tin thể thao trên đài, báo, ti vi… - HS làm việc cá nhân. - HS đọc bài viết trước lớp. - Tiếp tục tập viết lại tin trên báo đài… TIẾT 4 TOÁN TIẾT 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH I. MỤC TIÊU: - Đơn vị đo diện tích: Xăng-ti –mét vuông là đơn vị đo diện tích hình vuông có cạnh là 1cm. - Biết đọc- viết số đo diện tích theo xăng- ti-mét vuông. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Mỗi hs 1 hình vuông có cạnh là 1cm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1. Giới thiệu Xăng-ti-mét vuông. - Y/c hs quan sát hình vuông cạnh 1cm. - T giới thiệu hình vuông cạnh 1cm có diện tích là 1cm2. - T kết luận: Xăng-ti-mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh là 1cm. - T giới thiệu cách viết tắt xăng- ti-mét vuông : cm2. 2. Hướng dẫn thực hành. Bài 1.- Yêu cầu hs đọc, viết đúng ký hiệu cm2 Bài 2. -HD hs đếm số ô vuông trong hình B, trả lời câu hỏi, viết vào chỗ chấm và so sánh. Bài 3: Tính theo mẫu. - T hướng dẫn mẫu:Thực hiện tương tự như với số tự nhiên 18cm2 +26cm2 = 44cm2 - Tổ chức cho hs làm việc cá nhân. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn hs chuẩn bị bài sau:Diện tích hình chữ nhật - Quan sát hình vuông có cạnh 1cm. - 1 số hs nhắc lại : Xăng-ti-mét vuông là diện tích hinhg vuông có cạnh 1cm. - HS tập viết ký hiệu cm2 - Đọc yêu cầu bài tập. - HS luyện đọc- viết số đo diện tích theo cm2. - Nêu yêu cầu bài tập. - Nêu miệng: Hình B gồm 6 ô vuông 1cm2. Diện tích hình A bằng 6cm2. Vậy diện tích hình A bằng diện tích hình B. - Thực hiện cá nhân, 2 hs lên bảng thực hiện: 6cm2 x 4 = 24 cm2 40 cm2 – 17cm2 = 23cm2 32cm2 : 4 = 8cm2 TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP ..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTuần 28.doc
Giáo án liên quan