Giáo án Lớp 3 Tuần 28 Trường tiểu học số 1 Vĩnh Long

1 Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:

 - Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, mải mê, chải chuốt, ngúng nguẩy, khỏe khoắn, thảng thốt, tập tễnh . . .

 - Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.

2 Rèn kĩ năng đọc hiểu

 - Hiểu nội dung câu chuyện : Làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo. Nếu chủ quan, coi thường những thứ tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại.

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 28 Trường tiểu học số 1 Vĩnh Long, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ức cho HS làm bài. Bài 3 : Giải toán -Hướng dẫn phân tích đề. -Tổ chức cho HS giải. 4 . Củng cố –Dặn dò : Thu vở – chấm điểm – nhận xét Về nhà làm bài 1 vào vở . Xem bài sau Diện tích của một hình. 1 HS lên bảng làm bài tập 5/148 Nhận xét -HS thảo luận nhóm đôi , báo cáo a/ 3897, 3898, 3899, 3900, 3901, 3902, b/ 24 686, 24 687, 24 688, 24 689, 24 700, 24 701 c/99 995, 99 996, 99 997, 99 998, 99 999, 100 000 -HS thứ nhất đọc 1 số có năm chữ số bất kì. HS bên cạnh đọc tiếp số liền sau. HS thứ ba đọc tiếp số liền sau nữa . . .cứ tiếp tục như thế. HS đọc yêu cầu , nêu cách tìm các thành phần chưa biết. HS làm bảng con. a/ X +1536 = 6924 b/ X- 636 = 5618 X = 6924 -1536 X = 5618 + 636 X =5388 x = 6254 c/ X x 2=2826 d/ X :3 =1628 X = 2826:2 X = 1628 x 3 X =1413 X = 4884 Nhận xét HS đọc đề bài HS phân tích đề, xác định dạng toán: bài toán giải bằng hai phép tính liên quan đến rút về đơn vị. HS tóm tắt bài toán theo nhóm đôi. HS nêu các bước giải theo nhóm tổ HS tự giải vào vở, 1HS lên bảng. Bài giải Số mét mương đào được trong 1 ngày là: 315 : 3 =105 (m) Số mét mương đào trong 8 ngày là : 105 x 8 =840 (m) Đáp số : 840 mét HS nêu cách giải khác . **********&********** Thứ năm ngày 27 tháng 3 năm 2008 CHÍNH TẢ( NHỚ-VIẾT) CÙNG VUI CHƠI I/ MỤC TIÊU: Rèn kĩ năng viết chính tả 1/ Nhớ và viết lại chính xác các khổ thơ 2, 3, 4 của bài Cùng vui chơi 2/ Làm đúng các bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm, dấu thanh dễ viết sai : dấu hỏi/ dấu ngã . II/ CHUẨN BỊ: III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1 . Ổn định 2 . Kiểm tra Nhận xét 3 . Bài mới Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu tiết học, ghi tựa Hoạt động 1:Hướng dẫn HS viết chính tả - GV đọc 3 khổ thơ, tóm tắt nội dung. -Giúp HS nhận xét về cách thức trình bày bài viết. -Tổ chức cho HS tìm từ khó viết, viết bảng con. -Tổ chức cho HS viết bài vào vở. -Chấm một số vở. Hoạt động 2: Luyện tập - Giúp HS nắm rõ yêu cầu. - Tổ chức cho HS làm bài. 4. Củng cố –Dặn dò Nhắc HS nhớ tên các môn thể thao Tiếp tục chuẩn bị nội dung cho tiết TLV: Kể lại 1 trận thi đấu thể thao ; Viết lại 1 tin thể thao. 2 HS viết bảng lớp các từ ngữ,cả lớp ghi vào vở nháp: ngực nở, da đỏ,vẻ đẹp, hùng dũng. hiệp sĩ . . . 1 HS đọc HTL bài thơ Cùng vui chơi 2 HS đọc thuộc 3 khổ thơ cuối HS đọc thầm 2-3 lượt các khổ thơ 2, 3, 4 để thuộc các khổ thơ. HS tìm từ khó viết, viết vào bảng con HS gấp SGK, viết bài vào vở HS đọc yêu cầu HS làm bài theo nhóm đôi, nêu trước lớp: a/ bóng ném – leo núi – cầu lông b/ bóng rổ – nhảy cao- võ thuật 5 HS đọc lại có cả phần giải nghĩa từ. MĨ THUẬT VẼ TRANG TRÍ: VẼ MÀU VÀO HÌNH CÓ SẴN I. MỤC TIÊU - HS hiểu biết thêm về cách tìm và vẽ màu. - Vẽ được màu vào hình có sẵn theo ý thích. - Thấy được vẻ đẹp của màu sắc, yêu mến thiên nhiên. II. CHUẨN BỊ - Phóng to 2 hình vẽ sẵn trong vở tập vẽ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động day của GV Hoạt động học của HS Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp, ghi đề Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét -Cho HS quan sát hình vẽ sẵn. -Gợi ý HS nêu ý định vẽ màu của mình ở lọ, hoa và nền. Hoạt động 2: Cách vẽ màu GV giới thiệu hình gợi ý cách vẽ để HS nhận biết cách vẽ màu: -Vẽ màu ở xung quanh hình trước, ở giữa sau. -Thay đổi hướng nét vẽ để bài sinh động hơn. -Với sáp màu và bút chì màu không nên chồng nét nhiều lần. Hoạt động 3:Thực hành -GV nêu yêu cầu bài tập: +Vẽ màu vào hình có sẵm theo ý thích +Vẽ màu kín bình hoa, lọ, quả, nền. +Vẽ màu tươi sáng, có đậm, nhạt. -GV quan sát, nhắc nhở HS Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá -GV giới thiệu một số bài đẹp, gợi ý HS nhận xét: +Cách vẽ màu +Màu bài vẽ -Tóm tắt, đánh giá và xếp loại. Dặn dò -Quan sát lọ hoa -Sưu tầm tranh ảnh lọ hoa. HS quan sát, nêu nhận xét. HS theo dõi HS nhắc lại cách vẽ màu. HS thực hành vẽ màu. HS chọn bài vẽ đẹp, nhận xét. TOÁN DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH I.MỤC TIÊU : Giúp HS - Làm quen với khái niệm diện tích. Có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện tích các hình . - Biết được : Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia. II. CHUẨN BỊ : - Các miếng bìa, các hình ô vuông thích hợp có các màu khác nhau để minh họa III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định 2 . Kiểm tra Luyện tập ( tiếp) Nhận xét 3 . Bài mới Giới thiệu bài: GV cho HS quan sát miếng bìa có dạng hình chữ nhật, giới thiệu toàn bộ phần bề mặt được giới hạn bởi 4 cạnh của hình chữ nhật được gọi là diện tích của hình chữ nhật. Tương tự với mẩu vật hình tròn GV giới thiệu bài, ghi đề Hoạt động 1:Giới thiệu biểu tượng về diện tích Ví dụ 1 : GV có 1 hình tròn ( miếng bìa đỏ hình tròn )một hình chữ nhật( miếng bìa trắng hình chữ nhật ) .Đặt hình chữ nhật trong hình tròn. Ta nói. Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn (GV chỉ vào phần mặt miếng bìa trắng bé hơn phần mặt miếng bìa màu đỏ) Ví dụ 2 : Giới thiệu 2 hình A, B ( là 2 hình có dạng khác nhau, nhưng có cùng 1 số ô vuông như nhau ) -GV kết luận diện tích hình A bằng diện tích hình B Ví dụ 3 : GV giới thiệu tương tự như trên cho HS tự rút ra nhận xét. Hoạt động 2: Luyện tập Bài1 Tổ chức cho HS làm bài. Bài 2: a/ Hình P gồm bao nhiêu ô vuông ? Hình Q có bao nhiêu ô vuông ? b/ So sánh diện tích hình P với diện tích hình Q Bài 3 :So sánh diện tích hình A với diện tích hình B. -GV hướng dẫn cách làm -Tổ chức cho HS tự làm. 4.Củng cố- Dặn dò : Thu vở- chấm điểm + nhận xét Về nhà làm bài 1 vào vở. Xem bài Đơn vị đo diện tích Xăng – ti –mét vuông. HS giải bài tập 1/149 a/ 3897. 3698. 3899,3 900, 3901, 3902 b/ 24686, 24687, 24688, 24689, 24700, 24701 c/ 99995, 99996, 99997, 99998, 99999, 100.000 HS đọc lại các số. HS quan sát, nhắc lại. HS theo dõi HS quan sát , nêu nhận xét: Diện tích hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn 3HS nhắc lại HS đếm số ô vuông từng hình. HS thấy được 2 hình A và B có diện tích bằng nhau .HS có khái niệm “đo” diện tích qua các ô vuông đơn vị . Hai hình A và B có cùng số ô vuông nên diện tích bằng nhau Hình P tách thành hình M và N thì diện tích hình P bằng tổng diện tích hình M và N (có thể thấy hình P gồm 10 ô vuông, hình M gồm 6 ô vuông, hình N gồm 4 ô vuông, 10 ô vuông = 6 ô vuông + 4 ô vuông ) - HS đọc yêu cầu, viết kết luận đúng, sai vào bảng con, lần lượt từng câu: Câu b đúng , câu a,c sai HS nêu yêu cầu, thảo luận nhóm đôi, trả lời trước lớp. - 11 ô vuông - 10 ô vuông - Hình P (có 11 ô vuông) nhiều hơn hình Q (có 10 ô vuông) nên diện tích hình P lớn hơn diện tích hình Q. - HS đọc yêu cầu + giải vào vở - Hình vuông B gồm 9 ô vuông bằng nhau, cắt theo đường chéo của nó để được hai hình tam giác, sau đó ghép thành hình A. Từ đó hình A và B có diện tích bằng nhau ( đều bằng 9 ô vuông ). THỂ DỤC ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG TRÒ CHƠI “ NHẢY Ô TIẾP SỨC” I.MỤC TIÊU : - Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài và thực hiện được các động tác tương đối chính xác . - Chơi trò chơi “Nhảy ô tiếp sức“. Yêu cầu tham gia trò chơi tương đối chủ động II.CHUẨN BỊ Sân bãi III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP Hoạt động của GV Tgian Hoạt động của HS 1 Phần mở đầu GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học 2 Phần cơ bản - Ôn bài thể dục phát triển chung - Chơi trò chơi “ Nhảy ô tiếp sức “ Tổ chức chơi: GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi, cho chơi thử 1 lần, sau đó cho chơi chính thức. 3 Phần kết thúc GV cùng HS hệ thống bài Về ôn bài thể dục phát triển chung 5 phút 10-12 phút 8-10 phút 5 phút Đứng theo vòng tròn khởi động các khớp -Chạy chậm trên đội hình tự nhiên . -Cả lớp tập theo đội hình đồng diễn thể dục . Mỗi nhóm lên thực hiện 4 -5 động tác bất kì theo yêu cầu của GV - Chia HS trong lớp thành các đội đều nhau.Yêu cầu HS phải nhảy đúng ô và nhảy nhanh - Đi lại, thả lỏng hít thở sâu **********&********** SINH HOẠT LỚP Nội dung 1. Lớp trưởng : Nhận xét các hoạt động của lớp trong tuần qua 2 . Giáo viên : * ¦u ®iĨm: C¸c em ®· cã ý thøc vư¬n lªn trong häc tËp . Trong giê häc ®· cã ý thøc x©y dùng bµi , häc vµ lµm bµi tËp trưíc khi ®Õn líp §· biÕt thi ®ua nãi lêi hay lµm viƯc tèt trong líp, trưêng. VƯ sinh c¸ nh©n, trưêng líp s¹ch sỴ + C« tuyªn dư¬ng nh÷ng b¹n ®· cã nh÷ng thµnh tÝch xuÊt s¾c trong ®ỵt thi ®ua: Nhi , ViƯt Hoµng, TiÕn,TuÊn, Duyªn , Trưêng. * KhuyÕt ®iĨm: Mét sè em chưa cã ý thøc trong ®ỵt thi ®ua, chưa chÞu khã trong häc tËp, ngåi häc hay nãi chuyƯn riªng : Niªn, Cưêng, X Hoµng, Nh©n 3. Kế hoạch tuần tới - Thực hiện học tuần 29. Thi đua học tốt, thực hiện tốt nội quy của trường, lớp. - Thi đua nói lời hay làm việc tốt, phân công tổ trực nhật - Nhắc nhở giữ gìn vệ sinh cá nhân, áo quần sạch sẽ.Giữ gìn vở đồ dùng học tập tốt

File đính kèm:

  • docTUAN28~1.DOC
Giáo án liên quan