Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp)

-> Chú sửa soạn cho cuộc đua không biết chán. Chú mải mê soi bóng mình dưới dòng suối .

-> Phải đến bác thợ rèn để xem lại bộ móng. Nó cần thiết cho cuộc đua hơn là bộ đồ đẹp.

-> Ngựa con ngúng nguẩy đầy tự tin đáp: Cha yên tâm đi, móng của con chắc lắm. Nhất định con sẽ thắng

- HS nêu

 

 

doc24 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 - Tuần 28 - Năm học 2012-2013 (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sửa lỗi cho HS. Hướng dẫn viết câu ứng dụng a) Giới thiệu câu ứng dụng - Gọi HS đọc câu ứng dụng. - Giải thích : b) Quan sát và nhận xét - Trong câu ứng dụng các chữ có chiều cao như thế nào ? c) Viết bảng - Yêu cầu HS viết : Thể dục vào bảng. GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS. Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết (14’) - GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong vở Tập viết 3, tập một, sau đó yêu cầu HS viết bài vào vở. . Chấm, chữa bài (4’) - GV chấm nhanh 5 đến 7 bài - Sau đó nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. 4. Củng cố dặn dò (3’) - Nghe GV giới thiệu bài. - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. - 2 HS đọc - Nghe GV giới thiệu - Chữ T, L, g cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. - Bằng 1 con chữ 0. - 3 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. - 2 HS đọc - Nghe GV giới thiệu - HS trả lời. - 1 HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con. - HS viết : CHÍNH TẢ: (Nhớ- viết) CÙNG VUI CHƠI I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: Nhớ – viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ. Làm đúng bài tập 2a/b. HS biết rèn chữ,giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Một số tờ giấy A4. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1 . Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (1’) - Hai hs viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con theo lời đọc của GV : ngực nở, da đỏ, vẻ đẹp, hùng dũng, hiệp sĩ. - Nhận xét, cho điểm HS. 3. Bài mới: Hoạt động gv Hoạt động hs Giới thiệu bài (1’) Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS viết chính tả (20’) a) Trao đổi về nội dung bài viết - GV đọc bài viết 1 lượt. b) Hướng dẫn cách trình bày - Đoạn thơ có mấy khổ thơ ? Cách trình bày các khổ thơ như thế nào cho đẹp ? - Các chữ đầu mỗi dòng thơ viết như thế nào? c) Hướng dẫn viết từ khó - Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả. - Yêu cầu HS đọc và viết lại các từ tìm được. d) Viết chính tả - GV đọc cho hs viết bài e) Soát lỗi - GV đọc lại bài, lưu ý các tiếng khó cho hs chữa g) Chấm bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả (6’) Bài 2b - Gọi HS yêu cầu của BT2b. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 4. Củng cố dặn dò (3’) - Nghe GV giới thiệu bài. - Theo dõi sau đó 2 HS đọc thuộc 3 khổ thơ đầu của bài thơ. - Đoạn thơ có 3 khổ thơ ? Giữa các khổ thơ để cách 1 dòng. - Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa. - HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả : quả cầu, quanh quanh, khỏe người, dẻo chân. - HS lên bảng viết, HS dưới lớp viết vào bảng con các từ vừa tìm được. - HS nghe GV đọc và viết vào vở - Dùng bút chì, đổi vở cho nhau để soát lỗi, chữa bài. - 1 HS đọc - HS tự làm bài vào vở, một hs lên bảng làm bài. - HS đọc lại lời giải và sửa bài Lời giải :bóng rổ – nhảy cao – võ thuật TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI: MẶT TRỜI I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời chiếu sáng và sưởi ấm Trái Đất. - Biết một số ứng dụng của con người trong việc sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu thảo luận. Tranh minh hoạ. Mô hình thiết bị cung cấp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Khởi động (ổn định tổ chức). 2. Kiểm tra bài cũ: Thực vật và động vật khác nhau ở điểm gì? Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * Hoạt động 1. Mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt. + Học sinh thảo luận 2 câu hỏi trong SGK. - Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật? - Khi đi ra ngoài trời nắng, em thấy như thế nào? Tại sao? + Tổng hợp ý kiến của học sinh. Hỏi: “Qua kết quả thảo luận, em có những kết luận gì về mặt trời?” + Giáo viên kết luận: Như vậy mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt. + Học sinh lấy ví dụ mặt trời vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt. * Hoạt động 2: Vai trò của mặt trời đối với cuộc sống. - Theo em, mặt trời có vai trò gì? - Hãy lấy ví dụ để chứng minh vai trò của mặt trời? + Giáo viên kết luận: Nhờ có mặt trời chiếu sáng và toả nhiệt, cây cỏ mới xanh tươi, người và động vật mới khoẻ mạnh. (STK/99). * Hoạt động 3: Sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời. + Kết luận: Con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời vào rất nhiều việc trong cuộc sống hằng ngày. + Còn sử dụng những thành tựu khoa học vào việc sử dụng năng lượng mặt trời như: hệ thống Pin mặt trời ở huyện đảo CôTô (tranh 4). + Tiến hành thảo luận nhóm. Đại diện nhóm trình bày. Nhờ có ánh sáng mặt trời. Khi ra ngoài trời nắng, em thấy khát nước, nóng và mệt. Đó là do mặt trời toả nhiệt (sức nóng) xuống. + Học sinh lớp tổng hợp 2 ý kiến trên. + Cây để lâu dưới ánh mặt trời sẽ chết vì khô, héo. + Học sinh thảo luậnvà trả lời. - Mặt trời có vai trò: + Cung cấp nhiệt và ánh sáng cho muôn loài. + Cung cấp ánh sáng để con người và cây cối sinh sống. - Ví du: + Mùa đông lạnh giá nhưng con người vẫn sống được nhờ có mặt trời cung cấp nhiệt, sưởi ấm, đảm bảo sự sống. + Ban ngày không cần thắp đèn ta cũng có thể nhìn thấy mọi vật là do mặt trời chiếu sáng. 4. Củng cố & dặn dò: ? Gia đình em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt vào những việc gì? Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 TOÁN: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG-TI-MÉT VUÔNG I. Yêu cầu cần đạt: - Biết đơn vị đo diện tích: Xăng- ti – mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng – ti - mét vuông. BT 1, 2, 3. - GD học hs tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học Hình vuông có cạnh 1cm cho từng HS. III. Hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2, 3, 4 / 61 VBT Toán 3 Tập hai. GV nhậïn xét, chữa bài, cho điểm HS. 3. Bài mới: Hoạt động gv Hoạt động hs Giới thiệu bài (1’) - GV : Trong giờ học hôm nay các em sẽ được làm quen với đơn vị đo diện tích. - Nghe GV giới thiệu bài. Hoạt động 1 : Giới thiệu xăng – ti - mét vuông (cm2) (12’) - GV giới thiệu . + Để đo diện tích, người ta dùng đơn vị đo diện tích. Một trong những đơn vị đo diện tích thường gặp là xăng – ti - mét vuông + Xăng – ti - mét vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. + Xăng – ti - mét vuông viết tắt là cm2 - GV phát cho mỗi HS 1 hình vuông có cạnh 1cm và y/c HS đo cạnh của hình vuông này. - HS cả lớp cùng đo và báo cáo : Hình vuông có cạnh là 1cm - Vậy diện tích hình vuông này là bao nhiêu - Là 1cm2 Bài 1 - GV : Bài täp yêu cầu các em đọc và viết các số đo diện tích theo xăng – ti – mét vuông, khi viết ký hiệu xăng – ti – mét vuông (cm2) chú ý số 2 ở bên phải - Yêu cầu HS töï laøm baøi - HS laøm baøi vào VBT, sau ñoù 2 HS ngoài caïnh nhau ñoåi cheùo vôû ñeå kieåm tra. - GV gọi 5 HS lên bảng đọc các số đo diện tích theo cm2, y/c HS viết - HS viết - GV chỉ bảng, y/c HS đọc lại các số đo vừa viết Bài 2 - GV yêu cầu HS quan sát hình A và hỏi : Hình A gồm mấy ô vuông? Mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu? - Có 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích là 1 cm2. - Khi đó ta nói diện tích hình A là 6cm2 - Yêu cầu HS tự làm với hình B. - Gồm 6 ô vuông 1cm2, vậy diện tích của hình B là 6 cm2. Bài 3 - Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ? - Thực hiện các phép tính số đo có đơn vị đo là diện tích. Bài 4( Nếu còn thời gian ) - Gv gọi 1 HS đọc đề -Yêu cầu HS làm bài - 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào VBT. - GV nhận xét và cho điểm HS. 4. Củng cố ,dặn dò (4’): Nhận xét tiết học TẬP LÀM VĂN: KỂ LẠI MỘT TIẾT SINH HOẠT DƯỚI CỜ ĐẦU TUẦN Ở TRƯỜNG EM I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: - Biết kể được một số nét chính của một tiết sinh hoạt dưới cờ đầu tuần ở trường em mà em được chứng kiến theo các gợi ý. * KNS: Tìm và xử lí thông tin, bình luận, nhận xét, giao tiếp, lắng nghe và phản hồi tích cực. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC Bảng lớp viết các gợi ý. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1 . Ổn định tổ chức (1’) 2. Kiểm tra bài cũ (5’) Hai, ba hs đọc lại bài văn kể lại và viết về những trò vui trong ngày hội (tiết TLV tuần 26). GV nhận xét , cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động gv Hoạt động hs - Nêu mục tiêu bài học và ghi tên bài lên bảng. Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài (27’) Bài 1 - Một hs đọc yêu cầu của BT - GV nhắc HS : + Kể dựa theo gợi ý nhưng không nhất thiết phải theo sát gợi ý, cỏ thể linh hoạt thay đổi các trình tự gợi ý. - Gọi HS kể mẫu - Yêu cầu từng cặp hs tập kể - Một số hs thi kể trước lớp. - Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất Bài 2: Không yêu cầu (NDĐC) 4. Củng cố dặn dò (3’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn hs vè nhà tiếp tục suy nghĩ, hoàn chỉnh lời kể về một tiết sinh hoạt dưới cờ đầu tuần ở trường em mà em được chứng kiến. - Nghe GV giới thiệu bài và xác định nhiệm vụ của tiết học. - 1 HS đọc trước lớp. - Nghe GV hướng dẫn. -1 HS kể mẫu - Từng cặp hs tập kể - 2, 3 hs thi kể trước lớp. SINH HOẠT LỚP: TUẦN: 28 I/ Yêu cầu cần đạt: 1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua. 2/ §Ò ra néi dung phư¬ng hưíng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi. 3/ Gi¸o dôc ý thøc chÊp hµnh néi quy trưêng líp. II/ ChuÈn bÞ. - Gi¸o viªn: néi dung buæi sinh ho¹t. - Häc sinh: ý kiÕn ph¸t biÓu. III/ TiÕn tr×nh sinh ho¹t. 1/ §¸nh gi¸ c¸c ho¹t ®éng cña líp trong tuÇn qua. a/ C¸c tæ th¶o luËn, kiÓm ®iÓm ý thøc chÊp hµnh néi quy cña c¸c thµnh viªn trong tæ. Tæ trưëng tËp hîp, b¸o c¸o kÕt qu¶ kiÓm ®iÓm. Líp trưởng nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ chung c¸c ho¹t ®éng cña líp. B¸o c¸o gi¸o viªn vÒ kÕt qu¶ ®¹t ®­îc trong tuÇn qua. §¸nh gi¸ xÕp lo¹i c¸c tæ. b/ Gi¸o viªn nhËn xÐt ®¸nh gi¸ chung c¸c mÆt ho¹t ®éng cña líp . VÒ häc tËp: Học tập chương trình tuần 28 Về đạo đức: Nói chung lớp đều ngoan đi học đầy đủ VÒ duy tr× nÒ nÕp: Xếp hàng ra vào lớp, vÖ sinh, sinh hoạt đầu giờ, tËp thÓ dôc gi÷a giê: VÒ c¸c ho¹t ®éng kh¸c: Thi đua giành nhiều hoa điểm 10 chào mừng Ngày 8/3 Tuyªn d­¬ng: H Sihi Nhắc nhở: Y Ngai, Nông Hà còn nghỉ học không có lí do 2/ §Ò ra néi dung phư¬ng hưíng, nhiÖm vô trong tuÇn tíi. Ph¸t huy nh÷ng ưu ®iÓm, thµnh tÝch ®· ®¹t ®­îc. Kh¾c phôc khã kh¨n, duy tr× tèt nÒ nÕp líp. Duy tr× ®«i b¹n cïng tiÕn, thi đua giành nhiều hoa điểm 10. Tiếp tục kèm cặp những HS yếu. Hoàn thành việc thu nộp của HS. 3/ Cñng cè - dÆn dß. NhËn xÐt chung. ChuÈn bÞ cho tuÇn sau. * * *

File đính kèm:

  • docTuan 28.doc
Giáo án liên quan