Giáo án Lớp 3 Tuần 27 Buổi sáng

I. Mục đích yêu cầu

- HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút.); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc.

- Kể lại đươck từng đoạn câu chuyện và câu chuyện :Quả táo theo tranh(SGK); biết dùng phép nhận hoá để lời kể sinh động hơn.

* GD học sinh tình đoàn kết, và sự phân biệt được lẽ phải trong cuộc sống.

II. Đồ dùng dạy học

- Phiếu ghi tên các bài tập đọc; Tranh minh hoạ truyện SGK.

- HS luyện kể chuyện theo nhóm 6.

 

doc15 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1348 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 27 Buổi sáng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài. - GV cùng cả lớp nhận xét. Bài 3( 143) - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài - Nhận xét: Đây là dãy số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục. Bài 4( 140) - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh xếp hình - GV đi kiểm tra bài của từng nhóm 3. Củng cố – dặn dò - Cho học sinh đọc các số: 81000, 65230, 87100 - Nhận xét giờ học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau - HS đọc các số có trong tia số ở BT4(142) - HS nêu và viết số ra bảng con. - Học sinh đọc ba chục nghìn hoặc ba mươi nghìn. - HS đọc các số tiếp sức. - Đều là số có năm chữ số và các số đều có chứa chữ số không. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài ra PBT. + 62300: Sáu mươi hai nghìn ba trăm. + 58301: năm mươi tám nghìn sáu trăm linh một. + 42980: Bốn mươi hai nghìn chín trăm tám mươi. + 70031: bảy mươi nghìn không trăm ba mươi mốt. + 60 002: sáu mươi nghìn không trăm linh hai. - Nhận xét - Học sinh đọc yêu cầu -Học sinh làm bài cá nhân. - Đại diện ba tổ báo cáo kết quả. + 18301, 18302, 18303, 18304, 18305, 18306, 18307. + 32606, 32607, 32608, 32609, 32610, 32611, 32612. + 92999, 93000, 93001, 93002, 93003, 93004, 93005. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài thi đua theo 3 tổ. a. 18000, 19000, 20000, 21000, 22000, 23000, 24000. b. 47000, 47100, 47200, 47300 , 47400, 47500, 47600. c. 56300, 56310, 56320, 56330, 56340, 56350, 56360. - HS đọc từng dãy số đã hoàn thành. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm xếp hình thi đua theo nhóm 2. - Học sinh đọc lại các số. - Chú ý theo dõi. ____________________________________________________ Tiết 3: Mĩ Thuật Tiết 27: VẼ THEO MẪU: VẼ LỌ HOA VÀ QUẢ Giáo viên dạy: Hạ Tuyết Lan ___________________________________ Tiết 4 : Đạo đức Tiết 27: TÔN TRỌNG THƯ TỪ, TÀI SẢN CỦA NGƯỜI KHÁC ( tiết 2) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Thúy Ngọc ____________________________________________________ Thứ năm ngày 14 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Tự nhiên và xã hội Tiết 54: THÚ Giáo viên dạy: Trần Thị Huề __________________________________________ Tiết 2: Tiếng Anh Tiết 38: UNIT 8: AGES SEC TION A(1,2,3) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Luân __________________________________________ Tiết 3: Toán Tiết 134: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Biết cách đọc, viết số có năm chữ số (Trong năm số đó có chữ số 0) - Biết thứ tự của các số có năm chữ số. - Làm tính với số tròn nghìn, tròn trăm. - HS làm đúng các bài tập trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Bảng phụ, PBT (BT2) - HS làm bài cá nhân, tổ, nhóm 2. III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét, đánh giá điểm 2. Bài luyện tập. 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài1(145) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài - Nhận xét, cho HS đọc các số và so sánh điểm giống nhau giữa các số. Bài 2 ( 145) - Cho học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - GV chấm bài - Nhận xét, so sánh sự khác nhau giữa hai bài. Bài3(142) : Mỗi số ứng với vạch thích hợp nào - Cho học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm - Nhận xét cho HS đọc lại các số. Bài 4 ( 142) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn học sinh tính nhẩm - Nhận xét, cho học sinh nêu lại cách tính nhẩm của một số biểu thức. 3. Củng cố dặn dò - Hệ thống nội dung luyện tập. - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - HS đọc các số: 12036; 50 600; 87 208 - Học sinh đọc đề bài, xác định yêu cầu. - Học sinh làm bài bảng lớp + nháp 16305 Mười sáu nghìn ba trăm linh năm. 16500 Mười sáu nghìn năm trăm. 62007 Sáu mươi han nghìn không trăm linh bảy. 62070 Sáu mươi hai nghìn không trăm bảy mươi. 71010 Bảy mươi mốt nghìn không trăm mười. 71001 bảy mươi mốt nghìn không trăm linh một. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài ra PBT. Tám mươi nghìn bảy trăm mười năm. 87115 Tám mươi nghìn một trăm linh năm. 87105 Tám mươi nghìn không trăm linh một. 87001 Tám mươi nghìn năm trăm. 87500 Tám mươi bảy nghìn. 87000 - Học sinh đọc yêu cầu , làm bài cá nhân - HS báo cáo kết quả dưới hình thức thi đua theo 3 tổ (3 học sinh) A - 10 000 G - 14 000 B - 11 000 H - 15 000 C - 10 000 I - 16 000 D - 12 000 K - 17 000 E - 13 000 - HS đọc lại các số và nêu đặc điểm giống nhau của các số. - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh tính nhẩm các nhân rồi báo cáo kết quả dưới hình thức trò chơi " chuyền điện" a. 4000 + 500 = 4500 6500 – 500 = 6000 300 + 2000 x 2 = 4300 1000 + 6000 : 2 = 4000 b. 4000 - ( 2000 - 1000) = 3000 4000 - 2000 + 1000 = 3000 8000 – 4000 x 2 = 0 (8000 - 4000) x 2 = 8000 - Nhắc lại nội dung luyện tập. - Chú ý theo dõi. ____________________________________ Tiết 4: Tiếng Việt Bài 27: ÔN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 5) I. Mục đích yêu cầu - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch , lưu loát đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút.); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Dựa vào báo cáo mệng ở tiết 3, dựa theo mẫu SGK, viết báo cáo về 3 nội dung: học tập, lao động và các công tác khác. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu bài tập, sách giáo khoa. - HS thực hành cá nhân, nhóm 2. III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét. 2. Bài ôn 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Kiểm tra tập đọc - Gọi học sinh lên bốc thăm bài đọc - Yêu cầu học sinh đọc bài - Giáo viên đặc câu hỏi với nội dung bài đọc - Đánh giá 2.3. Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Hướng dẫn học sinh làm bài theo nhóm đôi - Gọi đại diện học sinh trình bày trước lớp - Nhận xét. 3. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học. - 2 HS đọc lại bài thơ: Khói chiều - Học sinh lên bốc thăm bài đọc - Học sinh đọc bài - Trả lời câu hỏi - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh làm bài theo nhóm đôi - 1 Học sinh trình bày trước lớp - Học sinh hoàn thành bài văn ra PBT. - Học sinh đọc lại bài văn. - Nhắc lại nội dung bài. - Chú ý theo dõi. __________________________________________________________ Thứ sáu ngày 15 tháng 3 năm 2013 Tiết 1: Toán Tiết 135: SỐ 100 000- LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết số 100 00 - Biết đọc, viết và thứ tự các số có năm chữ số. - Biết số liền sau của số 99 999 là số 100 000. - HS hoàn thành tốt các bài tập trong SGK. II. Đồ dùng dạy học - Các tấm thẻ có giá trị 10 000, Phiếu bài tập. - HS thực hành theo nhóm 2, cá nhân. III . Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - Nhận xét, đánh giá điểm. 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài: 2.2. Hình thành số 100 000 - GV dùng các tấm thẻ để hình thành số 100 000 - YC học sinh phân tích cấu tạo số 100 000. 2.3. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1(146) - Cho học sinh đọc đề bài - Hướng dẫn làm bài - GV cùng cả lớp nhận xét. Bài 2(146) - Nêu yêu cầu - HD học sinh phân tích đề bài. - T/C cho HS làm bảng lớp, nháp. - Nhận xét. Bài 3(146) - Nêu yêu cầu - HD học sinh làm bài: Tìm số liền trước, số liền sau. - Tổ chức cho HS làm PBT. - GV cùng cả lớp nhận xét. Bài 4(146) - YC học sinh đọc bài, phân tích , nêu cách làm - HS làm bảng lớp, bảng con. - GV cùng cả lớp nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố – dặn dò - Hệ thống lại nội dung bài - Nhận xét giờ học - Về nhà các em học bài và chuẩn bị bài sau . - HS đọc lại bài tập 4 (Trang 145) - HS quan sát, hình thành số 100 000 - HS đọc số - phân tích cấu tạo: gồm chữ số 1và 5 chữ số 0 ở tận cùng bên phải. - HS đọc, viết số 100 000 - HS nêu yêu cầu - làm bài cá nhân ra nháp và băng giấy (trên bảng) a) 10 000; 20 000; 30 000; ….100 000. b) 10 000; 11 000; 12 000;… 20 000. c) 18 000; 18 100; 18 200;…19 000. d) 18 235; 18 236; 18 237;….18 240. - HS đọc lại các dãy số và nêu quy luật từng dãy số. - HS nêu yêu cầu - làm bài nháp + bảng lớp 40 000 ; 50 000 ; 60 000 ; 70 000 ; 80 000 90 000 ; 100 000. - HS đọc các dãy số trên tia số - Nêu đắc điểm của dãy số: Đều là số tròn chục nghìn. - HS nêu yêu cầu - cách làm - HS làm PBT. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 12 533 12 534 12 535 43 904 43 905 43 906 62 369 62 370 62 371 39 998 39 999 40 000 99 998 99 999 100 000 - HS đọc bài, phân tích, tóm tắt - HS giải bảng con, bảng lớp. Bài giải Sân vận động đó còn số chỗ ngồi là 7000 - 5000 = 2000 (chỗ) Đáp số: 2000 chỗ ngồi. - Nhắc lại nội dung bài học. - Chú ý theo dõi. _____________________________________________ Tiết 2: Thủ công Tiết 27: LÀM LỌ HOA GẮN TƯỜNG ( tiết 3) Giáo viên dạy: Nguyễn Thị Mến _____________________________________________ Tiết 3: Tiếng Việt ÔN TẬP GIỮA KÌ II (tiết 6) I. Mục đích yêu cầu - HS đọc đúng, rõ ràng, rành mạch , lưu loát đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ khoảng 65 tiếng/ phút.); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn đọc. - Làm đúng bài tập lựa chọn chữ thích hợp. II. Đồ dùng dạy học - Phiếu ghi tên các bài học thuộc lòng, bảng phụ viết nội dung (BT2) - HS thực hành theo nhóm 4. III. Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ - GV nhận xét đánh giá. 2. Bài mới. 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Kiểm tra tập đọc HTL - Gọi học sinh lên bốc thăm bài HTL - Yêu cầu học sinh đọc bài - Giáo viên đặt câu hỏi với nội dung bài đọc - Đánh giá - Đọc thêm bài Mặt trời mọc đằng Tây. 2.3. Bài tập 2: - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Cho học sinh đọc thầm lại đoạn văn - Hướng dẫn học sinh làm bài theo nhóm đôi - Gọi đại diện học sinh trình bày trước lớp - Nhận xét. 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn: Chuẩn bị bài sau. - HS đọc báo cáo kết qua thi đua "Xây dựng đội vững mạnh" - Học sinh lên bốc thăm bài đọc - Học sinh đọc bài - Trả lời câu hỏi - Học sinh đọc bài - Học sinh đọc yêu cầu - Học sinh đọc thầm lại đoạn văn làm trong vở bài tập - Học sinh làm bài theo nhóm - Học sinh trình bày trước lớp - Thứ tự các từ cần điền .....rét.....buốt...ngất...lá...trước....nào ....lại....chưng...biết....làng...tay. - Nhắc lại nội dun g ôn tập. - Chú ý theo dõi. ____________________________________________________ Tiết 4: Tiếng Việt KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( Đề của nhà trường ) _____________________________________________

File đính kèm:

  • docdfjahwhfjdfuyefihadfnakdksjfi (17).doc