Giáo án Lớp 3 Tuần 26 - Đỗ Thị Thu

1. Kiểm tra bài cũ.

2. Bài mới.- Giới thiệu bài.

Bài 1

- Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?

-Muốn biết chiếc ví nào có nhiều tiền nhất trước hết chúng ta phải tìm được gì?

Bài 2- Yêu cầu:

 

 

- Con lợn nào có nhiều tiền nhất?

-Con lợn nào có ít tiền nhất?

- Hãy xếp các con lợn theo thứ tự từ ít đến nhiều.

- Chữa bài và cho điểm.

- Yêu cầu cộng nhẩm để biết cách lấy tiền của mình là đúng hay sai.

- Nhận xét chấm , chữa bài

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1039 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 26 - Đỗ Thị Thu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS lên bảng, lớp viết bảng con. - Nhắc lại tên bài. - T, D, N. - Quan sát - nghe - Viết bảng. - Đọc - Các chữ trong một chữ viết liền nét, các chữ trong từ cách bằng một con chữ o. - Nghe – quan sát. - Viết bảng. Đọc. Dù ai đi ngược về xuôi Nhớ ngày giỗ tổ 10 tháng 3 - Nghe giảng - Viết bảng con. -Ngồi đúng tư thế. - HS nghe &viết vào vở. + 1Dòng chữ T. + 1 Dòng Chữ D. NH. + 2Dòng Tân Trào. + 4 Dòng câu ứng dụng. - Về nhà hoàn thành bài tập viết ở nhà. Thứ năm LUYỆN TỪ VÀ CÂU Từ ngữ về lễ hội. Dấu phẩy. I. Mục đích yêu cầu. * Mở rộng vốn từ theo chư điểm: Lễ hội. Hiểu nghĩa của các từ lễ, hội, lễ hội. Kể tên một số lễ hội, một số hội. Nêu được một số hoạt động trong lễ hội. * Ôn về cách dùn dấu phẩy (Dấu phẩyngăn cách bộ phận trạng ngữ chỉ nguyên nhân với bộ phận chính của câu; ngăn cách c ác bộ phận đồng chức trong câu). II. Đồ dùng dạy – học. Bảng phụ viết lời giải bài tập 1. Phiếu giao việc hướng dẫn làm bài tập 2. Tìm từ ngữ thích hợp ghi vào cột trong bảng. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra bài 1- 3 của tiết luyện từ và câu tuần 25 - Nhận xét – cho điểm. 2. Bài mới.- Giới thiệu bài. Bài 1: - Kết luận: Về đáp án của bài tập sau đó yêu cầu. Bài 2: Tổ chức làm việc theo nhóm. - Nhận xét. Bài 3. -yêu cầu. - Nêu các từ mở đầu cho các câu trên - Các từ này có ý nghĩa như thế nào? -Nêu: Các từ: vì, tại, nhờ là những từ thường dùng để chỉ nguyên nhân của một sự việc, hành động nào đó. - Nhận xét cho điểm HS. 3. Củng cố – dặn dò. -nhận xét tiết học. - Dặn dò: - 2 HS lên làm bải trên bảng. - Nhắc lại tên bài. - 1 HS đọc đề bài lớp theo dõi SGK. - Tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét. - Đọc theo cặp. (1HS đọc từ – 1 HS đọc nghĩa) - 1 HS đọc trước lớp, lớp theo dõi bài trong SGK. - Chia nhóm nhận phiếu. - Thảo luận nhóm. Nhóm1: Nêu tên lễ hội. Nhóm 2: nêu tên của một số hội. Nhóm 3: Nêu tên một số hoạt động trên lễ hội - Đọc bảng từ giáo viên đã ghi lên bảng. Đọc lại. 1HS đọc yêu cầu, đọc thầm đoạn văn. Tự làm bài vào vở. 2 HS đọc bài làm. - HS nêu - Cả lớp đọc lại những câu trên. - Các từ mở đầu cho các câu trên là vì, tại, nhờ, ... - Xung phong phát biểu ý kiến. - Chọn 5 từ trong bài tập 1 và đặt câu với những từ đó. TOÁN Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Rèn kĩ năng đọc phân tích, xử lí số liệu của một dãy và bảng số liệu. II. Chuẩn bị: -Các bảng số liệu trong bài học viết sẵn trên bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra các bài đã giao về nhà ở tiết trước. - Nhận xét cho điểm 2. Bài mới.- Giới thiệu bài Bài 1: - Bài yêu cầu chúng ta làm gì? - các số liệu đã cho có nội dung gì? - Yêu cầu : Ô trống thứ nhất ta điền số nào vì sao? - Yêu cầu: -Nhận xét chữa bài. Bài 2 : -Bảng thống kê có nội dung gì? - Bản Na trồng mấy loại cây. Nhận xét chữa bài Bài 3.Yêu cầu. - Nhận xét đưa ra lời giải đúng. Bài 3. - Yêu cầu: - Theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét – chữa – chấm. 3. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học, Dặn HS. - 2 HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu của GV. -Nhắc lại tên bài. - ... điền số liệu thích hợp vào bảng. - . .. là số thóc gia đình chị Uùt thu được năm 2001, 2002, 2003. - Ô trống thứ nhất điền số 4200 kg, vì số trong ô trống này là số kg thóc - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở. - Đọc thầm bảng số liệu của bài tập 2. - Bảng thống kê số cây bản Na trồng được trong 4 năm. - Bản Na trồng 2 loại cây đó là cây thông và cây bạch đàn ... - Tự làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Nhận xét. - Thảo luận cặp đôi. 1 HS hỏi – 1 HS trả lời. - Dãy trên có 9 số. - số thứ 4 trên dãy số là 60. - 2 HS trình bày. - Nhận xét. - Đọc thầm và trả lời câuhỏi sau đó tự làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng làm. - Chữa bài trên bảng. - Có những môn thi đấu, ... - Chuẩn bị cho tiết kiểm tra. CHÍNH TẢ (Nghe – viết). Rước đèn ông sao. I. Mục tiêu: Nghe viết chính xác đẹp đoạn đầu bài rước đèn ông sao. Làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/ d/ gi hoặc ên/ ênh. II. Chuẩn bị: - Nội dung bài tập 2a. III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc: ròn rã, giặt giũ, dí dỏm, ... - nhận xét cho điểm. 2. bài mới.-Giới thiệu bài. Đọc đoạn viết. - Mâm cỗ trung thu của Tâm có những gì? -Đoạn văn có mấy câu? -Những chữ nào được viết hoa? Vì sao? -Tìm các từ khó viết? -Đọc các từ vừa tìm được . Chỉnh lỗi cho HS. -Đọc từng câu. Treo bài mẫu. -Chấm một số bài. 2.3 Luyện tập.-Yêu cầu. -Nêu yêu cầu thi đua. -Nhận xét, tuyên dương. 3.Củngcố, dặn dò.-Nhận xét tiết học. Dặn dò HS. - 2HS lên bảng, lớp viết bảng con. - Nhắc lại tên bài. - Theo dõi. - 2 HS đọc lại lớp đọc thầm. - Có bưởi, ổi, chuối và mía. - Đoạn văn có 4 câu. - Những chữ đầu câu và tên riêng. -Nêu và phân tích. -Viết bảng. -Đọc lại. -Viết bài vào vở.-Soát lỗi. -1 HS đọc yêu cầu. -Chia nhóm, Thi tìm từ theo tiếp sức. -Về nhà viết lại bài cho đúng . Thứ sáu TOÁN Kiểm tra định kì (giữa học kì II). TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Cá. I.Mục tiêu: Giúp HS: -Thấy được phong phú, đa dạng của các loại cá được quan sát. - Nêu được lợi ích của các loại cá. II.Đồ dùng dạy – học. Các hình trong SGK. Sưu tầm tranh ảnh nuôi, đánh bắt cá. III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1.Kiểm tra bài cũ. - Tôm cua sống ở đâu? Nêu các bộ phận chính của nó? - ích lợi của tôm và cua? -Nhận xét đánh giá. 2. Bài mới.- Giới thiệu bài. HĐ1: - Tổ chức cho HS : -Loài cá trong hình tên là gì sống ở đâu? - Cở thể các loài cá có gì giống nhau? - HD hình dung lại khi ăn cá các em thấy gì? -Nêu: Cá số ở dưới nước. Cơ thể chúng đều có: đầu, mình, vây,.... - Cá thở như thế nào và thở bằng gì? -Khi ăn cá em thấy có gì? KL: Cá là loài vật có xương sống ... -HĐ 2: Yêu cầu HS làm việc theo nhóm. KL: Cá có nhiều ích lợi phần lớn cá đựơc dùng làm thức ăn cho người và động vật ... - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ cá? 3, Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học - Dặn HS. 3 HS nối tiếp trình bày. -Nhắc lại tên bài. -làm việc theo nhóm. - Các nhóm quan sát hình minh họa trong SGK và thảo luận theo câu hỏi gợi ý. - Làm việc cả lớp. - Đại diện 2 nhóm trả lời, chỉ vào các hình, gọi tên và kể các bộ phận (đầu, mình, đuôi, vây). các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Lắng nghe. - Cá thở bằng mang, khi cá thở mang và mồn cử động để lùa nước vào và đẩy nước ra. - 1- 2 HS nhắc lại. - Khi ăn cá thấy có x ương. - Nghe kết luận -Suy nghĩ viết vào giấy các ích lợi của cá, tên loài cá đó. - Lắng nghe. - Bảo vệ môi trường sống không đánh bắt bừa bãi ... - Sưu tâm tranh ảnh về các loại chim để chuẩn bị tiết sau. TẬP LÀM VĂN Kể về một ngày hội. I.Mục đích - yêu cầu. Rèn kĩ năng nói: + Kể lại một cách tự nhiên rõ ràng một ngày hội mà em biết theo gợi ý của SGK. Rèn kĩ năng viết. + Dựa vào những điều vừa kể , viết được một đoạn văn ngắn từ 7 – 10 câu về những trò vui trong ngày hội. II.Đồ dùng dạy – học. - Tranh lễ hội III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu. Giáo viên Học sinh 1. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu. -Nhận xét cho điểm. 2. bài mới.- Giới thiệu bài. Bài 1. - Yêu cầu: - Các em hãy suy nghĩ về những ngày hội mà các em đã được tham gia hoặc biết qua ti vi, sách báo và nêu tên ngày hội đó? Bài 2: - Lần lượt nêu câu hỏi gợi ý của SGK - Theo dõi giúp đỡ. - Nhận xét chỉnh sửa. -Yêu cầu. - Theo dõi giúp đỡ. -Nhận xét cho điểm. 3. Củng cố – dặn dò. -Nhận xét tiết học. -Dặn dò. - 2 HS lên bảng nhìn tranh lễ hội tuần 25, tả lại quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội. - Nhắc lại tên bài. - 1 HS đọc, lớp theo dõi SGK. - 2 HS lần lượt đọc phần gợi ý của Bài tập. Lớp theo dõi trong SGK. -HS suy nghĩ nêu tên ngày hội mình sẽ kể trước lớp. -3 – 4 HS nêu tên ngày hội. VD: Hội lim, hội chùa hương, ... -Nghe. -Dựa vào câu hỏi gợi ý giới thiệu về ngày hội đã chọn. + HS cần nêu địa điểm và thời gian của lễ hội. + Đến ngày hội, mọi người ở khắp nơi đo åvề làm tin ... + Hội bắt đầu bằng những hồi trống gióng giả ... - Em cảm thấy rất vui ... - Làm việc theo cặp 1 hỏi 1 trả lời. 3- 4 HS đại diện trả lời. - 1 HS đọc trước lớp. Lớp theo dõi SGK. - Viết bài vào vở theo yêu cầu. - 3 –4 HS cầm vở đọc bài viết. - Nhận xét. -Về hoàn thành bài viết ở nhà. SINH HOẠT LỚP I. Sơ kết các mặt hoạt động của lớp trong tuần: 1. Ưu điểm nổi bật và các HS có thành tích: …………………………………………………………………………………………................................ ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ 2. Khuyết điểm và các HS vi phạm: - Về đạo đức: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ - Về nề nếp: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ Về học tập: …………………………………………………………………………….................................................... ……………………………………………………………………………………………............................ - Về vệ sinh trường lớp: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ - Về bảo quản cơ sở vật chất: ……………………………………………………………………………………………............................ ……………………………………………………………………………………………............................ II. Biện pháp xử lý vi phạm: ………………………………………………………………………………………………………………… III. Kế hoạch tuần tới: ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………........................................................… ……………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………........................................................……… ……………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………........................................................…………… ……………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………........................................................…………………

File đính kèm:

  • docLop 3 Tuan 26 Do Thi Thu.doc