A.Tập đọc:
1.Đọc thành tiếng:
_Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với các lời nhân vật
2.Đọc hiểu:
_Hiểu được nội dung: Câu chuyện ca ngợi sự thông minh, tài trí mà Mồ Côi
( Trả lời được các câu hỏi trong bài )
B.Kể chuyện:
_Dựa vào tranh minh họa kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
· . HS khuyết tật đọc được bài tập đọc ở mức độ tương đối và trả lời một số câu hỏi ngắn gọn
49 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1247 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 17 - Võ Duy Khánh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
về rát thải, cảnh thu gom và xử lí về rát thải
_Các hình trong sách giáo khoa trang 68 , 69 .
2/Học sinh : _Vở bài tập, SGK
III- HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.Khởi động : Hát bài hát.
2.Kiểm tra bài cũ : Giáo viên nhận xét ôn tập kiểm tra .
3.Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
*Hoạt động 1 : Thảo luận nhóm .
: Học sinh biết được sự ô nhiễm của rác và tác hại đối với sức khoẻ của con người .
+Bước 1 : Thảo luận nhóm .
_ Giáo viên chia nhóm và yêu cầu các nhóm quan sát hình 1, 2 / 68
_Hãy nói cảm giác của bạn khi đi qua bãi rác .
_Rác có hại như thế nào ?
_Những sinh vật nào sống trong đóng rác chúng có hại gì cho sức khoẻ ?
_GV nói thêm :
+nếu vứt rác bừa bải sẽ là vật trung gian truyền bệnh .
+Xác chết súc vật là nơi vi trùng sinh sống, truyền bệnh : ruồi , muổi , chuột . . . .
+Bước 2 :
_ Giáo viên nêu thêm một số hiện tượng về ô nhiễm của rác thải nơi công cộng và tác hại đối với sức khoẻ con người .
*Kết luận : Trong các loại rác , có những loại rác dễ bị thối rữa và chứa nhiều vi khẩu gây bệnh ,chuột , gián , ruồi . . . . sống ở nơi có rác chúng là những con vật trung gian truyền bệnh
*Hoạt động 2 : : Làm việc theo nhóm đôi.
- Nêu những việc làm đúng làm sai trong việc thu gom rác thải .
+Bước 1 : Giáo viên gợi cho học sinh tìm hiểu .
+Bước 2 :
_ Giáo viên nhận xét .
_Cần phải làm gì để giữ vệ sinh nơi công cộng ?
_ Giáo viên có thể giới thiệu những cách xử lý rác hợp vệ sinh .
_ Học sinh quan sát hình 1, 2 SGK trả lời
-Học sinh nêu các em khác bổ sung .
_Một vài nhóm trình bày các nhóm khác bổ sung
-Từng cặp học sinh quan sát hình SGK và tranh sưu tầm được .
-Các nhóm trình bày bổ sung lẫn nhau
-1 học sinh đọc thông tin cần biết trong SGK .
-Học sinh chọn 4 bạn lên thực hiện .
4.Củng cố : Cho học sinh làm hoạt cảnh ngắn về bảo vệ môi trường.
Giáo viên nhận xét chung tiết học
5.Dặn dò : Bài nhà : Xem lại bài học .
Chuẩn bị : Vệ sinh môi trường “TT -”
…………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN-TIẾT 88
LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
HS : _Tính chu vi hình chữ nhật, hình vuông.
_Giải các bài toán có nội dung hình chữ nhật.
2 HS khuyết tật làm được bài tập ở mức độ tương đối .
II.CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : SGK
2.Học sinh : Vở , SGK , Bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động : 1’ hát bài hát
2.Kiểm tra bài cũ: _Cho các em làm bài tập : Tính chu vi hình vuông có cạnh là 34 cm .
1 Học sinh làm bài trên bảng.Hs làm vào nháp
_Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
3.Dạy bài mới:
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
Giới thiệu bài:
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập
+Bài 1 : (HSTB-Y-KT)
_Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
_Yêu cầu HS tự làm bài.
_Chữa bài và cho điểm học sinh .
+Bài 2 : (HSTB-K)
_Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
_Hướng dẫn: Chu vi của khung bức tranh chính là chu vi của hình vuông có cạnh 50cm.
_Số đo cạnh viết theo đơn vị xăng-ti-mét, đề bài hỏi chu vi theo đơn vị mét nên sau khi tính chu vi theo đơn vị xăng-ti-mét ta phải đổi ra mét.
+Bài 3 :
_Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
_Bài toán cho biết gì?
_Bài toán hỏi gì?
_Muốn tính cạnh của hình vuông ta làn như thế nào? Vì sao?
_Yêu cầu HS làm bài.
+Bài 4:
+Gọi 1 học sinh đọc đề bài.
_Vẽ sơ đồ bài toán.
_Bài toán cho biết những gì?
_Hỏi: Nửa chu vi của hình chữ nhật là gì?
_Bài toán hỏi gì?
_Làm thế nào để tính được chiều dài của hình chữ nhật?
_Yêu cầu học sinh làm bài.
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
_1 học sinh đọc đề bài.
_1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài giải:
a) Chu vi hình chữ nhật đó là:
(30 + 20) ´ 2 = 100 (m)
b) Chu vi hình chữ nhật đó là:
( 15 + 8 ) ´ 2 = 46 (cm)
Đáp số: 100m, 46cm.
_Khung của bức tranh hình vuông có cạnh 50cm. hỏi chu vi của bức tranh đó là bao nhiêu mét?
_ Học sinh làm bài, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
Bài giải:
Chu vi của khung tranh đó là:
50 ´ 4 = 200 (cm)
Đổi 200cm = 2m
Đáp số: 2m.
_Tính cạnh của hình vuông, biết chu vi của hình vuông là 24cm.
_Chu vi của hình vuông là 24cm.
_Cạnh của hình vuông.
_Ta lấy chu vi chia cho 4. vì chu vi bằng cạnh nhân với 4 nên cạnh bằng chu vi chia cho 4.
_1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
Cạnh của hình vuông đó là:
24 : 4 = 6 (cm)
Đáp số: 6cm.
_Tính chiều dài của hình chữ nhật, biết mửa chu vi hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.
_Bài toán cho biết nửa chu vi của hình chữ nhật là 60m và chiều rộng là 20m.
_Nửa chu vi của hình chữ nhật chính là tổng của chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó
_Bài toán hỏi chiều dài của hình chữ nhật.
_Lấy nửa chu vi trừ đi chiều rộng đã biết.
_1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
60 – 20 = 40 (m)
Đáp số: 40m.
4.Củng cố : Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: Bài nhà : Yêu cầu HS về nhà ôn lại các bảng nhân chia đã học, nhân, chia số có ba chữ số với số có một chữ số, tính chi vi của hình chữ nhật, hình vuông, . . .
Chuẩn bị : kiểm tra cuối học kì.
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
TOÁN –TIẾT 89
LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC TIÊU :
HS Phép nhân, chia trong bảng; phép nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. _Tính giá trị biểu thức.
_Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số,
HS khuyết tật làm được bài tập ở mức độ tương đối .
III.CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn các bài tập cần sửa .
2.Học sinh : Vở, SGK , Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Khởi động : Hát bài hát .
2.Kiểm tra bài cũ: _Cho các em làm bài tập : Tính chu vi của khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là à hơn chiều rộng 23 m ? Học sinh làm bài trên bảng.
_Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
3.Dạy bài mới:
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
Giới thiệu bài: _Giờ học toán hôm nay giúp các em : Phép nhân, chia trong bảng; phép nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số.Tính giá trị biểu thức.Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số, . . .
_Ghi tên bài lên bảng.
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập
+Bài 1: (HSTB-Y-KT)
_Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
_GV chấm bài của một số HS.
+Bài 2:
_Yêu cầu HS tự làm bài.
_Chữa bài, yêu cầu một số HS nêu cách tính cụ thể trong bài.:
_Nhận xét và cho điểm HS.
+Bài 3
_Gọi 1 HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và làm bài.
_Chữa bài và cho điểm HS.
+Bài 4: ( HS TB – K )
_Yêu cầu HS đọc đề bài.
_Bài toán cho biết những gì?
_Bài toán hỏi gì?
_Muốn biết sau khi đã bán một phần ba số vải thì còn lại bao nhiêu mét ta phải biết được gì?
_Yêu cầu HS làm tiếp bài.
_Chữa bài và cho điểm HS.
+Bài 5: ( HS K – G )
_Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính giá trị biểu thức rồi làm bài.
_Nghe giới thiệu.
_Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
_2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
_1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(100 + 60) ´ 2 = 320 (m)
Đáp số: 320m.
_1 HS đọc bài.
_Có 81 mét vải, đã bán một phần ba số vải.
_Bài toán hỏi số vải còn lại sau khi đã bán.
_Ta phải biết được đã bán bao nhiêu mét vải, sau đó lấy số vải ban đầu trừ đi số vải đã bán.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81 – 27 = 54 (m)
Đáp số: 54m.
a) 25 ´ 2 + 30 = 50 + 30
= 80
b) 75 + 15 ´ 2 = 75 + 30
= 105
c) 70 + 30 : 2 = 70 + 15
= 85
4.Củng cố : Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: Bài nhà : _Yêu cầu HS về nhà ôn luyện thêm về nhân, chia trong bảng và nhân, chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số; Ôn tập về giải toán có lời văn .
Chuẩn bị : kiểm tra học kì.
HAT(18)
TỰ BIỂU DIỄN
…………………………………………………………………………………………..
SINH HOẠT LỚP- TUẦN 18
- Nhận định tuần qua:
I. TRỌNG TÂM
Nhận xét, đánh giá hoạt động của tuần qua, đề ra phương hướng hoạt động tuần tới.
II. CÁC BƯỚC
- Nhận xét, đánh giá tuần qua:
+ Đạo đức: ………………………………………………………………………………………………..
+ Chuyên cần: Vắng ……….
+ Vệ sinh: ………………………………………………………………………………………………….
+ Học tập: ……………………………………………………………………………………………. .
+ Hoạt động khác:
* Phương hướng tới:
+ HS đi học đều và đúng giờ.
+ HS chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp.
+ Duy trì thực hiện truy bài đầu giờ.
+ Phụ đạo HS yếu.
- Tổ chức đôi bạn học tập.
- Rèn thêm HS còn chậm.
- Rèn thêm chính tả, toán cho HS yếu.
- Các hoạt động khác.
File đính kèm:
- TUAN 17.doc