Thiết kế tổng hợp môn học lớp 3 - Tuần 4

 AN TOÀN GIAO THÔNG

 AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG.

A. Muc tiêu.

* Kiến thức: - HS nhận biết thế nào là hành vi an toàn và nguy hiểm của người đi bộ, đi xe đạp trên đường.

 * Kĩ năng: - Biết phân biệt những hành vi an toàn và nguy hiểm khi đi trên đường.

 B.Chuẩn bị:

-Tranh .

 

doc25 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Thiết kế tổng hợp môn học lớp 3 - Tuần 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. Hướng dẫn HS thực hiện phộp nhõn - Giỏo viờn viết : 12 x 3 = ? - Học sinh đọc phộp nhõn. - Yờu cầu HS suy nghĩ tỡm kết quả. - Học sinh tớnh : 12 + 12 + 12 = 36 Vậy 12 x 3 = 36 - Giỏo viờn hướng dẫn HS đặt tớnh rồi tớnh : 1 2 x 3 3 6 - Lớp đặt tớnh ra giấy nhỏp. - Cho vài học sinh nờu cỏch tớnh. b. Thực hành : * Bài 1/21 : - Yờu cầu học sinh tự làm bài - HS nhõn từ phải sang trỏi. - Yờu cầu HS trỡnh bày cỏch tớnh. - Học sinh tự làm bảng con. * Bài 2 a/21 : - Yờu cầu học sinh nhắc lại cỏch đặt tớnh và thực hiện tớnh. *Bài 2 b/21 - Học sinh tự làm vào vở - HS khỏ, giỏi làm tiếp vào vở. * Bài 3/21 : - Gọi 1 HS đọc đề - Học sinh đọc đề - Cú tất cả mấy hộp bỳt màu ? - Mỗi hộp cú mấy bỳt màu ? - Bài toỏn hỏi gỡ ? - Yờu cầu học sinh làm. Túm tắt 1 hộp : 12 bỳt chỡ 4 hộp : bỳt chỡ ? Giải Số hộp bỳt chỡ màu cú là : 12 x 4 = 48 (bỳt chỡ) Đ.S = 48 bỳt chỡ màu. D. Củng cố dặn dũ : - Củng cố cỏch đặt tớnh, tớnh nhõn số cú 2 chữ số cho số cú 1 chữ số. - Nhận xột tiết học. ------------------------------------------ Tiết 2 TẬP LÀM VĂN: NGHE-KỂ: DẠI Gè MÀ ĐỔI. ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I.MỤC TIấU: -Nghe – kể lại được cõu chuyện Dại gỡ mà đổi (BT1). -Điền đỳng nội dung vào mẫu điện bỏo (BT2). * KNS: Giao tiếp, xử lớ thụng tin. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa truyện “Dại gỡ mà đổi” - Bảng lớp viết 3 cõu hỏi SGK. Vở BT Tiếng Việt 3. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : A. Kiểm tra bài cũ : - 1 HS kể gia đỡnh mỡnh với bạn mới quen. - 1 HS đọc đơn xin nghỉ phộp. B. Dạy bài mới : 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập : a. Bài tập 1 : - Giỏo viờn kể chuyện 1 lần. - 1 HSđọc yờu cầu bài và cõu hỏi gợi ý. - Lớp quan sỏt tranh minh họa (SGK), đọc thầm cỏc gợi ý. - Vỡ sao mẹ dọa đổi cậu bộ ? - Vỡ cậu rất nghịch. - Cậu bộ trả lời mẹ như thế nào ? - Mẹ sẽ chẳng đổi được đõu. - Vỡ sao cậu bộ nghĩ như vậy ? - Cậu cho rằng khụng ai muốn đổi một đứa con ngoan lấy một đứa con nghịch ngợm. - Giỏo viờn kể lần 2. - HS chăm chỳ nghe, nhỡn gợi ý, tập kể lại - Lần 1 : HS khỏ, giỏi kể - Nhận xột - Lần 2 : 5- 6 học sinh thi kể. - Chuyện này buồn cười ở điểm nào ? - Học sinh trả lời. - Lớp bỡnh chọn HS kể đỳng, hay. b. Bài tập 2 : - Điền nội dung vào điện bỏo - 1 học sinh đọc yờu cầu của bài và mẫu điện bỏo. Lớp đọc thầm. - Tỡnh huống cần viết điện bỏo là gỡ ? - Em được đi chơi xa, đến nơi phải gửi điện về bỏo tin gia đỡnh biết. - Yờu cầu của bài là gỡ ? - GV hdẫn HS điền nội dung mẫu điện bỏo. -Dựa vào mẫu,viết họ tờn, địa chỉ người gửi, người nhận, nội dung bức điện. + Họ, tờn, địa chỉ người nhận : viết chớnh xỏc, cụ thể (bắt buộc). - 2 học sinh nhỡn mẫu điện bỏo trong SGK, làm miệng. + Nội dung : Vắn tắt, đầy đủ. - Lớp và giỏo viờn nhận xột. + Họ tờn, địa chỉ người gửi : Ngắn gọn phần trờn (tớnh tiền) + Họ tờn, địa chỉ người gửi phớa dưới khụng tớnh cước, phải ghi đầy đủ, rừ ràng. - Học sinh viết vào vở nội dung theo yờu cầu của bài tập. 3. Củng cố dặn dũ : - Về kể cõu chuyện “Dại gỡ mà đổi” cho người thõn. - Ghi nhớ cỏch điền nội dung điện bỏo để thực hành khi cần gửi điện bỏo. Tự nhiờn – xó hội: VỆ SINH CƠ QUAN TUẦN HOÀN. I. Mục tiờu Sau bài học, học sinh biết - So sỏnh mức độ làm việc của tim khi chơi đựa quỏ sức hoặc lỳc làm việc mệt nhọc với lỳc cơ thể được nghỉ ngơi, thư gión. - Nờu cỏc việc nờn và khụng nờn làm để bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn. - Tập thể dục đều đặn, vui chơi, lao động vừa sức để bảo vệ cơ quan tuần hoàn. II. Đồ dựng dạy học Tranh SGK III. Nội dung và phương phỏp lờn lớp 1. Phần mở đầu: 2-3' - Chơi trũ chơi: "ỳ tim". Giới thiệu bài 2. Cỏc hoạt động Hoạt động 1: Chơi trũ chơi vận động: 14 – 15’ * Mục tiờu: So sỏnh được mức độ làm việc của tim, khi chơi đựa quỏ sức hay làm việc nặng nhọc với lỳc được nghỉ ngơi thư gión. * Cỏch tiến hành + Bước 1: - Nhận xột sự thay đổi nhịp đập của tim sau mỗi trũ. Trũ chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang - Giỏo viờn hướng dẫn cỏch chơi - học sinh chơi + Bước 2:- Thảo luận: So sỏnh nhịp đập của tim mạch khi vận động mạnh với khi vận động nhẹ được nghỉ ngơi. * Kết luận: Khi lao động, vận động thỡ nhịp đập của tim và mạch nhanh hơn bỡnh thường. Nếu lao động quỏ sức sẽ cú hại cho sức khoẻ. Hoạt động 2: Thảo luận nhúm: 14-15' * Mục tiờu: Nờu được cỏc việc nờn làm và khụng nờn làm để giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn và cú ý thức giữ vệ sinh cơ quan tuần hoàn. * Cỏch tiến hành + Bước 1: Thảo luận nhúm - Hoạt động gỡ cú lợi và khụng cú lợi cho tim mạch? - Làm gỡ và khụng nờn làm gỡ? + Bước 2: Làm việc cả lớp - Nhúm trỡnh bày * Kết luận : Lao động, nghỉ ngơi hợp lớ, cuộc sống vui vẻ, thư thỏi, ăn nhiều hoa quả, khụng dựng cỏc chất kớch thớch sẽ cú lợi cho tim mạch. - Ghi vở: 2' ----------------------------------------------------------------------- HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT LỚP I/Mục tiờu: -Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh học tập trong tuần qua. -Kế hoạch tuần 5 II/Nội dung: 1-Ổn định tổ chức: HS lớp hỏt tập thể. 2-Lớp trưởng giới thiệu thành phần nờu lớ do sinh hoạt. 3-Lớp trưởng mời từng tổ đỏnh giỏ hoạt động và cỏc bộ phận văn thể mỹ, lớp phú học tập. 5-Lớp trưởng đỏnh giỏ cỏc hoạt động và triển khai hoạt động tuần đến . 6-Đỏnh giỏ của giỏo viờn chủ nhiệm. 1,Đỏnh giỏ tỡnh hỡnh học tập trong tuần: -Hầu hết lớp đi học chuyờn cần, đỳng giờ. -Chuẩn bị đầy đủ sỏch, vở và dụng cụ học tập khi đi học. -Vệ sinh sạch sẽ, tỏc phong gọn gàng, lau cửa kớnh thường xuyờn. *Tồn tại: Vẫn cũn vài em quờn vở ở nhà: Ánh 2,Kế hoạch tuần 5: -Duy trỡ sĩ số 100%. -Đi học đỳng giờ, chuyờn cần. -Làm bài và học bài đầy đủ trước khi đến lớp. -Cần rốn luyện chữ viết, vệ sinh cỏ nhõn, lớp học, khu vực luụn sạch sẽ. ---------------------------------------------------------- Tiết 5 Toán (TC) Tuần 4 (t2) I. Mục tiêu: - Thuộc bảng nhân 6, - Làm một số bt nâng cao. II. Các hoạt động dạy học: Giáo viên Học sinh 1. Giới thiệu bài - Nêu mục đích y/c tiết học 2. HD hs làm bài vbt Bài 1: Tính nhẩm - nêu y/c - y/c hs làm bài vào vbt - theo dõi giúp đỡ hs làm bài - gọi hs đọc bài trước lớp – hs cả lớp kiểm tra bài của mình - chữa bài Bài 2: - Nêu bài toán - Cho hs làm vào vbt - y/c hs đổi vở kt bài nhau - Lớp nhận xét chữa bài Bài 3: Viết vào chỗ chấm (tiến hành tương tự bài 1) H. Vì sao em điền các số đó? Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ trống? - cho hs làm bài vào vbt - gọi hs lên bảng thi tiếp sức lên điền số thích hợp. H. Vì sao em điền số đó? + Gv chốt Nd các bài tập Bài 5: Tìm x: a, X x 2 < 7 ; b, X x 3 < 7 x 3 c, 4 < X x 2 < 10 Bài 6: Có một số táo lấy ra 9 quả còn lại chia đều vào 6 đĩa , mỗi đĩa có 4 quả táo. Hỏi tất cả có bao nhiêu quả táo? 3. Củng cố - Hệ thống ND bài học - Nhận xét tiết học. Lắng nghe - đọc y/c - thực hiện theo y/c của gv - HS đọc lại bảng nhân 6 - HSG tóm tắt: 1 túi: 6 kg 3 túi: ? kg - HS làm bài - KT bài nhau – nêu bạn nào làm sai y/c làm lại - Thực hiện theo y/c - HS giải thích - Hs làm vào vbt - Nối tiếp lên bảng viết - HS giải thích * HSK: a, 1 x 2 < 7 hoặc 2 x 2 < 7 hoặc 3 x 2 < 7 b, X x 3 < 7 x 3 X < 7 hai tích có cùng một thừa số, Tích nào bé hơn thì thừa số còn lại bé hơn. Vậy: X < 7 X = 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 C, 4 < X x 2 < 10 2 x2 < X x 2 < 2 x 5 2< X<5( nhận xét như câu b) X = 3; 4 * HSG: Giải: 6 đĩa có số quả táo là: 6 x 4 = 24 (quả táo) Số táo có lúc đầu là: + 9 = 33 (quả táo) Đáp số: 33 quả táo -------------------------------------------------- Tiết 6 Tiếng việt (TC) ễN LUYỆN TẬP LÀM VĂN I.MỤC TIấU: -Rốn kĩ năng núi : Kể được một cỏch đơn giản về gia đỡnh em với một người bạn mới quen. - Biết điền đỳng nội dung vào mẫu điện bỏo. -Rốn kĩ năng viết: Trỡnh bày chữ viết rừ ràng, viết cõu đầy đủ ý, đỳng ngữ phỏp, đầu cõu viết hoa, cuối cõu cú dấu chấm. II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Kiểm tra (2-3’ Bài mới HĐ1: Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Hóy kể về gia đỡnh em với một người bạn mới quen. *Gợi ý: -Gia đỡnh em cú những ai, làm những cụng việc gỡ, tớnh tỡnh thế nào? -HS kể theo nhúm đụi. -HS thi nhau kể trước lớp. -Nhận xột- tuyờn dương. Bài 2. Giỳp hs nắm tỡnh huống cần viết điện bỏo và yờu cầu của bài. Bài 3: Viết một đoạn văn khoảng (từ 5 đến 7 cõu) kể về gia đỡnh em . -HS viết bài vào vở. -GV chấm bài. HĐ2: Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học ---------------------------------------- Tiết 7 Thể duc ĐI VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT - TRề CHƠI"THI XẾP HÀNG" 1/Mục tiờu: - Tiếp tục ụn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số,quay phải, quay trỏi. - Học đi vượt chướng ngại vật thấp. Bước đầu biết cỏch đi vược chướng ngại vật thấp. - Chơi trũ chơi"Thi xếp hàng"YC biết cỏch chơi và tham gia chơi được. 2/Sõn tập,dụng cụ: Trờn sõn trường, vệ sinh sạch sẽ, an toàn.GV chuẩn bị 1 cũi. 3/Tiến trỡnh thực hiệnLNội dung và phương phỏp tổ chức dạy học) NỘI DUNG Định lượng PH/phỏp và hỡnh thức tổ chức I.chuẩn bị: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yờu cầu giờ học. - Giậm chõn tại chỗ, đếm to theo nhịp. - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn. * Chơi trũ chơi” Chạy đổi chỗ, vỗ tay nhau” 1-2p 1-2p 100-200m X X X X X X X X X X X X X X X X r II.Cơ bản: - ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số. GV cho lớp tập hợp 1 lần theo hàng ngang để làm mẫu. - Chia tổ tập luyện, do tổ trưởng điều khiển.GV đi đến từng tổ quan sỏt và nhắc nhở những em thực chưa tốt. - Lần cuối cựng tập hợp lại, cho một tổ lờn thực hiện để cả lớp nhận xột. - Học động tỏc đi vượt chướng ngại vật thấp. GV nờu tờn động tỏc, sau đú vừa làm mẫu vừa giải thớch động tỏc và cho HS tập bắt chước động tỏc. Chơi trũ chơi”Thi xếp hàng” GV nờu tờn trũ chơi, nhắc lại cỏch chơi rồi cho cả lớp chơi. 6-8p 1-2 lần 10-12p 4-5 lần X X X X X X X X X X X X X X X X r X X X X X O O X X X X X r III.Kết thỳc: - Đi chậm theo vũng trũn, vỗ tay và hỏt. - GV cựng HS hệ thống bài và nhận xột. - Về nhà ụn động tỏc đi vượt chướng ngại vật thấp. 1-2p 2p

File đính kèm:

  • docGiao anTuan 4- LIEN SON.doc
Giáo án liên quan