I. Mục tiêu, yêu cầu:
- Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ u hoặc . nhỏ).Chữ và câu ứng dụng :Ươm ( 1dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) ,Ươm cây gây rừng (3 lần )
II. Đồ dùng dạy học:
- Mẫu chữ cái viết hoa U, Ư đặt trong khung chữ. Vở tập viết
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ nhỏ: Ươm cây gây rừng ,bảng con
19 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1142 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 2C Tuần 24 Trường TH Trí Phải Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bảng.
- Nghe, ghi vở
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Cho HS chơi trò chơi. Chia lớp 6 nhóm, mỗi nhóm mang tên một con vật.GV gọi tên con vật nào HS cả nhóm đứng lên đồng thanh nói: VD: GV nói: "Nai", HS nhóm đó đáp: hiền lành
- Quan sát tranh SGK
- HS thực hiện, nhận xét
- Nhận xét
- Nghe
Bài 2: (Miệng).
- HS đọc yêu cầu.
- Hãy chọn tên con vật thích hợp với mỗi chỗ trống dới đây.
- GV chia lớp thành 4 nhóm
(thỏ, voi, hổ, sóc)
- GV nói: hổ
- HS nhóm hổ đồng thanh đáp cả cụm từ: Dữ nh hổ
- GV nói: Voi
- HS nhóm voi đáp: Khoẻ nh voi
- Các ví dụ khác tơng tự
- Nhát nh cáy, khoẻ nh hùm.
Bài 3: (Viết)
- 1 HS đọc yêu cầu
- GV nêu yêu cầu
- HS làm vào vở BT và chữa bài
- Chỉ ghi tiếng hoặc từ cuối câu và dấu câu cần điền.
- Nhận xét, chữa bài
- Nghe, đối chiếu bài
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau.
- Nghe
- Thực hiện ở nhà.
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Thuộc bảng chia 4
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 4). BT 1,2,3,5 .
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau .( BT4 dành cho HS KG )
II.Đồ dùng dạy học :
- Hình vẽ SGK , VBT , Nháp
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
B. Bài mới:
*Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe, ghi vở
Bài 1: Tính nhẩm
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả theo cách nối tiếp.
- Nhận xét, chữa bài
- Củng cố bảng chia 4
- Thực hiện, nhận xét
- Nghe
Bài 2: Tính nhẩm
- HS làm bài
- Yêu cầu HS tự nhẩm và nêu kết quả
- Nhiều HS đọc bài của mình.
Bài 3:
- HS đọc đề toán
- Bài toán cho biết có bao nhiêu HS ?
- Bài toán cần tìm gì?
- Trả lời
- Trả lời
- Y/c HS làm bài và chữa bài
- Nhận xét chữa bài
- HS giải vào vở
- Một em tóm tắt
Tóm tắt:
4 tổ : 40 HS
1 tổ: …HS ?
Bài giải:
Mỗi tổ có số học sinh là:
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
- Một em giải bài trên bảng
Bài 4: ( Danh cho SH KG )
- HS đọc đề bài toán
- Y/c HS đoc bài và giải bài vào vở
- Giải bài vào vở
Đáp số : 3 thuyền
- 1 HS nêu bài giải
- Nhận xét ,cho điểm
- Nhận xét
Bài 5:
- 1 HS đọc đề bài.
- Hình nào đã khoanh vào số con hơu ?
- GV hớng dẫn HS quán sát hình.
- Nhận xét, chữa bài
- HS quan sát hình, trả lời, nhận xét
- Nghe
C. Củng cố – dặn dò.
- Nhận xét tiết học.
- Nghe
- Dặn HS làm bài ở nhà VBT
Thể dục
CHUYấN MễN HểA
Thứ sỏu ngày 26 thỏng 2 năm 2010
Chính tả: (Nghe – viết)
Voi nhà
I. Mục đích yêu cầu:
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng một đoạn văn xuôi có lời nhân vật .
- Làm đợc bài tập 2 a/b
II. đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn nội dụng BT 2 a vào bảng phụ. VBT , bảng con
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết : Sói , sẻ , sứa , s tử .
- Nhận xét
- Cả lớp viết bảng con
- Nghe, đối chiếu bài
B. Bài mới:
- 1 HS lên bảng viết
1. Giới thiệu bài:
- GV nêu mục đích, yêu cầu, ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe, ghi vở
2. Hớng dẫn nghe – viết:
2.1. Hớng dẫn HS chuẩn bị bài:
- GV đọc bài chính tả
- 2 HS đọc
- Câu nào trong bài chính tả có đấu gạch ngang ?
- Trả lời
- Câu nào có dấu chấm than ?
- Trả lời
- Đọc cho HS viết từ khó
- HS viết bảng con
Hơu, quặp …
- Nhận xét, sửa sai cho HS
- Nghe, sửa sai
2.2 Đọc cho HS viết vở:
- HS viết bài
- Đọc cho HS soát lỗi
- HS tự soát lỗi
2.3 Chấm chữa bài:
- Chấm 1 số bài nhận xét
- Nghe
3. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2 a:
- HS đọc yêu cầu
- Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống .
- Nhận xét, chữa bài
- HS làm bài vào vở BT và chữa bài
- Nghe, đối chiếu bài
Sâu bọ, xâu kim
Củ sắn, xắn tay áo
- Nhận xét
Sinh sống, xinh đẹp
Xát gạo, sát bên cạnh
b. Tìm những tiếng có nghĩa để điền vào chỗ trống .
- HS làm bài vào vở BT và chữa bài
- Nhận xét
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét giờ.
- Về nhà làm bài tập còn lại trong VBT.
- Nghe
- Thực hiện ở nhà
Tập làm văn
Đáp lời phủ định.Nghe , trả lời câu hỏi
I. Mục đích yêu cầu:
- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT1,BT2 ).
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui BT3 .
II. đồ dùng dạy học:
- Máy điện thoại. Tranh SGK ,VBT
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Thực hành đóng vai gọi và nhận điện thoại.
- Nhận xét
- 2 HS thực hành
- Nghe
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe, ghi vở.
2. Hớng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: (Miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Đọc lời các nhân vật trong tranh dới đây
- Cả lớp quan sát tranh đọc thầm
- Từng cặp HS thực hành đóng vai
- HS 1 nói lời cậu bé.
- HS 2 nói lời phụ nữ.
- Nhận xét, phân tích
- Nghe
Bài 2: (miệng)
- 1 HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp
a. Cô làm ơn chỉ giúp cháu nhà bác Hạnh ở đâu ạ ?
- Rất tiết cô không biết cô không phải ngời ở đây
- Từng cặp HS thực hành hỏi đáp Theo nội dung từng ý trong bài.
a. Thế ạ ! Cháu xin lỗi
b. Bố ơi ! bố có mua đợc sách cho con không ?
- Bố cha mua đợc
b. Thế ạ ? lúc nào rỗi bố mua cho con với nhé .
- Nghe
c. Mẹ có đỡ mệt không ạ ?
- Mẹ cha đỡ mấy
- Nhận xét
c. Thế ạ ? Mẹ nghỉ ngơi để chóng khỏi. Mọi việc con sẽ làm hết
- Nhận xét
Bài 3 (miệng)
- HS đọc yêu cầu
- Nghe kể chuyện và trả lời câu hỏi
- Cả lớp đọc thầm 4 câu hỏi, quan sát tranh
- GV kể lần 1
- HS nghe
- GV kể lần 2,3
- HS TL câu hỏi
a. Lần đầu tiên về quê chơi cô bé thấy thế nào ? (cô bé thấy cái gì cũng lạ .)
b. Cô bé hỏi anh họ điều gì ? (Sao con bò này không có sừng hả anh ?)
- 1 HS đọc câu hỏi, 1 HS trả lời
c. Cậu bé giải thích tại sao bò không có sừng ? (. . . bò không có sừng vì lý do riêng con này không có sừng vì nó . . . là 1 con ngựa).
d. Thực ra con vật mà bé nhìn thấy là con gì ? (Là con ngựa.)
- Nghe
- Gọi HS dựa vào câu hỏi kể lại toàn bộ câu chuyện
- Nhận xét
- 2 HS kể
- Nhận xét
C. Củng cố – dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
* Liên hệ, giáo dục HS.
- Nghe
- Nghe, liên hệ.
Toán
Bảng chia 5
I. Mục tiêu:
- Biết cách thực hiên phép chia 5 . Lập đợc bảng chia 5 . Nhớ đợc bảng chia 5
- Biết giải bài toán có một phép chia ( trong bảng chia 5). BT1,2 . (BT3 dành cho HSKG)
II. đồ dùng dạy học:
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Bảng lớp kẻ sẵn BT1
III .Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
A. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bảng chia 4
- 2 HS đọc
- Đọc bảng nhân 5
- 2 HS đọc
- Nhận xét cho điểm
- Nghe
B. bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài lên bảng.
2. Giới thiệu phép chia 5
- Nghe, ghi vở
* Ôn tập phép nhân 5
- Gắn 4 tấm bìa lên bảng. Mỗi tấm 5 chấm tròn
- Mỗi tấm bìa 5 chấm tròn
Hỏi 4 tấm bìa có tất cả bao nhiêu chấm tròn ?
- Trả lời
- Nêu phép nhân ? 5 x 4 = 20
- Nêu
- Trên các tấm bìa có tất cả 20 chấm tròn, mỗi tấm có 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ?
- Trả lời
- Từ phép nhân 5
- Theo dõi
5 x 4 = 20 ta có phép chia 5 là :
20 : 5 = 4
3. Lập bảng chia 5
- Từ kết quả của phép nhân tìm phép chia
- Lập bảng chia 5
tơng ứng. Y/c HS lập bảng chia 5
- HS đọc và học thuộc lòng bảng chia 5
2. Thực hành
Bài 1 : Số
- Vận dụng bảng chia 5
- Tính nhẩm rồi điền số vào ô trống
- HS làm bài, 1 HS lên bảng chữa bài, lớp nhận xét
- Củng cố bảng chia 5
- Nhận xét, chữa bài.
- Thực hiện củng cố bảng chia
- Nghe, đối chiếu bài.
Bài 2 :
- HS đọc yêu cầu
- Bài toán cho biết có bao nhiêu bông hoa?
- Trả lời
- Bài toán cần tìm gì ?
- Trả lời
- Yêu cầu HS tóm tắt và giải bài vào vở - Gọi 1 HS lên bảng giải bài.
- Nhận xét, chữa bài
Tóm tắt
5 bình : 15 bông hoa
- Thực hiện
1 bình :… bông hoa ?
Bài giải
- Nghe, đối chiếu bài
Mỗi bình có số bông hoa là :
- Nhận xét
15 : 5 = 3 (bông)
Đáp số : 3 bông hoa
Bài 3 : (Dành cho HS KG )
- HS đọc bài
- Y/c HS đọc đề bài , tự tóm tắt và giải bài vào vở
- Thực hiện
- Nhận xét, chữ bài . Đáp số :3 bình hoa
- Nhận xét
C. Củng cố – dặn dò:
- Hệ thống lại bài, nhận xét tiết học.
- Về nhà học bài, làm bài tập trong VBT.
- Nghe
- Thực hiện ở nhà.
Thủ công
Ôn tập chủ đề
Phối hợp gấp, cắt, dán hình (tt)
I. Mục tiêu:
- Củng cố đợc kiến thức , kĩ năng gấp , cắt các hình đã học .
- Phối hợp gấp , cắt , dán đợc ít nhất một sản phẩm đã học . Với HS khéo tay gấp đợc ít nhất 2 sản phẩm đã học
II. đồ dùng dạy học:
- Các hình mẫu của các bài 7, 8, 9, 10, 11, 12. Kéo ,giấy
III. các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: ghi đầu bài lên bảng.
- Nghe, ghi vở
- Cho HS nhớ lại các bài đã học trong chơng II
- HS suy nghĩ trả lời.
- Nêu tên các bài đã học ở chơng II
Nêu lại các bớc gấp ở những bài trên đã học ?
- HS nêu
b. Thực hành
- GV cho HS quan sát các mẫu gấp,cắt,dán đã học
- HS quan sát
- yêu cầu các nếp gấp,cắt phải phẳng,cân đối đúng quy trình và màu sắc hài hoà.
- Em hãy gấp cắt,dán một trong những sản phẩm đã học .
- HS làm bài thực hành chọn 1 trong những sản phẩm đã học
- GV quan sát theo dõi HS làm bài
c. Đánh giá.
- Đánh giá sản phẩm theo 2 bớc.
- Theo dõi
+ Hoàn thành:
- Gấp nếp gấp, đờng cắt thẳng
- Thực hiện đúng quy trình
- Nhận xét
- Dán cân đối thẳng.
+ Cha hoàn thành.
- Nếp gấp đờng cắt không phẳng
- Thực hiện không đúng quy trình
V. Nhận xét - dặn dò:
- Nhận xét sự chuẩn bị của học sinh.
- Nghe
- Chuẩn bị cho tiết học sau.
- Thực hiện ở nhà.
Sinh hoạt lớp
Nhận xét chung các mặt trong tuần
I. Mục tiêu:
- Kiểm điểm lại các mặt hoạt động của lớp trong tuần qua.
II. các hoạt động dạy học:
Kiểm điểm các mặt hoạt động của lớp tromg tuần 24:
1. Hạnh kiểm:
2. Học tập:
3. Văn- thể- mỹ:
- Vệ sinh lớp
- Thể dục:
- Hát đầy đủ đầu giờ, giữa giờ, cuối giờ.
B. Phương hướng tuần 25:
- Đi học và học bài làm bài đầy đủ, vệ sinh sạch sẽ , gọn gàng.
- Thực hiện có hiệu quả chuyên đề: Rèn chữ, giữ vở, học phụ đạo
File đính kèm:
- GA LOP 2 TUAN 24 CKTKN.doc