I. Yêu cầu cần đạt:
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng ; đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Cảm nhận được tấm lòng hiếu thảo với cha mẹ của bạn HS trong câu chuyện.
(trả lời được các câu hỏi trong SGK).
- HS khuyết tật đánh vần được đoạn đầu.
II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
- Xác định giá trị .
- Tự nhận thức về bản thân.
- Thể hiện sự cảm thông .
- Giải quyết vấn đề.
30 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2B Tuần 13 Năm 2012-2013, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn lập bảng cụng thức trừ.
- Hướng dẫn học sinh thao tỏc trờn que tớnh lần lượt tỡm ra kết quả của phộp trừ trong bảng 15 trừ đi một số.
- Viết lờn bảng: 15 – 6 = 9.
- Hướng dẫn tương tự để cú cỏc phộp tớnh 16 –7, 17 – 8, 18 – 9.
- Cho học sinh tự lập bảng trừ 15, 16, 17, 18.
- Cho HS tự học thuộc bảng cụng thức trừ.
* Hoạt động 2: Thực hành.
Bài 1: Yờu cầu học sinh làm bảng con.
- Nhận xột bảng con.
Bài 2: Cho học sinh lờn thi làm nhanh.
- Cựng cả lớp nhận xột.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Nhận xột giờ học.
- Y/c HS về nhà học bài và làm bài.
- Lắng nghe.
- Thao tỏc trờn que tớnh để tỡm kết quả bằng 9.
- Tự lập bảng trừ.
15- 6 = 9
15- 7 = 8
15- 8 = 7
15- 9 = 6
16- 7 = 9
16- 8 = 8
16- 9 = 7
17- 8 = 9
17- 9 = 8
18- 9 = 8
- Tự học thuộc.
- Đọc cỏ nhõn, đồng thanh.
Bài 1: Làm bảng con
15
- 8
7
15
- 9
6
16
- 9
7
16
- 7
9
17
- 8
9
18
- 9
9
- Cỏc nhúm lờn bảng thi làm nhanh.
- Cả lớp nhận xột, chốt lời giải đỳng.
Tập làm văn
KỂ VỀ GIA ĐèNH
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
- HS khuyết tật viết được 1 câu văn ngắn theo nội dung BT1.
II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài
- Xỏc định giỏ trị .
- Tự nhận thức về bản thõn.
- Thể hiện sự cảm thụng .
- Giải quyết vấn đề.
III. Cỏc phương phỏp/ kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng
-Động nóo
-Trải nghiệm.
-Thảo luận nhúm, trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn, phản hồi tớch cực.
IV. Phương tiện dạy học
+ GV: - Tranh ảnh minh họa, bảng phụ viết cỏc cõu văn cần hướng dẫn luyện đọc
+ HS: SGK
V. Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2, 3 HS lờn nhắc lại cỏc việc làm khi gọi điện thọai.
- Cựng cả lớp nhận xột.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Nhắc học sinh kể về gia đỡnh của mỡnh theo gợi ý chứ khụng phải trả lời cõu hỏi.
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Kể.
- NHận xột.
- Kể trong nhúm.
- Nối nhau kể.
- Nối tiếp nhau kể trước lớp.
- Cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài của mỡnh.
- Cả lớp cựng nhận xột.
Gia đỡnh em cú bốn người. Bố, mẹ, anh trai và em. Bố em là bộ đội đúng quõn ở ngoài hải đảo. Mẹ em là Giỏo viờn dạy ở trường làng. Anh trai em đang học lớp sỏu trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi. Cũn em học lớp 2a trường tiểu học Nguyễn Đỡnh Chiểu. Gia đỡnh em sống rất vui vẻ và hạnh phỳc.
- Tuyờn dương bạn làm đỳng.
Thủ cụng
GẤP, CẮT, DÁN HèNH TRềN
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết cách gấp, cắt, dán hình tròn.
- Gấp, cắt, dán được hình tròn. Hình có thể chưa tròn đều và có kích thước to, nhỏ tuỳ thích. Đường cắt có thể mấp mô.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: Mẫu hỡnh trũn bằng giấy.
- Học sinh: Giấy màu, kộo, hồ dỏn, …
III. Cỏc hoạt động dạy, học chủ yếu:
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh gấp, cắt, dỏn hỡnh trũn.
- Cho học sinh quan sỏt mẫu sẵn.
- Yờu cầu học sinh quan sỏt qui trỡnh gấp.
- Hướng dẫn học sinh làm từng bước như sỏch giỏo khoa.
- Cho học sinh nờu lại cỏc bước thực hiện.
* Hoạt động 2: Thực hành.
- Cho học sinh làm theo nhúm.
- Theo dừi, giỳp đỡ cỏc nhúm làm.
- Chấm điểm cỏc sản phẩm của học sinh.
- Nhận xột chung.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Theo dừi.
- Quan sỏt mẫu.
- Quan sỏt và nờu cỏc bước làm.
Bước 1: Gấp hỡnh.
Bước 2: Cắt hỡnh.
Bước 3: Dỏn hỡnh.
- Theo dừi và làm theo.
- Thực hành theo nhúm.
- Trưng bày sản phẩm.
- Tự nhận xột sản phẩm của bạn.
Giỏo dục tập thể
Sơ kết tuần
I. MỤC TIấU:
- Nhận xột cỏc hoạt động trong tuần qua.
- Lờn kế hoạch tuần đến.
II. TIẾN HÀNH SINH HOẠT:
1. Ổn định
Bỏo cỏo cỏc hoạt động trong tuần.
+ Nề nếp: Đi học đều, đỳng giờ, ăn mặc đồng phục, cú xếp hàng ra vào lớp.
+ Học tập: Thuộc bài và làm BT ở nhà, trao đổi trong nhúm giỳp đỡ nhau cựng tiến bộ.
+ Làm bài kiểm tra cuối tuần (mụn Tiếng Việt đạt kết quả chưa cao)
+Trực nhật: Tổ 2 trực nhật chưa tốt, cũn chậm.
+ Cỏc hoạt động khỏc : Mỳa hỏt trong giờ ra chơi chưa đều;
Vệ sinh cỏ nhõn gọn gàng, sạch sẽ,…
* Tồn tại: Giữ vở chưa tốt, tổ trực nhật chưa đi sớm để quột lớp.
2.ễn lại bài hỏt:
3. Dạy bài hỏt mới:
4. Cho HS biết chủ diểm thỏng 12:
5. Triển khai cụng tỏc tuần đến:
- Phỏt động phong trào thi đua học tốt viết đẹp trong mỗi tổ
- Tuần sau sinh hoạt sao.
- Phõn cụng tổ 3 trực nhật, nhắc nhở tổ trực nhật đi sớm để quột lớp .
- Chăm súc cõy trồng trước trường.
III. NHẬN XẫT -TỔNG KẾT:
- Tuyờn dương nhũng HS học tập tốt, cú phỏt biểu ý kiến trong giờ học.
- Nhắc nhở HS yếu chăm học, về nhà rốn chữ viết cho đẹp.
Toỏn+
LUYỆN TẬP
I. Yờu cầu cần đạt:
Biết cách thực hiện các phép trừ để lập các bảng trừ : 15, 16, 17, 18 trừ đi một số.
HS khuyết tật biết làm phép trừ các dạng đã học.
II. Đồ dựng học tập:
- Giỏo viờn: 1 bú 1 chục que tớnh và 8 que tớnh rời.
- Học sinh: Bảng phụ; vở bài tập.
III. Cỏc hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài cũ: Đặt tớnh rồi tớnh hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
95 và 27 56 và 16 58 và 39
- GV nhận xột.
2. Bài mới:
Bài 1:VBT
- Yờu cầu HS tự nhẩm và ghi kết quả
Bài 2: VBT - Gọi HS nờu yờu cầu của bài.
- Yờu cầu 3 HS lờn bảng làm bài, mỗiHS làm 2 con tớnh. Cả lớp làm bài vào Vở bài tập.
- HS nờu rừ cỏch đặt tớnh và thực hiện cỏc phộp tớnh .
- Nhận xột và cho điểm HS
Bài 3VBT
- Yờu cầu HS nhắc lại bài.
Cho HS làm bài vào vở
Bài 4VBT Yờu cầu 1 HS đọc đề bài, gọi 1 HS lờn bảng túm tắt
- Yờu cầu HS trỡnh bày bài giải vào Vở bài tập rồi gọi 1 HS đọc chữa.
- Nhận xột và cho điểm HS
3. Củng cố, dặn dũ:
- HS thực hiện.
- HS khỏc nhận xột nhận xột.
- HS đọc đề bài.
- HS làm bài sau đú nối tiếp nhau đọc kết quả từng phộp tớnh
- Đặt tớnh rồi tớnh
- Làm bài cỏ nhõn. Sau đú nhận xột bài bạn trờn bảng về đặt tớnh, thực hiện tớnh 3 HS lần lượt trả lời. Lớp nhận xột
- 1-2 HS nờu yờu cầu
- HS làm bài vào vở
-
*HS làm bài, GV giỳp đỡ
- HS theo dừi.
- HS làm bài vào vở bài tập
Tiếng Việt +
LUYỆN : KỂ VỀ GIA ĐèNH
I. Yờu cầu cần đạt:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý cho trước (BT1).
- Viết được một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) theo nội dung BT1.
- HS khuyết tật viết được 1 câu văn ngắn theo nội dung BT1.
II. Cỏc kĩ năng sống cơ bản được giỏo dục trong bài
- Xỏc định giỏ trị .
- Tự nhận thức về bản thõn.
- Thể hiện sự cảm thụng .
- Giải quyết vấn đề.
III. Cỏc phương phỏp/ kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng
-Động nóo
-Trải nghiệm.
-Thảo luận nhúm, trỡnh bày ý kiến cỏ nhõn, phản hồi tớch cực.
IV. Phương tiện dạy học
+ GV: - Tranh ảnh minh họa, bảng phụ viết cỏc cõu văn cần hướng dẫn luyện đọc
+ HS: SGK
V. Tiến trỡnh dạy học
Hoạt động của giỏo viờn
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2, 3 HS đọc .
- Cựng cả lớp nhận xột.
2. Bài mới:
Giới thiệu bài, ghi đầu bài.
* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài 1: Nhắc học sinh kể về gia đỡnh của mỡnh theo gợi ý chứ khụng phải trả lời cõu hỏi.
Bài 2: Yờu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi một số học sinh đọc bài vừa làm của mỡnh.
3. Củng cố - Dặn dũ:
- Hệ thống nội dung bài.
- Nhận xột giờ học.
- Kể.
- Nhận xột.
- Kể trong nhúm.
- Nối nhau
- Nối tiếp nhau kể trước lớp.
- Cả lớp nhận xột đỏnh giỏ luụn.
- Làm bài vào vở.
- Đọc bài của mỡnh.
- Cả lớp cựng nhận xột.
Gia đỡnh em cú bốn người. Bố, mẹ, anh trai và em. Bố em là bộ đội đúng quõn ở ngoài hải đảo. Mẹ em là Giỏo viờn dạy ở trường làng. Anh trai em đang học lớp sỏu trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Trỗi. Cũn em học lớp 2a trường tiểu học Nguyễn Đỡnh Chiểu. Gia đỡnh em sống rất vui vẻ và hạnh phỳc.
- Tuyờn dương bạn làm đỳng.
Tự nhiờn xó hội+
ễN : GIỮ SẠCH MễI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở
A. Mục tiờu: Kể tờn những cụng việc cần làm để giữ sạch sõn, vườn, khu vệ sinh và chuồng gia sỳc. Nờu ớch lợi của việc giữ gỡn VSMT xung quanh nhà ở.
- Thực hiện giữ vệ sinh sõn, vườn, khu vệ sinh,…Núi với cỏc thành viờn trong gia đỡnh cựng thực hiện giữ VSMT xung quanh nhà ở.
II.Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài
Xác định giá trị
Tự nhận thức về bản thân
Thể hiện sự cảm thông
Giải quyết vấn đề
III. Các phương pháp / kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dung
Động não
Trải nghiệm
Thảo luận nhóm,trình bày ý kiến cá nhân
IV. Phương tiện dạy học
GV : Tranh minh họa
HS : SGK
V. Tiến trình dạy học
1. Kiểm tra bài cũ:
- Kể tờn cỏc đồ dựng trong gia đỡnh em? Nờu tỏc dụng của chỳng?
2. Bài mới.
a. Trũ chơi “Bắt muỗi”.
- Hướng dẫn cỏch chơi: SGV/48.
- Chỳng ta cần giữ sạch mụi trường xung quanh nhà ở để khụng cũn cỏc con vật truyền bệnh à Ghi.
b. Làm việc với SGK theo cặp.
- HS quan sỏt hỡnh 1, 2, 3, 4, 5/28, 29 SGK và trả lời cõu
+ Mọi người trong từng hỡnh đang làm gỡ để mụi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ?
+ Những hỡnh nào cho biết mọi người trong nhà đều tham gia làm vệ sinh xung quanh nhà ở?
+ Giữ vệ sinh mụi trường xung quanh nhà ở cú lợi gỡ?
c. Đúng vai.
+ Ở nhà cỏc em đó làm gỡ để giữ gỡn mụi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ?
+ Ở xúm em cú tổ chức làm vệ sinh ngừ, xúm hàng tuần khụng?
+ Núi về tỡnh trạng VS ở đường làng, ngừ, xúm nơi em ở?
- Cỏc nhúm tự đưa ra những tỡnh huống để giữ VSMT xung quanh.
VD: Em đi học về, thấy một đống rỏc đổ ngay trước cửa nhà và biết chị em mới vừa đem rỏc ra đổ, em sẽ ứng xử ntn?
c. Củng cố dặn dũ
3 HS trả lời cõu hỏi.
HS chơi.
Quan sỏt.
Thảo luận theo cặp.
ĐD trỡnh bày.
Nhận xột.
HS trả lời.
Thảo luận.
Đúng vai.
Nhận xột.
Khụng, vỡ vứt rỏc bừa bói sẽ gõy mất VSMT xung quanh.
File đính kèm:
- giao an lop 2b.doc