1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :
- Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ mới : nắn nót, mải miết, ôn tồn, thành tài. Các từ có vần khó : Quyển, nguệch ngoạc, quay, các từ có vần dễ viết sai.
- Biết nghỉ hơi sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Bước đầu biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật (lời cậu bé, lời bà cụ ).
2. Rèn kỹ năng đọc hiểu:
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ mới.
- Hiểu nghĩa đen và nghĩa bóng của câu tục ngữ : Có công mài sắt có ngày nên kim.
- Rút được lời khuyên từ câu chuyện : Làm việc gì cũng phải kiên trì, nhẫn nại mới thành công.
33 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1344 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2B Tuần 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
làm mẫu
- 2HS lên bảng làm
- Cả lớp làm vào SGK
a. Quyển lịch, chắc nịch, nàng tiên, làng xóm
- Nhận xét chữa bài
Bài 3:
- Viết chữ cái còn thiếu trong bảng sau
- 1HS đọc yêu cầu
- Các em hãy đọc tên các chữ cái ở cột 3
- HS đọc và điền vào chỗ trống ở cột 2 tương ứng
- 3 HS làm bài trên phiếu đã viết sẵn
Tên 10 chữ cái theo thứ tự
G, h, i, k, l, m, n, o, ô, ơ .
Bài 4: Học thuộc lòng chữ cái vừa viết
- GV xoá những chữ cái đã viết ở cột 2
- Vài HS nối tiếp nhau viết lại
- Thi đọc thuộc lòng 10 tên chữ cái
4. Củng cố - dặn dò
- Nhân xét tiết học
- Về nhà học thuộc lòng 19 chữ cái đầu.
Toán
Tiết 4: Luyện tập
A. Mục tiêu:
Giúp HS củng cố về: Phép cộng không nhớ tính nhẩm và tính viết (đặt tính rồi tính); tên gọi thành phần kết quả của phép cộng
- Giải toán có lời văn.
B. Các HĐ dạy học
1. ổn định tổ chức: hát
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cả lớp làm bảng con 2 HS lên bảng
53 30
- Nhận xét bài làm của HS
22 28
75 58
3. Bài mới.
a. Giới thiệu bài
Bài 1:
- 1HS nêu yêu cầu của bài
- Củng cố cách đặt tính và tính.
- Cả lớp làm bảng con
- Củng cố về tên gọi thành phần trong phép tính.
- 2HS lên bảng làm
34 53 29 62
42 26 40 5
76 79 69 67
Trong phép cộng 34 gọi là gì ?
- 34 là số hạng
- 42 gọi là gì ?
- 42 là số hạng
- 76 gọi là gì ?
- 76 là tổng
Bài 2:
- Bài yêu cầu gì?
- Tính nhẩm
- Nêu cách tính nhẩm ?
- 5 chục cộng 1 chục bằng 6 chục, 6 chục cộng 2 chục bằng tám chục
Vởy 50 +10 + 20 = 80
- Cả lớp tính nhẩm và nêu miệng
- GV nhận xét chữa bài
Bài 3:
1 HS nêu yêu cầu
- Đặt tính rồi tính tổng
- Cả lớp làm bảng con
- 1 HS lên bảng làm
42 20 5
25 68 21
68 88 26
Bài 4
- 1HS đọc đề bài
Nêu tóm tắt đề toán
Tóm tắt:
Trai: 25 HS
Gái: 32 HS
Tất cả: ….HS?
Bài giải:
Số học sinh đang ở thư viện là:
25 + 32 = 57 (học sinh)
Đáp số: 57 học sinh
Bài 5
Điền chữ số thích hợp vào ô trống
- 1HS đọc yêu cầu
- Trò chơi: Thi điền nhanh điền đúng
32 36 58 43
45 21 20 52
- Đại diện 3 em ở 3 tổ lên điền. Tổ nào điền nhanh đúng tổ đó thắng
77 57 78 95
4. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài
Mĩ thuật
Bài 1: Vẽ trang trí
Vẽ đậm, vẽ nhạt
I. Yêu cầu:
1. Kiến thức:
- HS nhận biết được ba độ đậm nhạt chính,đậm vừa, nhạt
2. Kỹ năng:
- Biết tạo những sắc độ đậm nhạt trong bài vẽ trang trí vẽ tranh.
3. Thái độ
- Giúp HS cảm nhận được cái đẹp, vận dụng trong cuộc sống hàng ngày
II. Chuẩn bị
Giáo viên:
- Sưu tầm tranh ảnh bài vẽ trang trí có độ đậm nhạt hình minh hoạ 3 sắc độ đậm, đậm vừa và nhạt. Bộ đồ dùng dạy học
Học sinh:
- Vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra: KT sự chuẩn bị đồ HT của HS
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét
- GV giới thiệu tranh ảnh có 3 độ đậm, đậm vừa và nhạt
- HS quan sát
- Cho biết 3 độ đậm, đậm vừa đậm nhạt?
- 3 sắc độ khác nhau
- Có 3 sắc độ chính: Đậm, đậm vừa, nhạt
- Ngoài 3 độ đậm nhạt chính còn các mức độ đậm khác nhau ?
- HS nêu
- GV đưa hình minh hoạ bộ đồ dùng dạy học
- HS quan sát
Hoạt động 2: Cách vẽ đậm nhạt
- GV vẽ lên bảng
- HS quan sát
Các độ đậm nhạt
+ Đậm
+ Đậm vừa
+ Độ nhạt
- Vẽ đậm đưa nét mạnh nét đan dày
- Vẽ nhạt đưa nét nhẹ hơn có thể vẽ bằng màu, chì đen
Hoạt động 3. Thực hành
- HS làm bài
Chọn màu
- GV động viên để HS hoàn thành bài vẽ
- Vẽ độ đậm nhạt
Hoạt động 4. Nhận xét đánh giá
- HS nhận xét tìm ra bài vẽ mà mình ưa thích
- Dặn dò:
- Sưu tầm tranh ảnh, in sách báo tìm ra chỗ đậm, đậm vừa và nhạt khác nhau.
Thứ sáu ngày tháng năm 2006
Âm nhạc
Tiết 1: Ôn các bài hát lớp 1
Nghe quốc ca
I. Mục tiêu:
- Gây không khí hào hứng học âm nhạc
- Nhớ lại các bài hát đã học ở lớp 1
- Hát đúng hát đều hoà giọng
- Giáo dục thái độ nghiêm trang khi chào cờ nghe quốc ca
II. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. KT
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Ôn tập các bài hát lớp 1.
- ở lớp 1 các em đã học bao nhiêu bài hát ?
- 12 bài hát
- HS nêu tên từng bài hát
- Cả lớp tập hát lại 1 số bài hát
- HS hát kết hợp vỗ tay
- Gọi HS biểu diễn trước lớp
- 1 số HS lên biểu diễn
(đơn ca, tốp ca)
- Khi hát cần phụ hoạ múa đơn giản
Hoạt động 2. Nghe quốc ca
- GV hát cho HS nghe
- HS nghe
- Bài quốc ca được hát khi nào ?
- Khi chào cờ các em phải đứng như thế nào?
- Đứng nghiêm trang không cười đùa
- GV hô nghiêm
- HS tập đứng chào cờ nghe hát quốc ca
- Cũng như lớp 1 lớp 2 các em chưa học bài quốc ca
- Các em nghe để viết và quen dần với giai điệu, lên lớp 3 các em mới chính thức học bài quốc ca
4. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tiết học
- Về nhào ô lại các bài hát đã học ở lớp1
Tập làm văn
Tiết 1: Tự giới thiệu câu và bài
I. Mục đích yêu cầu
1. Rèn kĩ năng nghe và nói:
- Biết nghe và trả lời đúng 1 số câu hỏi về bản thân
- Biết nghe và nói lại được những điều em biết về một bạn trong lớp
2. Rèn kỹ năng viết
- Bước đầu biết kể một chuyện theo 4 tranh
3. Rèn ý thức bảo vệ của công
II. Đồ dùng dạy học
A. Mở đầu
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài tập 1.
1 HS đọc yêu cầu
- GV hỏi mẫu 1 câu
- Tên em là gì?
- HS giới thiệu tên mình
- Yêu cầu lần lượt từng cặp HS thực hành hỏi đáp
VD: Tên bạn là gì?
Tên tôi là Nguyễn Hương Giang
- Quê bạn ở đâu
- Bạn học lớp nào ? trường nào
- Tôi học lớp 2C trường TH Lê Văn Tám
- Bạn thích mônhọc nào nhất
- Tôi thích môn toán
- Bạn thích làm những việc gì ?
- Tôi thích quét nhà
Bài 2: (miệng)
- 1HS nêu yêu cầu
Qua bài tập 1 nói lại những điều em biết về một bạn
- Nhiều HS nói về bạn
- Cả lớp nhận xét
- GV nhận xét
Bài 3: (miệng)
- 1HS nêu yêu cầu
- Kể lại ND mỗi bức tranh dưới đây bằng 1, 2 câu để tạo thành 1 câu chuyện
HD học sinh kể lại ND mỗi bức tranh
- HS kể liên kết câu 1,2
- Huệ cùng các bạn vào vườn hoa. Thấy một khóm hồng đang nở hoa rất đẹp Huệ thích lắm.
- Nhìn tranh 3 kể tiếp câu 3
- Huệ giơ tay định ngắt bông hồng. Tuấn thấy thế vội ngăn lại.
- Nhìn tranh kể câu 4
- Tuấn khuyên Huệ không ngắt hoa trong vườn. Hoa ở vườn phải để cho tất cả mọi người cùng ngắm
- Nhìn 4 tranh kể lại toàn bộ câu chuyện
- 3HS kể lại toàn bộ câu chuyện
3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài tập 3
Toán
Tiết 5: Đề xi mét
I. Mục tiêu:
- Giúp HS: Bước đầu nắm được tên gọi ký hiệu và độ lớn của đơn vị do đê xi mét (dm)
- Nắm được quan hệ đo giữa đê xi mét và xăng ti mét (1dm = 10 cm)
- Biết làm các phép tính cộng trừ với các số đo có đơn vị đê xi mét.
- Bước đầu tập đo và ước lượng các độ dài theo đơn vị đê xi mét
II. Đồ dùng dạy học
- 1 băng giấy có chiều dài 10 cm
- Thước thẳng 2 dm, 3 dm
III. Các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp: Hát
2. Kiểm tra bài cũ
- Bảng con
43 20 25
25 68 23
68 88 48
3. Bài mới
1. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài
- Giới thiệu đơn vị đo độ dài đê xi mét
- Đưa băng giấy dài 10 cm
- 1 HS lên đo độ dài băng giấy
- Băng giấy dài mấy cm ?
- Dài 10 cm
- 10 xăng ti mét còn gọi là gì ?
1 đê xi mét
- 1 đề xi mét được viết tắt là ?
10 cm = 1 dm
1 dm = 10 cm
- Vài HS nêu lại
- Hướng dẫn HS nhận biết các đoạn thẳng có độ dài 1 dm, 2 dm, 3 dm trên thước thẳng.
- HS quan sát nhận biết
2.Thực hành
Bài 1: Miệng
- 1HS đọc yêu cầu
- HD học sinh quan sát so sánh độ dài hình vẽ SGK trả lời các câu hỏi.
- HS quan sát hình vẽ SGK
- Cả lớp làm vào SGK
- Nhiều HS nêu miệng
Bài 2: Tính (theo mẫu)
- Đọc yêu cầu bài
a. 1dm + 1 dm = 2 dm
- Cả lớp làm vào SGK
Tương tự HS làm tiếp phần còn lại
8dm + 2 dm = 10 dm
Lưu ý: Không được viết thiếu tên đơn vị ở kết quả tính
8dm - 2 dm = 6 dm
10 dm - 9 dm = 1 dm
3 dm + 2 dm = 5 dm
9 dm + 10 dm = 19 dm
16 dm - 2 dm = 14 dm
35 dm - 3 dm = 32 dm
Bài 3:
- 1HS đọc yêu cầu
- GV nhắc lại Yêu cầu đề bài
- Không dùng thước đo hãy ước lượng độ dài của mỗi đoạn thẳng - ghi số thích hợp vào ô chấm
- HS thực hành ước lượng rồi ghi số thích hợp vào chỗ chấm
- Sau khi ước lượng có thể kiểm tra lại = đo độ dài
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại các bài tập đã học
Tự nhiên xã hội
Tiết 1: Cơ quan vận động
I. Mục tiêu
- Sau bài học, học sinh có thể: Biết xương với cơ là hai cơ quan vận động của cơ thể
- Hiểu được nhờ có hoạt động của xương và cơ mà có thể cử động được.
- Năng vận động sẽ giúp xương và cơ phát triển tốt
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh vẽ cơ quan vận động
III. Hoạt động dạy học
Khởi động:
- Cả lớp hát bài: Con công hay múa
Hoạt động 1: Làm 1 số cử động
Cách tiến hành
Bước 1: Làm việc theo cặp
-HS quan sát các 1,2,3,4 (SGK)
Làm 1 số động tác như bạn nhỏ trong sách
- Gọi 1 nhóm lên thể hiện các động tác: Giơ tay, quay cổ cúi gập người
- HS thực hiện
Bước 2: Cả lớp đứng tại chỗ cùng làm theo lời hô của lớp trưởng.
- Cả lớp thực hiện.
- Trong các động tác các em vừa hô bộ phận nào của quan vận động
- HS nêu
Hoạt động 2: Quan sát nhận biết cơ quan vận động
- Cách tiến hành
- Bước 1: GV hướng dẫn cho HS thực hành
- HS thực hành: Tự nắm bàn tay, cổ tay, cánh tay của mình
- Dưới lớp da của cơ thể có gì ?
- Có xương và bắp thịt (cơ)
Bước 2: Cho HS thực hành cử động
- HS thực hành VD: Cử động cánh tay, bàn tay, cổ…..
- Nhờ sự phối hợp hoạt động của xương mà cơ thể cử động được
Bước 3: Cho HS quan sát hình
- HS quan sát hình 5, 6 (SGK)
Chỉ và nói tên các cơ quan vận động của cơ thể ?
- Xương và cơ là các cơ quan vận động của cơ thể
Hoạt động 3: Trò chơi: Vật tay
Bước 1: HD cách chơi
- Hai bạn ngồi đối diện nhau cùng tỳ khửu tay phải hoặc tay trái lên bàn, 2 cánh tay của 2 bạn đó đan chéo vào nhau.
- Khi cô nói "Chuẩn bị" thì 2 cánh tay của từng đôi vật để sẵn lên mặt bàn
- Khi GV hô bắt đầu thì cả hai bạn cùng dùng sức ở tay để cố gắng kéo cánh tay của đối phương.
Bước 2: Cho HS xung phong chơi.
- HS xung phong lên chơi mẫu
Bước 3: GV tổ chức cho cả lớp cùng chơi theo nhóm 3 người. Trong đó có 2 bạn chơi 1 bạn làm trọng tài
IV. Củng cố dặn dò.
- Nhận xét tiết học
File đính kèm:
- jkdfhdaljgd;padk[paigpoadfpkag'ds;'ơg (4).doc