I. Mục tiêu
- HS hiểu được và thực hành việc học tập, sinh hoạt đúng giờ là giúp sử dụng thời gian có hiệu quả, tiết kiệm, hợp lý và đảm bảo sức khoẻ.
- Biết lập thời gian biểu hợp lý cho bản thân và thực hiện đúng thời gian biểu.
- HS có thói quen học tập, sinh hoạt đúng giờ
II. Chuẩn bị
- GV: Phiếu giao việc
- HS: Vở bài tập.
26 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1461 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A4 Tuần 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ta làm những việc gì?
Hãy kể thêm những con, những vật có ích mà em biết.
Em thấy cha mẹ và những người xung quanh biết làm việc gì?
Bé làm những việc gì?
Câu nào trong bài cho biết bé thấy làm việc rất vui?
Hằng ngày em làm những việc gì?
Em có đồng ý với bé là làm việc rất vui không?
Thầy chốt ý: Khi hoàn thành 1 câu việc nào đó ta sẽ cảm thấy rất vui, vì công việc đó giúp ích cho bản thân và cho mọi người.
v Hoạt động 3: Luyện đọc diễn cảm
Mục tiêu:Đọc thể hiện cảm xúc
Phương pháp: Thực hành
Thầy đọc mẫu lưu ý giọng điệu chung vui, hào hứng.
Thầy uốn nắn sửa chữa.
Củng cố – Dặn dò (3’)
Bài tập đọc hôm nay là gì?
Câu nào trong bài nói ý giống như tên bài?
Thầy chốt ý: xung quanh ta mọi vật, mọi người đều làm việc. Làm việc mới có ích cho gia đình, xã hội. Làm việc tuy vất vả, bận rộn nhưng công việc mang lại cho ta niềm vui rất lớn.
Đọc bài diễn cảm
Chuẩn bị: Luyện từ và câu
- Hát
- HS nêu
- Hoạt động nhóm
à ĐDDH: Tranh, bảng từ
- HS thảo luận
- Đại diện nhóm trình bày
- Quanh, tích tắc, việc, vải chín, rực rỡ, sắc xuân.
- Sắc xuân, rực rỡ, tưng bừng (chú thích SGK)
- Lễ khai giảng tưng bừng
- Ngày mùa làng xóm tưng bừng như ngày hội.
- Quét nhà, bận rộn, nhộn nhịp
- Nhộn nhịp: Đông vui có nhiều người, nhiều việc cùng 1 lúc.
- Đường phố lúc nào cũng nhộn nhịp.
- Giờ ra chơi, cả sân trường nhộn nhịp
- Mỗi HS đọc 1 câu đến hết bài
- HS đọc
- Từng nhóm cử đại diện thi đọc
- Lớp nhận xét
- Lớp đọc đồng thanh
- Các vật: Cái đồng hồ báo giờ, cành đào làm đẹp mùa xuân. Các con vật: Gà trống đánh thức mọi người, tu hú báo mùa vải chín, chim bắt sâu
- Bút, quyển sách, xe, con trâu, mèo.
- Mẹ bán hàng, bác thợ xây nhà, bác bưu tá đưa thư, chú lái xe chở khách.
- Làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, trông em
- Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà côn g việc lúc nào cũng nhộn nhịp, cũng vui
- HS tự nêu
- HS trao đổi và nêu suy nghĩ.
- HS đọc
- HS đọc toàn bài
- Làm việc thật là vui
- Câu: Bé cũng luôn luôn bận rộn, mà công việc lúc nào cũng nhộn nhịp cũng vui.
MÔN: TẬP VIẾT
Tiết 2: Ă ; Â
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
Viết được con chữ Ă ; Â theo mẫu
2Kỹ năng:
Rèn viết đều đẹp
3Thái độ:
Yêu thích môn học
II. Chuẩn bị
GV:Chữ mẫu
HS:Bảng con , tập viết
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
HS viết bảng con con chữ A
Nhận xét bài viết con chữ A
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Viết con chữ Ă ; Â
Phát triển các hoạt động(27’)
v Hoạt động 1:
Mục tiêu: Cho HS nắm được cấu tạo con chữ
Phương pháp: trực quan
GV đính con chữ mẫu
v Hoạt động 2:
Mục tiêu: HS viết được con chữ
Phương pháp: thực hành
GV yêu cầu HS viết bài vào vở và bảng con
v Hoạt động 3:
Mục tiêu: Rèn chữ đẹp
Phương pháp: Thi đua
GV yêu cầu HS thi đua viết chữ đẹp
4. Củng cố – Dặn dò (3’)
Rèn chữ đẹp
Chuẩn bị : B
- Hát
HS quan sát , phân tích cấu tạo con chữ
HS viết bài trên bảng con
Viết vào vở tập viết
HS viết bảng con
MÔN: TOÁN
Tiết 9: LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Củng cố về :
Đọc, viết số có 2 chữ số, số tròn chục, số liền trước và số liền sau của 1 số
2Kỹ năng:
Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ) và giải toán có lời văn
3Thái độ:
Tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị
GV: Các bài tập và mẫu hình
HS: Vở + sách và bảng con
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’) Luyện tập
Học sinh sửa bài
Thầy nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Thầy giới thiệu ngắn gọn tên bài sau đó ghi tên bài lên bảng
Phát triển các hoạt động( 28’)
v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng
Mục tiêu: Đọc và viết số có 2 chữ số
Phương pháp: Luyện tập
Bài 1 : Viết các số :
Thầy chỉ học sinh đếm số từ 40 đến 50
Từ 68 đến 74
Tròn chục và bé hơn 50
Bài 2:
Nêu yêu cầu
Dựa vào số thứ tự các số để tìm
Thầy lưu ý HS : Số 0 không có số liền trước
Thầy nhận xét
v Hoạt động 2: Làm bài tập viết
Mục tiêu: Tính dọc và giải toán
Phương pháp: Luyện tập
Bài 3:
- Đăït tính rồi tính
Thầy lưu ý : các số xếp thẳng hàng với nhau
- Thầy nhận xét
Bài 4
Để tìm số học sinh 2 lớp ta làm thế nào ?
v Hoạt động 3: Trò chơi
Mục tiêu: Nhóm đôi đăït tính và nêu kết quả
Phương pháp: Thực hành
Thầy cho phép tính yêu cầu học sinh đặt tính và nêu tên các thành phần trong phép tính đã học
Thầy cho học sinh thi đua làm
4. Củng cố – Dặn dò(2’)
Làm bài 1
Chuẩn bị : Luyện tập chung
- Hát
- HS lập lại tên bài
à ĐDDH: mẫu hình
Vài học sinh đếm: 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50
Học sinh đếm: 68, 69, 70, 71, 72, 73, 74
Học sinh nêu: 10, 20, 30, 40, 50
Học sinh làm vở
Học sinh đọc yêu cầu đề bài
Học sinh làm, sửa bài
à ĐDDH: Mẫu hình
Học sinh nêu cách đặt
32 87 21
+43 - 35 +57
75 52 78
Học sinh đọc đề
Làm phép cộng
- HS làm bài, sửa bài
àĐDDH: Dụng cụ trò chơi
96 - Số bị trừ 53
-42 - Số trừ -10
54 - Hiệu 43
48 - Số hạng 32
+30 - Số hạng +32
78 - Tổng 64
MÔN: CHÍNH TẢ
Tiết: LÀM VIỆC THẬT LÀ VUI
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
Nghe – viết chính xác đoạn cuối bài: Làm việc thật là vui
Biết cách trình bày.
2Kỹ năng:
Củng cố qui tắc chính tả về gh/ h. Thuộc bảng chữ cái. Bước đầu sắp xếp tên người theo thứ tự bảng chữ cái.
3Thái độ:
Tính cẩn thận
II. Chuẩn bị
GV: SGK + bảng cài
HS: Vở + bảng
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
Thầy đọc cho HS ghi: cố gắng, gắn bó, gắng sức
Lớp và GV nhận xét
2 HS viết thứ tự bảng chữ cái
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Cách trình bày bài thơ
Tập dùng bảng chữ cái để xếp tên các bạn.
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nghe viết
Mục tiêu: Hiểu nội dung bài và biết trình bày
Phương pháp: Đàm thoại
Thầy đọc bài
Đoạn này có mấy câu?
Câu nào có nhiều dấu phẩy nhất?
Bé làm những việc gì?
Bé thấy làm việc ntn?
Thầy cho HS viết lại những từ dễ sai
Thầy đọc bài
Thầy theo dõi uốn nắn
Thầy chấm sơ bộ
v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Mục tiêu: Biết qui tắc chính tả: g – gh và nắm được bảng chữ cái.
Phương pháp: Luyện tập
Bài 2:
Thầy cho từng cặp HS lần lượt đối nhau qua trò chơi thi tìm chữ
Bài 3:
Sắp xếp tên theo thứ tự bảng chữ cái
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Ghi nhớ qui tắc chính tả g – gh
Chuẩn bị: Làm văn
- Hát
- Hoạt động lớp
- 2 HS đọc
- 3 câu
- Câu 2
- HS nêu
- Hoạt động cá nhân
- HS viết bảng con
- HS viết vở
- HS sửa bài
àĐDDH:Bảng cài
- Trò chơi thi tìm các tiếng bắt đầu bằng g – gh.
- Nhóm đố đứng tại chỗ. Nhóm bị đố lên bảng viết
- Nhóm đôi: Từng cặp HS lên bảng sắp xếp lại tên ghi sẵn. Mỗi lần chỉ được 1 tên.
- HS lên bảng xếp
- Lớp nhận xét
- - HS nêu
Thứ sáu ngày 22 tháng 08 năm 2008
MÔN: LÀM VĂN
Tiết: CHÀO HỎI – TỰ GIỚI THIỆU
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
Biết chào hỏi trong những tình huống giao tiếp cụ thể
Biết viết 1 bản tự thuật ngắn
Biết trả lời 1 số câu hỏi về bản thân
2Kỹ năng:
Rèn cách trả lời mạch lạc, tự tin
3Thái độ:
Tính can đảm, mạnh dạn.
II. Chuẩn bị
GV: SGK , Tranh , Bảng phụ
HS: Vở
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (3’)
1 số HS lên bảng tự nói về mình. Sau đó nói về 1 bạn
Thầy nhận xét cho điểm
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
Trong tiết học hôm nay, chúng ta sẽ học cách chào hỏi và luyện tập tiếp cách tự giới thiệu về mình
Phát triển các hoạt động (28’)
v Hoạt động 1: Làm bài tập miệng
Mục tiêu: Biết cách chào hỏi, tự giới thiệu
Phương pháp: Sắm vai, đàm thoại, trực quan
Bài 1: Nói lại lời em
Thầy cho HS dựa vào 1 nội dung trong bài để thực hiện cách chào
Nhóm 1:
Chào mẹ để đi học
Chào mẹ để đi học: phải lễ phép, giọng nói vui vẻ
Nhóm 2:
Chào cô khi đến trường
Đến trường gặp cô, giọng nói nhẹ nhàng, lễ độ
Nhóm 3:
Chào bạn khi gặp nhau ở trường
Chào bạn khi gặp nhau ở trường, giọng nói vui vẻ hồ hởiû
Bài 2: Viết lại lời các bạn trong tranh:
Tranh vẽ những ai?
Bóng Nhựa, Bút Thép chào Mít và tự giới thiệu ntn?
Nêu nhận xét về cách chào hỏi của 3 nhân vật trong tranh
v Hoạt động 2: Làm bài tập viết
Mục tiêu:Biết viết tự thuật theo mẫu
Phương pháp: Thực hành
Bài 3:
Viết tự thuật theo mẫu.
Thầy uốn nắn, hướng dẫn
4. Củng cố – Dặn dò (2’)
Thực hành những điều đã học
Chuẩn bị: Tập viết
- Hát
- Hoạt động nhóm
à ĐDDH: Tranh
- Nhóm hoạt động và phân vai để nói lời chào
- Từng nhóm trình bày
- 1 HS đóng vai mẹ, 1 HS đóng vai con và nêu lên câu chào
- Lớp nhận xét
HS phân vai để thực hiện lời chào
Lớp nhận xét
HS thực hiện
Lớp nhận xét
HS quan sát tranh + TLCH
Bóng Nhựa, Bút Thép, Mít
HS đọc câu chào
- HS nêu
à ĐDDH:Bảng phụ
- HS viết bài
THỦ CÔNG
File đính kèm:
- GA 2 Tuan 2(1).doc