Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 9 Chuẩn kiến thức kĩ năng

I. Mục tiêu:

- Đọc thêm bài: Đơn xin vào đội và Khi mẹ vắng nhà. Trả lời được các câu hỏi cuối bài.

- Kiểm tra lấy điểm tập đọc .

- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng . HS đọc thông qua các bài tập đọc trong tám tuần đầu lớp 3 . Phát âm rõ tốc độ đọc tối thiểu 55 chữ / 1 phút , biết ngừng nghỉ sau các dâu câu , giữa các cụm từ . Kết hợp kiểm tra kỹ năng đọc hiểu . HS TRả Lời Được1 hoặc 2 câu hỏi về ND bài tập đọc .

- Ôn tập phép so sánh với nhau , trong các câu đã cho , chọn đúng các từ ngữ thích hợp điền vào chỗ trống để tạo phép so sánh .

- GD học sinh ý thức ôn tập chuẩn bị kiểm tra.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 997 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 9 Chuẩn kiến thức kĩ năng, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- 20 - GV sửa sai động tác cho HS - GV yêu cầu HS tham gia chơi tích cực, tương đối chủ động + HS ôn tập từng động tác - Tập liên hoàn hai động tác - Lớp trưởng hô cho lớp tập - HS chia tổ tập luyện - Cả lớp cùng thực hiện - Lần 1 : GV điều khiển - Lần 2: Lớp trưởng điều khiển - Lần 3 : các tổ thi đua 3. Phần kết thúc 3 - 5 ' + GV nhận xét giờ học. Khen những HS học tốt. + Về ôn các động tác ĐHĐN và RLTTCB . Chơi trò chơi mà em thích . + Đứng tại chỗ vỗ tay hát - chạy chậm theo 1 hàng dọc V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng việt Kiểm tra Viết (Chính tả - Tập làm văn) I/ Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Kiểm tra kỹ năng viết chính tả và tập làm văn của học sinh . 2. Kỹ năng : - Rèn cho học sinh có kĩ năng tập trung khi làm bài kiểm tra . 3. Thái độ : - HS có ý thức làm bài tốt. II . Phương pháp : - Quan sát, luyện tập ...... III. Chuẩn bị : + GV đề kiểm tra . IV. Tiến trình tiết dạy : 1. Tổ chức lớp : (2 p) + GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS ( bút mực, giấy kiểm tra). 2. Tiến hành kiểm tra : a- Giới thiệu bài : (2 p) + Giáo viên nêu mục đích yêu cầu của giờ kiểm tra . b - Kiểm tra : (30 p) - GV chép đề lên bảng. HS làm bài trên giấy ô ly. A. Chính tả: ( Nghe – viết) GV đọc cho HS viết bài: Nhớ bé ngoan ( SGK Tiếng Việt 3 Tập I trang 74) B. Tập làm văn: Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 – 7 câu) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc người thân của em đối với em. - GV theo dõi HD HS làm bài. c . Thu bài : + Giáo viên thu bài. 4 . Củng cố bài học : (3 p) - Nhận xét giờ kiểm tra. Y/C VN làm lại bài kiểm tra vào vở. V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. Toán Luyện tập I . Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Làm quen với cách viết số đo độ dài là ghép của 2 đơn vị đo. Đổi đơn vị đo độ dài. So sánh số đo độ dài. 2. Kỹ năng :- Củng cố KN cộng, trừ, nhân, chia và đổi các số đo độ dài. 3. Thái độ : - GD HS chăm học Toán. II . Phương pháp : + Hỏi đáp , luyện tập ..... III . Chuẩn bị : + GV : Bảng lớn. Thước chia cm . + HS : SGK IV . Tiến trình tiết dạy : Thời gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 2 p 5 p 8 p 7 p 8 p 5 p 1/ Tổ chức: 2/ Kiểm tra: - Đọc tên các đơn vị đo độ dài trong bảng đơn vị đo độ dài? 3/ Bài mới: * Bài 1 (46) : GT về số đo có hai đơn vị đo: - Vẽ đoạn thẳng AB dài 1m 9cm. Gọi HS đo. - HD cách đọc là: 1mét 9 xăng- ti- mét. - Ghi bảng: 3m2dm. Gọi HS đọc? - Muốn đổi 3m2dm thành dm ta thực hiện đổi - 3 m bằng bao nhiêu dm? + vậy 3m2dm bằng 30dm cộng với 2dm bằng 32dm. + GV KL: Khi muốn đổi số đo có hai đơn vị thành số đo có một đơn vị ta đổi từng thành phần của số đo có hai đơn vị, sau đó cộng các thành phần đã đổi với nhau. * Bài 2 (46):Cộng, trừ, nhân, chia các số đo độ dài - HD : Thực hiện như với STN sau đó ghi thêm đơn vị đo vào KQ. - Nhận xét. Chữa chung . * Bài 3 (46): So sánh các số đo độ dài. - Chấm bài, nhận xét. 4 . Củng cố bài học : * Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh hơn 5cm2mm = ....mm 5m 3dm = …..dm 6km4hm = ...hm 4dm2cm = …cm - Khắc sâu nội dung bài. Y/C HS VN làm bài tập trong vở bài tập Toán. - Hát - 2HS ngồi cạnh nhau đọc tên các đơn vị từ thấp đến cao và ngược lại - Nhận xét + HS cả lớp làm . - HS thực hành đo - HS đọc - Ba mét 2 đề- xi- mét - 3m = 30dm 3m2dm = 32dm + 3 HS lên bảng làm bài lowpa làm bài vào bảng con theo nhóm. +HS làm bài trên bảng con. - HS đọc yêu cầu BT 3? + HS cả lớp Làm vở - HS thi điền số nhanh V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................................. Hoạt động tập thể Sơ kết tháng 10. I. Mục tiêu - HS thấy được ưu khuyết điểm của mình trong tháng 10 - Tổ chức cho HS hát các bài hát truyền thống và chơi một số trò chơi vận động. - Giáo dục HS có ý thức rèn luyện trong học tập và hoạt động ngoại khoá. II.Chuẩn bị : - Nội dung sinh hoạt IV. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1.Từng tổ nhận xét, đánh giá các hoạt động chung trong tổ.( Tổ trưởng báo cáo) 2. Lớp trưởng đánh giá chung các mặt hoạt động của lớp. 3 GV nhận xét , nhắc nhở chung. a. Đạo đức : .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. b. Học tập:......................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. c. Thể dục - MHTT - vệ sinh : ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................. d. Tuyên dương:....................................................................................................................... …………………… e.Nhắc nhở:................................................................................................................................................................. 4 Phương hướng tuần 10 - Tích cực học tập, rèn kỹ năng làm tính và rèn chữ viết. - Duy trì tốt nề nếp lớp - Tích cực tham gia các hoạt động của Đội, của trường. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, VS lớp, VSKV sạch sẽ - Thực hiện tốt luật an toàn giao thông. 5. Củng cố dặn dò: - Về nhà học bài, ôn các bảng nhân, bảng chia đã học An toàn giao thông Kỹ năng đi bộ và qua đường an toàn I.Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Biết các đặc điểm an toàn, kém an toàn của đường phố. 2. Kỹ năng : - Biết chọn nơi an toàn qua đường. 3. Thái độ : - Chấp hành những quy định của luật giao thông đường bộ. II. Phương pháp : + Quan sát, hỏi đáp ............. III. Chuẩn bị: + GV: - Phiếu IV. Tiến trình tiết dạy : Hoạt động của thày Hoạt động của trò I.Tổ chức: II. Kiểm tra: Nêu các biển báo giao thông đường bộ mà em biết? Nhận xét, đánh giá. III. Bài mới * Trò chơi: "đèn xanh, đèn đỏ" * Hoạt động 1: Đi bộ an toàn trên đường: + Cách tiến hành:Hỏi, HS trả lời. - Muốn đi bộ an toàn, em đi như thế nào? - Vỉa hè có nhiều vật cản, em đi như thế nào? * Hoạt động 2: Qua đường an toàn: + Cách tiến hành: - Chia lớp làm 5 nhóm. Nêu yêu cầu. - Muốn qua đường an toàn cần phải tránh điều gì? Đánh giá. + Kết luận: -Không qua đường nơi có nhiều xe qua lại, đường chéo có ngã tư, ngã năm. Nơi có ô tô, xe buýt đang đỗ hoặc ngay sau khi vừa xuống xe. - Để qua đường an toàn phải thực hiện đi theo công thức sau: Dừng lại, quan sát, lắng nghe, suy nghĩ, đi thẳng. * Hoạt động 3: Bài tập thực hành. + Cách tiến hành: Phát phiếu, hướng dẫn HS làm bài. - Em hãy sắp xếp theo trình tự các động tác khi qua đường? Đánh giá. 4 . Củng cố bài học : - Khắc sâu nội dung bài. Nhắc nhở HS qua đường an toàn. Hát. 2 em. Nhận xét. - Đi bộ trên vỉa hè, đi với người lớn. - Đi sát lề đường. - Các nhóm thảo luận, trả lời câu hỏi. - đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét, bổ xung. + Quan sát, nghe, nhìn… - Làm bài CN. - Đọc bài của mình. - Nhận xét. V. Rút kinh nghiệm giờ dạy: .................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao ab.doc
Giáo án liên quan