Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 4

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc đúng các từ ngữ: Loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu.

- Biết nghỉ hơi hợp lý sau dấu chấm, dấu phẩy, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.

- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện và giọng nhân vật.

 

2. Rèn kỹ năng đọc hiểu.

- Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài – hiểu nội dung câu chuyện: Không nên nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học. Cần đối xử tốt với các bạn gái.

 

doc32 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1036 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Hãy nói vài câu bênh vực cho Mít? - Mít không định chế giễu các bạn. Lỗi tại Mít mới học làm thơ, tưởng làm thơ chỉ cần các tiếng vần với nhau là được. 3. Luyện đọc lại: - Trong bài có những vai nào ? - Người dẫn chuyện, Mít, Biết Tuốt - HS đọc phân vai. 5. Củng cố dặn dò. - Em có thích Mít không ? vì sao ? - HS trả lời. - Về kể lại câu chuyện cho người thân nghe. - Nhận xét chung tiết học. Toán Tiết 19: 8 cộng với một số: 8 + 5 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 8+5 từ đó lập và thuộc các công thức 8 cộng với một số (cộng qua 10). - Chuẩn bị cho cơ sở thực hiện phép cộng dạng 28+5, 38+25. II. Đồ dùng dạy học: - 20 que tính, bảng gài. II. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: - HS làm bảng con. - 2 HS lên bảng. - Nhận xét nêu cách đặt tính. 49 + 36 89 + 9 B. Bài mới 1. Giới thiệu phép cộng 8+5: - Có 8 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính ? - HS thao tác trên que tính. - HS nói lại cách làm. (Gộp 8 que tính với 2 que tính bó thành 1 chục que tính, 1 chục que tính với 3 que tính còn lại là 13 que tính. - GV hướng dẫn HS đặt tính, tính . 8 5 13 Viết 3 thẳng cột với 8 và 5 ( cột đơn vị) - Chữ số 1 ở cột chục. b. Hướng dẫn HS lập bảng 8 cộng với một số. - Hướng dẫn HS lập các công thức và học thuộc. 8+3=11 8+4=12 8+5=13 8+6=14 8+7=15 8+8=16 8+9=17 c. Thực hành. Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm bài trong SGKs - HS nêu miệng Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu cả lớp làm bảng con. - Cả lớp làm bảng con. 8 8 8 3 7 9 11 15 17 - Nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính - HS nêu lại. Bài 3: Tính nhẩm - 1 HS nêu cách tính nhẩm. - GV hướng dẫn HS cách tính nhẩm - Cả lớp làm bài trong SGK - HS nối tiếp nhau nêu miệng kết quả. - GV nhận xét 8+5 =13 8+2+3=13 9+5 =14 9+1+4=15 8+6 =14 8+2+4=14 9+8 =17 9+1+7=17 8+9 =17 8+2+7=17 9+6 =15 9+1+5=15 Bài 4: - 1 HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS phân tích và giải bài toán. Tóm tắt: Hà có : 8 tem Mai có : 7 tem Cả hai bạn:…tem ? Bài giải: Cả hai bạn có số tem là: 8 + 7 = 15 (tem) ĐS: 15 tem - GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Dặn dò: Về nhà học thuộc bảng 8 cộng với một số. Mĩ thuật Tiết 4: Vẽ tranh - đề tài Vườn cây I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS nhận biết một số loại cây trong vườn. 2. Kỹ năng: - Vẽ được tranh vườn cây và vẽ màu theo ý thích. 3. Thái độ: - Yêu mến thiên nhiên, biết chăm sóc bảo vệ cây trồng. II. Chuẩn bị: - Một số tranh ảnh về các loại cây - Bộ đồ dùng dạy học. - Tranh của HS năm trước. - Vở vẻ, bút chì màu sáp. III. Các hoạt động dạy học. A. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra đồ dùng học tập môn Mĩ thuật. B. Bài mới. 1. Giới thiệu bài. Hoạt động 1: Tìm chọn nội dung đề tài. - HS quan sát tranh. - GV giới thiệu tranh. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - Trong tranh vẽ những loại cây gì ? - Có nhiều loại cây. - Em hãy kể những loại cây mà em biết ? Tên cây hình dáng đặc điểm ? - Có cây ăn quả… Hoạt động 2: Cách vẽ tranh - Vẽ hình dáng các loại cây khác nhau. - Vẽ thêm một số chi tiết cho vườn cây sinh động: Hoa quả, thúng, sọt đựng hoa quả, người hái quả. - Vẽ màu theo ý thích. Hoạt động 3: Thực hành - GV nhắc HS vẽ vườn cây vừa phần giấy trong vở tập vẽ. - HS vẽ vườn cây và vẽ màu theo ý thích. Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - GV cùng HS chọn một số bài đã hoàn thành và gợi ý để HS nhận xét, đánh giá về bố cục cách vẽ màu. 5. Dặn dò: - Quan sát hình dáng màu sắc một số con vật. - Sưu tầm tranh ảnh một số con vật. Thứ , ngày tháng năm 200 Tiết : Âm nhạc Học hát bài: xoè hoa I. Mục tiêu: Biết: Xoè Hoa là một bài dân ca của đồng bào Thái ở Tây Bắc. - Hát đúng giai điệu lời ca. - Hát đều giọng, hát êm ái, nhẹ nhàng. - HS biết gõ đệm theo phách, theo nhịp, theo tiết tấu lời ca. II. giáo viên chuẩn bị: - Nhạc cụ III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức: Hát 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS hát bài: Thật là hay 3. Bài mới: Hoạt động 1: Dạy bài hát: "Xoè hoa" a. Giáo viên giới thiệu bài hát: b. Giáo viên hát mẫu - HS nghe c. Đọc lời ca: - GV viên dạy hát từng câu. - HS hát từng câu. - Hát cả bài. - Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm. - GV vừa hát vừa gõ theo phách. - HS thực hiện theo giáo viên Bùng boong bính boong ngân nga tiếng cồng vang vang x x x x x x x - Vừa hát vừa gõ theo nhịp - Học sinh thực hiện Bùng boong bính boong ngân nga tiếng cồng vang vang x x x x x x - Vừa hát vừa gõ theo tiết tấu lời ca. - Học sinh thực hiện Bùng boong bính boong ngân nga tiếng cồng vang vang x x x x x x x x x x 4. Củng cố, dặn dò - Cho cả lớp hát lại toàn bài. - Về nhà tập hát thuộc lời ca. Tiết : Chính tả: (Nghe viết) Trên chiếc bè I. Mục đích yêu cầu: 1. Nghe viết chính xác một đoạn trong bài: Trên chiếc bè. Biết trình bày bài: Viết hoa chữ cái đầu bài, đầu câu, đầu đoạn, tên nhân vật Dế Trũi, xuống dòng khi hết đoạn. 2. Củng cố quy tắc chính tả với iê/yê; làm đúng bài tập phân biệt cách viết các phụ âm đầu hoặc vần (d/r/gi; ân/âng). II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 3a. III. các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - GV đọc cho 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - niên học, giúp đỡ, bờ rào. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu tiết học. 2. Hướng dẫn nghe – viết. 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc bài 1 lần lượt. - HS nghe - 2 HS đọc lại bài. - Dế Mèn và Dế Trũi rủ nhau đi đâu? - Đi ngao du thiên hạ, dạo chơi khắp đó đây. - Đôi bạn đi chơi xa bằng cách nào ? - Ghép 3, 4 lá bèo sen lại, làm thành một chiếc bè thả trôi trên sông. - Bài chính tả có những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Trên, Tôi, Dế Trũi, Chúng, Ngày, Bè, Mùa. - Vì đó là những chữ đầu bài, đầu câu hoặc là tên riêng. - Sau dấu chấm xuống dòng, chữ đầu câu viết như thế nào ? - Viết hoa lùi vào một ô. - GV đọc, HS viết trên bảng con. - Dễ Trũi, say ngắm, bèo sen, trong vắt, rủ nhau. - GV đọc - HS viết bài vào vở. - GV đọc HS soát bài. - Chấm chữa bài ( 5 đến 7 bài ). 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Tìm 3 chữ có iê/yê - HS làm bảng con - Nhận xét chữa bài. VD: tiếng, hiền, biếu, chiếu, khuyên chuyển, truyện, yến… Bài 3(a): - 1 HS đọc yêu cầu. - Cho biết khi nào viết dỗ/giỗ ? - HS làm vào vở. - Chấm 5 – 7 bài. - Nhận xét chữa bài. VD: - gỗ (dỗ dành) - giỗ (giỗ tổ) - dòng (dòng nước). - ròng ( ròng rã) 4. Củng cố dặn dò. - Nhận xét chung giờ học. - Về nhà viết lại những chỗ viết sai. Tập làm văn Tiết 4: Cảm ơn – xin lỗi I. Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng nghe và nói: - Biết nói lời cảm ơn xin lỗi, phù hợp với tình huống giao tiếp. - Biết nói 3, 4 về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp. 2. Rèn kĩ năng viết. - Viết được những điều vừa nói thành đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ BT3. III. các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: - 1 HS đọc bài tập 1, sắp xếp lại thứ tự các tranh. Dựa theo tranh kể lại câu chuyện "Gọi bạn". - 1 HS kể chuyện. - 2, 3 HS đọc danh sách, một nhóm trong tổ học tập. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Miệng - Nói lời cảm ơn… - HS thảo luận nhóm 2 a. Với bạn cho đi chung áo mưa - Cảm ơn bản ! - Mình cảm ơn bạn ! b. Với cô giáo cho mượn sách - Em cảm ơn cô ạ ! c. Với em bé nhặt hộ chiếc bút - Chị (anh) cảm ơn em … Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu. - HS thực hiện nhóm 2 a. Với người bạn bị em lỡ giẫm vào chân. - Ôi, xin lỗi cậu. b. Với mẹ vì em quên làm việc mẹ dặn - Ôi, con xin lỗi mẹ. c. Với cụ già bị em va phải - Cháu xin lỗi cụ Bài 3: (Miệng) - GV nêu yêu cầu - HS quan sát tranh. - Kể lại sự việc trong mỗi tranh (nhớ dùng lời cảm ơn hay xin lỗi thích hợp). - Tranh 1: Bạn gái được mẹ (cô, bác, dì) cho một con gấu bông, bạn cảm ơn mẹ. - Cảm ơn mẹ (con cảm ơn mẹ ạ !) - Bạn trai làm vỡ lọ hoa - Xin lỗi mẹ (con xin lỗi mẹ ạ !) Bài 4: Viết - GV nêu yêu cầu bài. - Nhớ lại những điều em đã học hoặc bạn em đã kể khi làm bài, viết lại. - HS làm bài vào vở. - Nhiều HS đọc bài. Cả lớp và GV nhận xét góp ý. - GV chấm 4, 5 bài viết hay nhất. 3. Củng cố, dặn dò. - Nhận xét, tiết học. - Thực hành những điều đã học. Toán Tiết 4: 28+5 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cách thực hiện phép cộng dạng 28+5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết). II. Đồ dùng dạy học: - 2 bó mỗi bó một chục que tính và 13 que tính dời. III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ - 2 HS lên bảng 8 + 9 6 + 8 - Đọc bảng cộng 8 cộng với một số - 2, 3 em đọc B. bài mới: 1. Giới thiệu phép cộng 28+5 - Có 28 que tính thêm 5 que tính nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính. - Bảng gài - HS thao tác trên que tính (gộp 8 que tính với 2 que tính) ở 5 que tính được 1 chục que tính (bó lại thành 1 bó) và còn 3 que tính rời, 2 chục que tính thêm 1 chục que tính là 3 chục que tính, lại thêm 3 que tính rời, như vậy có tất cả là 33 que tính. Vậy 28+5=33. - Hướng dẫn HS đặt tính viết và tính từ phải sang trái. 28 5 33 - 8 cộng 5 bằng 13, viết 3 nhớ 1 - 2 thêm 1 bằng 3, viết 3. 3. Thực hành. Bài 1: Tính - 1 HS đọc yêu cầu bài. - Dòng 1 HS làm bảng con 38 58 28 48 45 36 59 27 83 94 87 75 - Dòng 2 HS làm SGK, 5 em lên chữa. 38 79 19 40 29 9 2 4 6 7 47 81 23 46 36 Bài 2: Mỗi số 51, 43, 47, 25 là kết quả của của phép tính nào - HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm SGK 48 + 3 = 51 38 + 5 = 43 39 + 8 = 47 18 + 7 = 25 Bài 3: - Một HS đọc yêu cầu đề bài - Nêu kế hoạch giải - Lớp làm vào vở - 1 em tóm tắt, 1 em giải Tóm tắt: Gà : 18 con Vịt : 5 con Tất cả:… con ? Bài giải: Cả gà và vịt có: 18 + 5 = 23 (con) ĐS: 23 (con) Bài 4: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 5cm - HS đọc đề bài. - GV hướng dẫn HS vẽ - HS tự đặt thước tìm trên vạch chia cm để vẽ được đoạn thẳng dài 5 cm. - Đặt thước, đánh dấu điểm ở vạch 0cm và vạch 5cm. - Nhận xét chữa bài. - Dựa vào thước, dùng bút nối hai điểm đó ta được đoạn thẳng dài 5cm. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docjkdfhdaljgd;padk[paigpoadfpkag'ds;'ơg (70).doc
Giáo án liên quan