Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 29

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng:

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng.

- Biết đọc phân biệt lời người kể với lời nhân vật (ông,3 cháu,Xuân,Vân Việt )

 

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ ngữ: hài lòng, thơ dại, nhân hậu

- Hiểu nội dung câu chuyện: Hiểu nội dung câu chuyện :Nhà những quả đào, ông biết tính nét các cháu. Ông hài lòng về các cháu, đặc biệt gợi khen đứa cháu nhân hậu đã nhường cho bạn quả đào.

 

doc25 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1248 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 29, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tra bài cũ: - 2 HS đọc bài : Cây đa quê hương ? Những từ ngữ nào cho biết cây đa sống rất lâu ? Qua bài văn em thấy tình cảm của tác giả đối với quê hương ntn ? B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Luyện đọc: - GV đọc mẫu a. Đọc từng câu: - HS tiếp nối nhau đọc từng câu - Chú ý đọc đúng 1 số từ ngữ b. Đọc từng đoạn trước lớp: - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp - Chia 2 đoạn: Đ1…ơn cây Đ2…còn lại - Chú ý 1 số từ chú giải cuối bài d. Đọc từng đoạn trong nhóm e. Thi đọc giữa các nhóm 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài: Câu 1: (1 HS đọc) - Cậu bé đã làm gì không phải với cây si ? - Dùng dao nhọn khắc tên mình lên thân cây, làm cây đau điếng Câu 2: Cây đa đã làm gì để cậu bé hiểu nỗi đau của nó ? - Cây khen cậu có cái tên…rồi nói khéo…làm cho cậu đau. Câu 3: Theo em sau cuộc nói chuyện với cây, cậu bé còn nghịch như thế nữa không ? Vì sao? - Chắc cậu bé không nghịch nữa vì cậu hiểu… có ý thức bảo vệ cây. - 2,3 nhóm - Đọc phân vai (người kể chuyện ,cây si, cậu bé) 4. Luyện đọc lại iv. Củng cố – dặn dò: - Truyện giúp các em hiểu điều gì ? + Không dùng vật nhọn …hái lá… - Nhận xét tiết học. + Cây cối …vệ cây - Thực hành qua bài Toán Tiết Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: + Luyện tập so sánh số co 3 chữ số + Nắm được thứ các số (không quá 1000) + Luyện ghép hình ii. đồ dùng - Bộ lắp ghép hình II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Đếm miệng từ 661-674 2 HS - Đếm miệng từ 871-884 - GV nhận xét B. Bài mới: a. Ôn lại cách so sánh số có 3 chữ số 567,569 - Viết số 567,569 - Hàng trăm: Chữ số hàng trăm cùng là 5 - Hàng chục cùng là 6 - Hàng đơn vị 7 < 9 KL: 567 < 569 * So sánh tiếp 375 > 369 b. Luyện tập - 1 HS đọc yêu cầu Bài 1 : HDHS làm (HS điền sgk) - 4 HS lên bảng chữa Bài 3: Số -HDHS làm - HS làm sgk - Cho HS đọc Bài 3: , = - HS làm sgk (hoặc bảng con) - Gọi HS lên bảng chữa 543 < 590 142 < 143 ?Nêu cách so sánh 670 < 676 987 > 897 699 > 701 695 = 600 + 95 Bài 4: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn - HS so sánh - Làm vào vở Bài 5: Lấy bộ hình ghép hình theo mẫu. - HS lên bảng - Lớp tự ghép hình (quan sát giúp học sinh ) C. Củng cố – dặn dò. - Nhận xét tiết học. Mĩ thuật Tiết 21: Tập nặn tạo dáng tự do nặn hoặc vẽ, xé dán các con vật I. Mục tiêu: - HS nhận biết hình dáng con vật - Vẽ được con vật theo trí tưởng tượng - Yêu mến các con vật nuôi trong nhà II. Chuẩn bị: - Hình ảnh các con vật có hình dáng khác nhau - Vở tập vẽ - Bút chì, màu vẽ, giấy màu, hồ dá, đất nạn III. Các hoạt động dạy học. *Hoạt động 1: Quan sát nhận xéts - HS xem hình ảnh bộ ĐDDH, hình ảnh gà trống, gà mái, gà con và các con vật khác. + Các dáng khi đi đứng nằm… + Các bộ phận : đầu, mình… + HS thấy các con vật khác nhau về hình dáng màu sắc * Hoạt động 2: Cách nặn các con vật ? Nhận xét, cấu tạo của con vật +Các con vật có hình dáng đi nằm… + Các bộ phận, mình … + Gợi ý để HS tìm được các dáng khác nhau, đặc điểm các bộ phận * HD cách nặn, vẽ - Nặn khối chính trước, đầu mình - Nặn các chi tiết sau - Gắn dính từng bộ phận chính và các chi tiết thành con vật. *Hoạt động 3 : Thực hành + HD xem hình các con vật qua tranh ảnh hoặc quan sát các sản phẩm nặn. - HDHS nặn - HS chọn con vật để nặn - GV quan sát gợi ý HS + Nặn hình theo đặc điểm con vật như mình, các bộ phận. + Tạo dáng hình con vật , đứng chạy… + Chọn màu sáp để nặn (theo ý thích) *Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá - Chọn cùng HS những bài tập đã hoàn thành gợi ý HS nhận xét - Hình dáng - Đặc điểm - Thích nhất con vật nào ? Vì sao ? - Thích nhất con vật nào ? - HS quan sát và liên hệ sản phẩm của mình C. Củng cố – Dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị giờ sau Thứ sáu, ngày 24 tháng 2 năm 2006 Âm nhạc Tiết 29 ôn tập : chú ếch con I. Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và lời 1 - Tập hát lời 2 - Hát kết hợp với vận động phụ hoạ Ii. chuẩn bị - Chép lời ca vào bảng phụ - Nhạc cụ III. Các hoạt động dạy học: a. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS hát bài: Hoa lá mùa xuân b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: - Ôn tập lời 1 - Học lời 2 của bài : Chú ếch con - Ôn tập lời 1 (GV theo dõi sửa cho học sinh) - Học lời 2 bài hát - Tập hát cả hai lời, dùng nhạc cụ gõ đệm theo *Hoạt động 2: Hát kết hợp với vận động phụ hoạ - HS tự tìm các động tác phụ hoạ cho bài hát. - Các nhóm thi đua nhau biểu diễn - Tập hát nối tiếp cả 2 lời của bài hát. *Hoạt động 3: Nghe gõ tiết tấu đoán câu hát. Hát theo lời ca mới -HS nghe hình tiết tấu của câu hát 1 (câu 3) - Hát giai điệu bài hát : Chú ếch con theo lời mới + Cuối tiết cho cả lớp hát lại bài: Chú ếch con và cùng gõ nhạc đệm C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà tập hát cho thuộc Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 58 : Hoa phượng I. Mục đích yêu cầu: 1. Nghe - viết chính xác, trình bày đúng bài thơ 5 chữ : Hoa phượng 2. Luyện viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn: x/s, in, inh II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ bài tập 2a, giấy, bút dạ III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS viết bảng lớp, - Lớp viết bảng con. Sâu kim, chim sâu, cao su, đồng xa, xâm lược… B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc bài bài thơ - 3, 4 học sinh đọc lại bài thơ ? Nội dung bài thơ nói gì ? - Bài thơ là lời của một bạn nhỏ nói với bà thể hiện sự bất ngờ và thán phục trước vẻ đẹp của hoa phượng * HS viết bảng con các từ ngữ - Lấm tấm, lửa thẫm, rừng rực - GV đọc, HS viết bài - Chấm, chữa bài 3. Làm bài tập Bài tập 2a - HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào vở (chỉ viết những tiếng cần điền thêm âm hoặc vần.) - HDHS làm - 3 nhóm lên chơi trò chơi tiếp sức 7 em * Lời giải Xám xịt, sà xuống, sát tận, xơ xác, sấm sập, loảng choảng, sủi bọt, sxi măng. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét giờ. - về nhà viết lại cho đúng những chữ viết sai. Tập làm văn Tiết 29: Đáp lời chia vui nghe trả lời câu hỏi I. Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kỹ năng nói: Tiếp tục rèn cách đáp lời chia vui 2. Rèn kỹ năng nghe hiểu - Nghe thầy cô kể chuyện sự tích hoa dậ lân hương nhớ và trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện. - Hiểu đượcc nội dung câu chuyện : Câu chuyện giải thích vì sao dạlan hương chỉ toả hương vào ban đêm, qua đó khen ngợi cây hoa dạ langười hương biết bầy tỏ lòng biết ơn thật cảm động đối với người đã cứu sống và chăm sóc nó. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1 - 1 bó hoa để HS thực hành bài tập III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - 2,3 HS lần lượt lên bảng đối thoại - 1 em nói lời chia vui (chúc mừng) 1 em đáp lời chúc mừng B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - 2 HS thực hành nói lời chia vui - HD HS làm - Lời đáp theo hướng dẫn a a. Mình cho bạn mượn quyển truyện này hay lắm đấy ? - HS1: Cầm bó hoa trao cho HS 2 nói: Chúc mừng bạn tròn 8 tuổi. Chúc mừng ngày sinh của bạn… - Phần b, c tương tự. - Rất cảm ơn bạn/ Cảm ơn bạn đã nhớ ngày sinh của mình * Nhiều HS thực hành đóng vai các tình huống a,b,c b. Năm mới… chóng lớn - Cháu cảm ơn bác. Cháu cũng xin chúc 2 bác sang năm mới luôn mạnh khoẻ, hạnh phúc ạ. c. Cô rất mừng… năm học tới - Chúng em cảm ơn cô. Nhờ cô dậy bảo mà lớp đã đạt được những thành tích này. Chúng em xin hứa năm học tới sẽ cố gắng …lời cô dạy… Bài tập 2 (miệng) + 1HS đọc yêu cầu + Cả lớp quan sát tranh minh hoạ đọc kĩ 4 câu hỏi - GV k/c 3 lần + Kể lần 1 : Yêu câu HS quan sát tranh, đọc 4 câu hỏi dưới tranh + Kể lần 2: Vừa kể vừa gt tranh + Kể lần 3: không cần kết hợp tranh - GV treo bảng phụ nêu lần lượt 4 câu hỏi - Vì ông lão nhặt cây hoa …nở hoa - Nở những bông hoa to thật lỗng lồng - …cho nó đổi vẻ đẹp…cho ông lão - Vì đêm là lúc yên tĩnh …của hoa * 3,4 cặp hỏi đáp - 1,2 HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện - Ca ngợi cây hoa dạ lan hương biết cách ….sóc nó. C. Củng cố – dặn dò: ? nêu ý nghĩa câu chuyện - Thực hành hỏi đáp chia vui - Nhận xét tiết học. Toán Tiết mét I. Mục tiêu: Giúp HS: -Nắm được tên gọi kí hiệu và độ lớn của đơn vị mét (m) làm quen với thước mét - Nắm được quan hệ giữa dm, cm, m - Bước đầu tập đo độ dài (các đoạn thẳng dài đến khoảng 3m và tập ước lượng theo đơn vị là mét ) ii. đồ dùng dạy học - Thước mét - 1 sợi dây dài khoảng 3m II. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn tập kiểm tra ? Hãy chỉ ra trên thước kẻ đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm - Cho HS chỉ trên thước ? Hãy vẽ trên giấy các đoạn thẳng có độ dài 1cm, 1dm - HS thực hành vẽ trên giấy ? Hãy chỉ ra trong thực tế các vật có độ dài khoảng 1dm - 1 HS đọc yêu cầu 2. Giới thiệu đơn vị đo độ dài (m) a. HDHS quan sát các thước mét có vạch chia từ 0 - 100 - HS quan sát - Đo dài từ vạch 0 đến vạch 100 lầ 1met - GV vẽ lên bảng 1 đoạn thẳng 1m (nối 2 chấm từ vạch 0 đến vạch 100) - Độ dài đoạn thẳng là 1mét * Mét là một đơn vị đo đọ dài. Mét viết tắt là m - Cho HS lên bảng dùng loại thước 1dm để đo độ dài đoạn thẳng trên. ? Đoạn thẳng vừa vẽ dài mấy dm - Dài 10 dm *Một mét bằng 10dm 1m = 10dm 10dm = 100cm - Độ dài 1m được tính từ vạch nào đến vạch nào trên thước m - Từ vạch 0 đến vạch 100 *HS xem tranh vẽ sách toán 2 3. Thực hành Bài 1: (số ) - HS làm sgk - HS làm bảng con 1dm = 10cm 100cm = 1m 1m = 100 cm 10dm = 1m Bài 2: Tính - 1 HS làm sgk - HDHS - Gọi HS lên bảng chữa Viết đủ tên đơn vị 17m + 6m = 23m 15m – 6m = 9m 8m + 8m = 38m 38m – 24m = 9m 47m + 18m = 65m 74m – 59m = 15m Bài 3 : 1 HS đọc yêu cầu -Nêu k/h giải Bài giải - 1 em tóm tắt Cây thông cao số m là: - 1 em giải 8 + 5 = 13 (m) Đ/S : 13 m Bài 4: 1 HS đọc yêu cầu - HS làm sgk -HDHS làm - Gọi HS lên chữa a. Cột cờ trong sân trường cao 10m b. Bút chì dài 19cm c. Cây cau cao 6m d. Chú tư cao 164cm d. Hoạt động nối tiếp - Cho HS thực hành đo độ dài sợi dây ước lượng độ dài của nó . Sau dùng thước m để kiểm tra - HS nhắc lại cách tóm tắt độ dài bằng mét

File đính kèm:

  • docjkdfhdaljgd;padk[paigpoadfpkag'ds;'ơg (59).doc
Giáo án liên quan