Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 19

1. Rèn kỹ năng đọc thành tiếng

- Đọc trơn cả bài. Biết ngắt nghỉ hơi hợp lý sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Biết đọc phân biệt giọng người kể với giọng các nhân vật.

 

2. Rèn kỹ năng đọc - hiểu:

- Hiểu nghĩa các từ: Đâm chồi nẩy lộc, bập bùng

- Hiểu ý nghĩa truyện: Bốn mùa, xuân hạ, thu, đông, mỗi vẻ đẹp của riêng đều có ích cho cuộc sống.

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1097 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2 Tuần thứ 19, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS thuộc thuộc lòng bài thơ. - HS học thuộc bài thơ. C. Củng cố - dặn dò: - 1 HS đọc cả bài thư Trung Thu - Cả lớp hát bài Ai yêu Bác Hồ Chí Minh. - Nhận xét tiết học. Toán Tiết 94: Bảng nhân 2 I. Mục tiêu: Giúp HS: - Lập bảng nhân 2 (2 nhân với 1, 2, 3, …, 10) và học thuộc lòng bảng nhân này. - Thực hành nhân 2, giải toán và đếm thêm 2. II. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa tấm có 2 chấm tròn III. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Viết phép nhân biết - Cả lớp làm bảng con - Các thừa số là 2, và 8 tích là 16 - 1 HS lên bảng 2 x 8 = 16 - Các thừa số là 4, và 5 tích là 20 4 x 5 = 20 - Nhận xét, chữa bài B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS lập bảng nhân 2 (lấy 2 nhân với 1 số). - GV các tấm bìa, mỗi tấm 2 hình tròn. - Hỏi mỗi tấm bìa có mấy chấm tròn? - Có 2 chấm tròn. - Ta lấy 1 tấm bìa tức là 2 (chấm tròn) được lấy 1 lần. - Viết như thế nào ? - Viết: 2 x 1 = 2 - Yêu cầu HS đọc ? - HS đọc: 2 nhân 1 bằng 2 - Tương tự với 2 x 2 = 4 2 x 3 = 6,… thành bảng nhân 2. - GV hướng dẫn HS đọc thuộc bảng nhân 2. - HS đọc lần lượt từ trên xuống dưới, từ dưới lên trên, đọc cách quãng. 2. Thực hành: Bài 1: - 1 HS đọc yêu cầu - GV hướng dẫn HS nhẩm sau đó ghi kết quả vào SGK 2 x 2 = 4 2 x 4 = 8 2 x 6 = 12 2 x 8 = 10 2 x 10 = 20 2 x 1 = 2 Bài 2: - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - 1 con gà có 2 chân - Bài toán hỏi gì ? - 6 con gà có bao nhiêu chân. - Yêu cầu HS tóm tắt và giải Tóm tắt: 4 con: 2 chân 6 con:… chân ? Bài giải: 6 con gà có số chân là: 2 x 6 = 12 (chân) Đáp số: 12 chân Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Đếm thêm 2 rồi viết số thích hợp ô trống. - HS làm vào SGK - 1 HS lên bảng - GV hướng dẫn HS viết số. Bắt đầu từ số thứ hai mỗi đều bằng số ngay trước nó công với 2. 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tự nhiên xã hội Tiết 19: Đường giao thông I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết: - Có 4 loại đường giao thông: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ, đường hàng không. - Kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thông. - Nhận biết các phương tiện giao thông đi và khu vực có đường sắt chạy qua. II. Đồ dùng – dạy học: - Hình vẽ SGK. - 5 bức vẽ cảnh: Bầu trời xanh, sông, biển, đường sắt. - 5 tấm bìa: 1 tấm ghi chữ đường bộ, 1 tấm ghi đường sắt, 2 tấm ghi đường thuỷ, 1 tấm ghi đường hàng không. III. các Hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - Các em hãy kể tên một số phương tiện giao thông mà em biết. - Xe đạp, xe máy, ô tô, tàu thuỷ. - Mỗi phương tiện giao thông chỉ đi trên một loại đường giao thông. - Ghi bài: Đường giao thông *Hoạt động 1: Quan sát tranh và nhận xét các loại đường giao thông. *Mục tiêu: Biết có 4 loại đường giao thông: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng không. *Cách tiến hành: Bước 1: - GV dán 5 bức tranh lên bảng - HS quan sát kĩ 5 bức tranh. - Gọi 5 HS lên bảng phát mỗi HS 1 tấm bìa. - HS gắn tấm bìa vào tranh phù hợp. *Kết luận: Có 4 loại giao thông là: Đường bộ, đường sắt, đường thuỷ và đường hàng không. *Hoạt động 2: Làm việc với SGK *Mục tiêu: Biết tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường giao thông. *Cách tiến hành: Bước 1: Làm việc theo cặp - GV hướng dẫn HS quan sát hình 40, 41 - HS quan sát hình. - Bạn hãy kể tên các loại xe trên đường bộ ? - Xe máy, ô tô, xe đạp, xích lô… - Đố bạn loại phương tiện giao thông nào có thể đi trên đường sắt ? - Tàu hoả. - Hãy nói tên các loại tầu, thuyền đi trên sông hay trên biển mà em biết. - Tàu thuỷ, ca nô… - Máy bay có thể đi được ở đường nào ? - Đường hàng không Bước 2: Thảo luận một số câu hỏi. - Ngoài các phương tiện giao thông trong các hình trong SGK. Em cần biết những phương tiện khác. - HS trả lời *Kết luận: Đường bộ dánh cho xe ngựa, xe đạp, xe máy, ô tô… đường sắt dành cho tàu hoả…. Hoạt động 3: Trò chơi "Biển báo nói gì" Bước 1: Làm việc theo cặp - GV hướng dẫn HS quan sát 6 biển báo giao thông trong SGK. - HS quan sát - Chỉ và nói tên từng loại biển báo ? - HS lên chỉ và nói tên từng loại biển báo. - Đối với biển báo giao nhau với đường sắt không có rào chắn. Các em chú ý cách ứng xử khi gặp biển bào này? - Trường hợp không có xe lửa đi tới thì nhanh chóng vượt qua đường sắt. - Nếu có xe lửa sắp tới mọi người phải đứng cách xa ít nhất 5 mét. c. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học. Thứ sáu, ngày 20 tháng 1 năm 2006 Âm nhạc Tiết 19: Trên con đường đến trường I. Mục tiêu: - Hát đúng giai điệu và lời ca - Hát đồng đều rõ lời. II. chuẩn bị: - Học thuộc bài hát. - Chép lời vào bảng phụ. III. Các hoạt động dạy học: a. Kiểm tra bài cũ: b. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: *Hoạt động 1: Dạy bài hát: "Trên con đường đến trường" - GV hát mẫu - HS nghe + Đọc lời ca - GV đọc lời ca 1 lần - HS nghe - HS đọc lời ca - HS học hát từng câu sau đó hát nối tiếp câu 1 và câu 2. - Dạy hát từng câu, lần lượt từ câu 1 đến câu 4. - HS học hát từng câu sau đó hát nối tiếp câu 1 và câu 2. *Hoạt động 2: Vừa hát vừa gõ đệm theo phách - HS thực hiện hát gõ đệm theo phách. - Vừa hát vừa gõ đệm theo tiết tấu lời ca. - HS thực hiện theo nhóm tổ, bàn. - Đứng hát và nhún chân nhịp nhàng. - HS thực hiện từng nhóm hát và nhún chân. - Sau mỗi lần GV có nhận xét sửa sai cho HS. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà ôn lại bài hát. Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 19: Thư trung thu I. Mục đích yêu cầu: 1. Nghe – viết trình bày đúng 12 dòng thơ trong bài Thư trung thu theo cách trình bày thơ 5 chữ. 2. Làm đúng các bài tập phân biệt những chữ số có âm điệu và dấu thanh dễ viết sai: l/n, dấu hỏi, dấu ngã. II. đồ dùng dạy học: - Bảng con, bút dạ, giấy khổ to viết nội dung bài 2. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: - Cả lớp viết bảng con. - HS viết bảng con. - Các chữ: lưỡi trai, lá lúa. B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu. 2. Hướng dẫn nghe – viết: 2.1. Hướng dẫn HS chuẩn bị bài: - GV đọc 12 dòng thơ của Bác - HS đọc lại bài - Đoạn văn nói điều gì ? - 2 HS đọc lại - Nội dung bài thơ nói điều gì ? - Bác Hồ rất yêu thiếu nhi, Bác mong thiếu nhi cố gắng học hành tuổi nhỏ làm việc nhỏ tuỳ theo mức của mình… - Bài thơ của Bác Hồ có những từ xung hô nào ? - Bác, các cháu - Các chữ đầu dòng thơ phải viết hoa theo quy định chính tả. Chữ Bác viết hoa để tỏ lòng tôn kính ba chữ Hồ Chí Minh viết hoa vì là tên riêng. - Viết bảng con các chữ dễ viết sai. - HS viết bảng con: ngoan ngoãn, giữ gìn. - Đối với bài chính tả nghe – viết muốn viết đúng các em phải làm gì ? - Nghe rõ cô đọc, phát âm để viết đúng. - Muốn viết đẹp các em phải làm gì? - Ngồi ngay ngắn, đúng tư thế… - Nêu cách trình bày 1 đoạn văn ? - Viết tên đầu bài giữa trang, chữ đầu đoạn viết lùi vào 1 ô từ lề vào. 2.2. Giáo viên đọc từng dòng - Đọc cho HS soát lỗi - HS viết bài. - HS tự soát lỗi. 2.3. Chấm chữa bài: - Chấm 5 - 7 bài nhận xét. 3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: (Lựa chọn) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh sau đó viết tên các vật theo số thứ tự hình vẽ SGK. - HS quan sát tranh và viết tên các vật. - Gọi 3 HS lên bảng thi viết đúng tên các vật. 1. Chiếc lá; 2 quả na, 3 cuộn len, 4 cái nón. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào SGK. - Em chọn những chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống. a. Lặng lẽ, nặng nề, lo lắng - Nhận xét, chữa bài. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Tập làm văn Tiết 19: Đáp lời chào – tự giới thiệu I. Mục đích yêu cầu: 1. Rèn kĩ năng nghe và nói: - Nghe và biết đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu phù hợp với tình huống giao tiếp. 2. Rèn kỹ năng viết: - Điền đúng các lời đáp vào chỗ trong giai đoạn đối thoại có nội dung chào hỏi và tự giới thiệu. II. đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ 2 tình huống. - Bút dạ 3 tờ giấy khổ to viết nội dung bài tập 2. III. các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS quan sát tranh đọc lời của chị phụ trách trong 2 tranh. - Từng nhóm HS thực hành đối đáp trước lớp. - Chị phụ trách ? - Chào các em - Các bạn nhỏ - Chúng em chào chị ạ ! - Chị phụ trách - Tên chị là Hương, chị được cử phụ trách sao của các em. - Các bạn nhỏ - Ôi thích quá ! chúng em mời chị vào lớp ạ. Bài 2: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu cả lớp suy nghĩ về tình huống bài tập đưa ra. - HS từng cặp thực hành giới thiệu - đáp lời giới thiệu. a. Nêu bố mẹ em có nhà ? - Cháu chào chú, chú chờ bố cháu 1 chút ạ. b. Nếu bố mẹ đi vắng ? - Cháu chào chú, tiếc quá bố mẹ cháu vừa đi lát nữa mời chú quay lại có được không ạ. Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Viết vào vở lời đáp của Nam trong đoạn đối thoại. - HS làm bài vào vở - Nhiều HS đọc bài. - GV chấp một số bài nhận xét. C. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. Toán Tiết 95: Luyện tập I. Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về việc ghi nhớ bảng nhân 2. - Giải bài toán đơn về nhân 2. II. Các hoạt động dạy học: A. Kiểm tra bài cũ: B. bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. Bài tập: Bài 1: - Bài 1 yêu cầu gì ? - Điền số - GV hướng dẫn HS làm bài - Cả lớp làm bài 2cm x 5 = 10cm 2dm x 8 = 10dm 2kg x 4 = 8kg 2kg x 6 = 12kg 2kg x 9 = 18kg - Nhận xét chữa bài Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Bài toán cho biết gì ? - 1 xe có bánh xe. - Bài toán hỏi gì ? - Hỏi 8 xe đạp có bao nhiêu bánh. - Yêu cầu HS tóm tắt rồi giải. Bài giải: 8 xe đạp có số bánh xe là: 2 x 8 = 16 (bánh xe) Đáp số: 16 bánh xe Bài 3: - 1 HS đọc yêu cầu - Viết số thích hợp vào ô trống - GV hướng dẫn HS viết - Nhận xét chữa bài. Bài 4: - 1 HS đọc yêu cầu - Bài 5 yêu cầu gì ? - Viết số thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn HS làm bài. Thừa số 2 2 2 2 2 2 Thừa số 4 5 7 9 10 2 Tích 8 10 14 18 20 4 - Nhận xét chữa bài. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. Sinh hoạt lớp Tiết 20 Nhận xét chung kết quả học tập trong tuần ______________________________

File đính kèm:

  • docjkdfhdaljgd;padk[paigpoadfpkag'ds;'ơg (51).doc
Giáo án liên quan