Giáo án buổi 1 các môn Lớp 2 Tuần 26

I. MỤC TIÊU

 - Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu và cụm từ rõ ý; bước đầu biết đọc trôi chảy toàn bài.

 - Hiểu ND: Cá Con và Tôm Càng đều có tài riêng. Tôm cứu được bạn qua khỏi nguy hiểm.Tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít. (trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5 )

II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:

 - Tranh minh họa bài tập đọc.

 - Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.

 - Tranh vẽ bánh lái.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1038 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án buổi 1 các môn Lớp 2 Tuần 26, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
rễ ích lợi. *Bước 2: Làm việc theo lớp. - Yêu cầu 1, 2 nhóm học sinh nhanh nhất lên trình bày. *Ví dụ : 1.Cây lục bình. 2. Mọc ở ao. 3. Sống trôi nổi. 4. Có hoa. 5. Thân xốp ,lá màu xanh gắn với thân, rễ chùm. 6. Ích lợi là làm thức ăn cho động vật... - GV nhận xét, tổng kết vào phiếu lớn trên bảng b. Hoạt động 2: Trưng bày tranh ảnh, vật thật. Mục tiêu:Hình thành kĩ năng quan sát, nhận xét, miêu tả Cách thực hiện: - Yêu cầu học sinh chuẩn bị các tranh ảnh và các cây thật sống ở dưới nước. - Yêu cầu học sinh dán các tranh ảnh vào 1 tờ giấy to ghi tên các cây đó . Bày các cây sưu tầm được lên bàn , ghi tên cây. - Giáo viên nhận xét và đánh giá kết quả của từng tổ. .c. Hoạt động 3 : Trò chơi tiếp sức. - Phổ biến luật chơi : Khi giáo viên có lệnh , từng nhóm một đứng lên nói tên một cây sống dưới nước. Cứ lần lượt các thành viên trong nhóm tiếp sức nói tên. - Nhóm nào nói được nhiều cây dưới nước đúng và nhanh là nhóm đó thắng cuộc. - Giáo viên tổ chức cho HS chơi khoảng 5 phút. - Giáo viên tổng kết cuộc chơi và tuyên dương nhóm thắng cuộc. 3. Củng cố dăn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học, tuyên dương 1 số em sưu tầm được nhiều tranh ảnh và vật thật về loài cây sống dưới nước. - Về học bài và sưu tầm một số tranh ảnh về loài vật. TẬP VIẾT CHỮ HOA : X I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Viết đúng chữ hoa X (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Xuôi (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Xuôi chèo mát mái (3 lần) II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Chữ hoa X đặt trong khung chữ mẫu, có đủ các đường kẻ và đánh số các dòng kẻ. -Bảng kẻ sẵn viết cụm từ ứng dụng : Xuôi chèo mát mái. - Vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh viết chữ V cụm từ ứng dụng Vượt suối băng rừng. - Giáo viên nhận xét , ghi điểm 2. Bài mới : Giới thiệu bài a. Hướng dẫn viết chữ X hoa *Quan sát số nét , quy trình viết chữ X : - Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn chữ X - Yêu cầu học sinh quan sát chữ X và hỏi : - Cô có chữ gì? - Chữ X hoa cao mấy li? - Chữ X hoa gồm mấy nét? Là những nét nào? - Yêu cầu học sinh nêu cách viết - Giảng lại quy trình viết chữ X hoa, vừa giảng vừa viết mẫu trong khung chữ - Giảng lại quy trình viết chữ X hoa lần 2. *Viết bảng - Yêu cầu học sinh luyện viết chữ X hoa trong không trung, sau đó viết vào vở nháp - Giáo viên nhận xét sửa lỗi cho từng học sinh b. Hướng dẫn viết cụm từ *Giới thiệu cụm từ : - Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng dụng : Xuôi chèo mát mái. - Giáo viên giảng từ :“Xuôi dòng mát mái” nghĩa là gặp nhiều thuận lợi. *Quan sát và nhận xét - Cụm từ có mấy chữ? Là những chữ nào? - Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ X hoa và cao mấy li? - Các chữ còn lại cao mấy li? - Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ? - Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? *Viết bảng : - Yêu cầu HS viết chữ : Xuôi vào vở nháp - Giáo viên nhận xét uốn nắn sửa cho từng HS c. Hướng dẫn viết vào vở tập viết. - Yêu cầu học sinh viết vào vở. - Giáo viên theo dõi uốn nắn - Thu và chấm 10 bài 3. Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học - Tuyên dương những em viết chữ đẹp. - 2 Em lên bảng viết. - Cả lớp viết vào vở nháp. - Cả lớp quan sát và trả lời *Chữ X *Cao 5 li *Gồm 1 nét viết liền,là kết hợp của 3 nét cơ bản, đó là: 2 nét móc hai đầu và một nét xiên. - Học sinh nêu cách viết. - Học sinh nghe và ghi nhớ. - 2 em nhắc lại. - Học sinh thực hiện thao tác theo yêu cầu của giáo viên - Học sinh đọc *Có 4 chữ là: Xuôi, chèo, mát, mái *Chữ : h cao 2 li rưỡi *Chữ t cao 1 li rưỡi Chữ còn lại cao 1 li *Dấu huyền đặt trên chữ e , dấu sắc đặt trên chữ a *Bằng 1 chữ o - Viết vào nháp - Học sinh viết theo yêu cầu. Thứ sáu ngày 28 tháng 2 năm 2014 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU : - Nhận biết được một số loài cá nước mặn, nước ngọt (BT1), kể tên được một số con vật sống dưới nước (BT2). - Biết đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu còn thiếu dấu phẩy (BT3) II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC : - Thẻ từ ghi tên các loài cá ở bài 1. - Bảng phụ viết sẵn bài tập 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ : - Gọi học sinh lên bảng đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong 2 câu sau: + Đêm qua cây đổ vì gió to. + Cỏ cây héo khô vì hạn hán. - Gọi học sinh lên bảng viết các từ có tiếng biển. - Gọi học sinh làm miệng bài 4. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài a. Nhận biết tên các loài cá sống dưới nước. *Bài 1 : - Treo bức tranh về các loài cá. - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - Gọi học sinh đọc tên các loài cá trong tranh. - Cho học sinh suy nghĩ, sau đó gọi 2 nhóm, mỗi nhóm 3 em lên gắn vào bảng theo yêu cầu. - Giáo viên và học sinh nhận xét bổ sung và nêu đáp án đúng - Yêu cầu học sinh đọc lại bài theo từng nội dung: cá nước mặn và cá nước ngọt. *Bài 2 : - Treo bức tranh minh họa. - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài. - Gọi học sinh đọc tên các loài vật trong tranh - Chia lớp thành 2 nhóm thi tiếp sức. Mỗi học sinh viết nhanh tên một con vật sống dưới nước rồi chuyển phấn cho bạn. Sau thời gian quy định, nhóm nào tìm được nhiều từ sẽ thắng cuộc. - Tổng kết cuộc thi và tuyên dương b. Hướng dẫn cách dùng dấu phẩy trong đoạn văn. - Gọi học sinh đọc đề bài tập 3. - Treo bảng phụ và đọc đoạn văn trên. - Gọi học sinh đọc câu 1 và 4. - Yêu cầu học sinh lên làm bài - Nhận xét, cho điểm học sinh 3. Củng cố dặn dò: - Giáo viên nhận xét tiết học. - 3 em lên bảng đặt câu hỏi, lớp làm vào vở nháp. - 1 HS làm miệng BT4. - Học sinh quan sát. - Học sinh đọc - 2 Học sinh đọc - Học sinh làm việc theo nhóm, các nhóm khác nhận xét bổ sung. - Học sinh nghe và ghi nhớ. - 2 Học sinh đọc - Học sinh quan sát. - 1 em nêu yêu cầu của bài - HS đọc.(Tôm, sứa, ba ba) - Học sinh thi tìm từ ngữ theo yêu cầu của GV và đọc (Đọc : cá chép, cá mè, cá trôi, cá trắm, cá chày, cá rô, ốc, tôm, cua...) - 1 HS nêu , cả lớp đọc thầm. - 2 học sinh đọc lại đoạn văn. - 2 học sinh đọc câu 1 và 4. - 1 học sinh lên bảng làm TOÁN LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Biết tính độ dài đường gấp khúc; tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Các hình vẽ tam giác, tứ giác như trong sách giáo khoa . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng tính chu vi của hình tam giác có độ dài các cạnh lần lượt là : 3 cm, 4 cm, 5 cm 5 cm, 12 cm, 9cm - GV nhận xét, cho điểm học sinh 2. Hướng dẫn luyện tập. *Bài 2 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu - Yêu cầu học sinh suy nghĩ tự làm bài - Nhận xét và cho điểm học sinh *Bài 3 : - Gọi 1 học sinh đọc đề bài sau đó yêu cầu học sinh tự làm bài - Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính chu vi của hình tam giác - Nhận xét và cho điểm học sinh *Bài 4 : Tiến hành tương tự như bài 3 3. Củng cố, dặn dò : - Trò chơi : Thi tính chu vi Hai học sinh lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào giấy nháp. - HS đọc yêu cầu - 1 học sinh lên bảng trình bày - HS nhận xét bài bạn. - 1 học sinh làm bài trên lớp , cả lớp làm bài vào vở. - 2 em nhắc lại -HS lắng nghe. - 1 em nêu bài làm - HS chơi trò chơi. TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý – TẢ NGẮN VỀ BIỂN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : - Biết đáp lại lời đồng ý trong 1 số tình huống giao tiếp đơn giản cho trước (BT1) - Viết được những câu trả lời về cảnh biển (đã nói ở tiết TLV tuần trước-BT 2) II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa cảnh biển ở tuần trước. - Các tình huống viết vào giấy. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh. 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi học sinh lên bảng giải quyết các tình huống sau: + Đáp lời đồng ý khi bạn cho mượn bút. + Đáp lời đồng ý khi bạn làm trực nhật vì bị ốm. - Giáo viên nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài. b. Thực hành *Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài 1. - Treo bảng phụ gọi học sinh đọc các tình huống cho sẵn. - Gọi học sinh lên thực hành đáp lại lời đồng ý một tình huống - Giáo viên nhận xét, tuyên dương *Bài 2 : - Gọi học sinh đọc yêu cầu bài - Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp thích cho từng tình huống của bài - Yêu cầu một số cặp học sinh trình bày *Bài 3 : - Giáo viên treo tranh minh họa sau đó yêu cầu học sinh quan sát tranh và trả lời câu các hỏi : + Bức tranh vẽ cảnh gì? + Sóng biển như thế nào? Trên mặt biển có những gì? + Trên bầu trời có gì? - Yêu cầu học sinh viết 1 đoạn văn theo các câu trả lời của mình - Gọi học sinh đọc bài mình viết - Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh 3. Củng cố, dặn dò : 2 cặp lên đóng vai và diễn lại 1 tình huống trong bài. Học sinh cả lớp theo dõi - 2 HS nhắc lại tên bài. - 2 HS đọc lại yêu cầu của bài - 1 học sinh đọc bài lần 1 và 2 học sinh phân vai đọc bài lần 2 - Học sinh lên thực hành - Học sinh đọc - Học sinh thảo luận. - Từng cặp HS trình bày - Học sinh nối tiếp nhau trả lời - Học sinh viết 7 phút - Một số học sinh đọc SINH HOẠT LỚP 1. Đánh giá các hoạt động trong tuần: * Tổ chức cho học sinh vui văn nghệ nói về lòng yêu quê hương đất nước. * Nhận xét chung các hoạt động. - Về chuyên cần. - Vệ sinh trường, lớp, thân thể. - Xếp hàng ra vào lớp, thể dục ca múa. - Nề nếp học tập. 2. Nhắc nhở HS công việc tuần tới: - Duy trì nề nếp. - Giáo dục HS lòng yêu quê hương đất nước. - Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà. - Tiếp tục trồng và chăm sóc bồn hoa cây cảnh. - Nhắc nhở HS phòng chống dịch cúm H7N9 và dịch sởi. - Thi đua “Rèn chữ giữ vở”. - Học thuộc bài và làm bài đầy đủ. Có đầy đủ đồ dùng học tập. - Tự quản và truy bài 15 phút đầu giờ. - Phân công HS giỏi kèm HS yếu. - Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà. - Nhắc nhở HS giỏi kèm HS yếu. Tập chung ôn tập để KTĐK lần 3. - Hướng dẫn học bài, làm bài ở nhà. BAN GIÁM HIỆU KÍ DUYỆT

File đính kèm:

  • docgiao an cac mon buoi 1 lop 2 tuan 26(1).doc
Giáo án liên quan