Giáo án lớp 2 Tuần 9 - Lan

I. Mục đích yêu cầu:

- Đọc đúng, rừ ràng cỏc đoạn(bài) tập đọc đó học trong 8 tuần đầu. (phát âm rừ, tốc độ

 đọc 35 tiếng/ phút).(HSKG Đọc tương đối rành mạch tốc độ đọc trên 35 tiếng/phút)

- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung cả bài, trả lời được các câu hỏi về nội

dung bài tập đọc. Thuộc khoảng 2 đoạn hoặc bài thơ đó học.

- Bước đầu thuộc bảng chữ cái ( BT2). Nhận biết và tỡm từ chỉ sự vật (BT3,4)

- HSKT: Đọc bài theo HD của GV.

 

doc28 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 9 - Lan, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
lại khi đó điền đỳng dấu chấm, dấu phẩy. - HS đọc: … Nhưng con chưa kịp nhỡn thấy thỡ mẹ đó gọi con dậy rồi. Thế về sau mẹ cú tỡm thấy vật đú khụng, hở mẹ? … Nhưng lỳc mơ, con thấy mẹ ở đấy, mẹ đang tỡm hộ con cơ mà. 3. Củng cố, dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - HS về nhà tiếp tục ụn bài - HS lắng nghe và thực hiện ................................................... Toỏn (Tiết 44) KIỂM TRA ĐỊNH Kè GIỮA HỌC Kè MỘT ( Kiểm tra theo đề bài và đỏp ỏn của trường) ................................................... Tập viết (Tiết 9) ễN TẬP VÀ KIỂM TRA GIỮA HỌC Kè 1 (Tiết 7) I. Mục đớch, yờu cầu: - Đọc đỳng, rừ ràng cỏc đoạn(bài) tập đọc đó học trong 8 tuần đầu. (Phỏt õm rừ, tốc độ đọc khoảng 35 tiếng/ phỳt). - Hiểu nội dung chớnh của từng đoạn, nội dung của cả bài; trả lời được cõu hỏi về nội dung bài tập đọc. Thuộc khoảng hai đoạn (hoặc bài) thơ đó học. - Biết tra mục lục sỏch. Núi đỳng lời mời, nhờ, đề nghị theo tỡnh huống cụ thể. - HSKT: Được luyện đọc từ, cõu, đoạn trong bài theo HD của GV. II. Đồ dựng dạy học: - Phiếu ghi cỏc bài tập đọc. - Bảng viết nội dung bài tập 2. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2. Dạy bài mới; * Giới thiệu bài: * Nội dung: - Chuẩn bị đồ dựng để kiểm tra - HS lắng nghe HĐ1: Kiểm tra đọc - Cho HS lờn bảng bốc thăm bài đọc. - Lần lượt từng HS lờn bốc thăm, về chỗ chuẩn bị. - Gọi HS đọc và trả lời một cõu hỏi về nội dung bài vừa đọc. - Đọc và trả lời cõu hỏi. - Cho điểm từng HS. - HS nhận xột. HĐ2: ễn luyện cỏch tra mục lục sỏch - Gọi HS đọc yờu cầu của bài tập 2 - Vài HS đọc: Dựa vào mục lục sỏch núi tờn cỏc bài tập đọc tuần 8. - Yờu cầu HS đọc nối tiếp - HS đọc, theo dừi đọc tiếp theo bạn. HĐ3: ễn cỏch núi lời mời, nhờ, đề nghị: - Gọi HS đọc yờu cầu bài 3 - Một HS đọc - Gọi HS đọc từng tỡnh huống - Đọc cỏc tỡnh huống - Gọi HS núi cõu của mỡnh - Một số học inh núi trước lớp. Vớ dụ: - Nhận xột, cho điểm HS. + Mẹ ơi! mẹ mua giỳp con tấm thiếp chỳc mừng cụ giỏo nhõn ngày 20 - 11. + Thưa cụ, xin cụ nhắc lại cho em cõu hỏi với ạ! …. 3. Củng cố - dặn dũ: - Nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài để kiểm tra. - HS lắng nghe và thực hiện ................................................................... Tự nhiờn và Xó hội (9) ĐỀ PHềNG BỆNH GIUN I. Mục tiờu: Sau bài học, HS cú thể hiểu được: - Giun đũa thường sống ở ruột người và 1 số nơi trong cơ thể. Giun gõy ra nhiều tỏc hại đối với sức khoẻ. - Người ta thường bị nhiễm giun qua đường thức ăn, nước uống. - Để đề phũng bệnh giun cần thực hiện 3 điều vệ sinh: Ăn sạch, uống sạch, ở sạch. II. Đồ dựng: - Hỡnh vẽ SGK (20, 21) III. cỏc Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - Tại sao phải ăn, uống sạch sẽ. - HS trả lời. 2. Bài mới: *Khởi động: Hỏt bài: Bàn tay sạch HĐ1: Thảo luận cả lớp về bệnh giun. - Cỏc em đó bao giờ bị đau bụng hay ỉa chảy, ỉa ra giun, buồn nụn và chúng mặt chưa ? - HS tự trả lời. - Nếu bạn nào trong lớp đó bị những triệu chứng như vậy chứng tỏ bạn đó bị nhiễm giun. *Học sinh thảo luận trả lời cõu hỏi: - Giun thường sống ở đõu trong cơ thể ? - Giun và ấu trựng của giun cú thể sống ở nhiều nơi trong cơ thể như: Ruột, dạ dày, gan, phổi, mạch mỏu nhưng chủ yếu là ở ruột. - Giun ăn gỡ mà sống được trong cơ thể ? - Giun hỳt cỏc chất bổ trong cơ thể để sống. - Nờu tỏc hại giun gõy ra ? HĐ2: Nguyờn nhõn lõy nhiễm giun. - HS quan sỏt hỡnh 1 (SGK) - Trứng giun và giun từ trong ruột người bị bệnh giun ra ngoài bằng cỏch nào ? - Nguyờn nhõn lõy nhiễm giun? - ….cú nhiều phõn……….. - Khụng rửa tay. - Nguồn nước bị ụ nhiễm. - Từ trong phõn người bị bệnh giun? - Đất trồng rau. - Trứng giun cú thể vào cơ thể người lành khỏc bằng những con đường nào? - Ruồi đậu… HĐ3: Làm thế nào để đề phũng bệnh giun ? - Nờu những cỏch để ngăn chặn trứng giun xõm nhập vào cơ thể ? - Để khụng ngăn cho trứng….nơi ẩm thấp. - Để ngăn khụng cho….hợp vệ sinh. 3. Củng cố dặn dũ: - Củng cố: Yờu cầu HS nhắc ý chớnh. - HS thực hành qua bài. - 6 thỏng tẩy giun một lần. - Nhận xột giờ học. ................................................................................................ Thứ sỏu ngày 26 thỏng 10 năm 2012 Toỏn ( 45) TèM MỘT SỐ HẠNG TRONG MỘT TỔNG I. Mục tiờu: Giỳp HS: - Biết tỡm x trong cỏc bài tập dạng: x + a = b; a + x = b ( với a, b là cỏc số cú khụng quỏ hai chữ số) bằng sử dụng mối quan hệ giữa thành phần và kết quả của phộp tớnh. - Biết cỏch tỡm một số hạng khi biết tổng và số hạng kia. - Biết giải bài toỏn cú một phộp trừ. II. Đồ dựng dạy học: - Cỏc hỡnh vẽ trong phần bài học. - SGK, vở III. Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: - Kiểm tra sỏch vở của HS 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: * Nội dung: HĐ1: Giới thiệu ký hiệu chữ và cỏch tỡm 1 số hạng trong một tổng. + Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh vẽ 1 phần bài học - Cú tất cả bao nhiờu ụ vuụng? Được chia làm mấy phần? Mỗi phần cú mấy ụ vuụng - HS quan sỏt - Cú tất cả 10 ụ vuụng, chia thành 2 phần. Phần thứ nhất cú 6 ụ vuụng, phần thứ hai cú 4 ụ vuụng - 4 cộng 6 bằng mấy? - 6 bằng 10 trừ mấy? - 4 bằng 10 trừ mấy? 6 + 4 = 10 6 = 10 - 4 4 = 10 - 6 - HS nhận xột về số hạng và tổng trong phộp cộng 6 + 4 = 10 (Mỗi số hạng bằng tổng trừ đi số hạng kia). + Yờu cầu HS quan sỏt hỡnh 2 - Cú tất cả 10 ụ vuụng 1 số ụ vuụng bị che lấp và 4 ụ vuụng khụng bị che lấp. Hỏi cú mấy ụ vuụng bị che lấp? - Số ụ vuụng bị che lấp là số chưa biết. Ta gọi số đú là x. - Quan sỏt - Lấy x cộng 4 (tức là lất số ụ vuụng chưa biết (x) cộng với số ụ vuụng đó biết (4) tất cả cú 10 ụ vuụng. - Nờu phộp cộng: x + 4 = 10 - Nờu tờn gọi cỏc thành phần và kết quả của phộp tớnh? - x là số hạng, 4 là số hạng, 10 là tổng - Muốn tỡm số hạng x ta làm thế nào ? - Muốn tỡm số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. - Lưu ý: Khi tỡm x (viết cỏc dấu bằng phải thẳng cột ). x + 4 = 10 x = 10 - 4 x = 6 + Quan sỏt hỡnh 3; - Tiến hành tương tự: 6 + x = 10 x = 10 - 6 x = 4 - Muốn tỡm số hạng chưa biết trong một tổng ta làm như thế nào? - Muốn tỡm 1 số hạng ta lấy tổng trừ đi số hạng kia. HĐ2: Luyện tập Bài 1: Tỡm x - HS làm bảng con, bảng lớp - Nhận xột. b. x + 5 = 10 x = 10 - 5 x = 5 c. x + 2 = 8 x = 8 - 2 x = 6 - Phần d, e hướng dẫn tương tự - Phần g ( HS khỏ giỏi) - Yờu cầu HS nờu cỏch làm - Vài HS nờu Bài 2: Viết số thớch hợp vào ụ trống - HS điền vào SGK - HS cả lớp làm cột 1,2,3 ( HS khỏ giỏi Số hạng 12 9 10 15 21 17 làm cả bài) Số hạng 6 1 24 0 21 22 - Chữa bài, nhận xột Tổng 18 10 34 15 42 39 Bài 3: - 1 HS đọc đề toỏn. - Phõn tớch đề bài: + Bài toỏn cho biết gỡ? + Bài toỏn yờu cầu tỡm gỡ? - Yờu cầu HS làm bài - Cú 35 HS, HS trai là 20 - Cú bao nhiờu HS gỏi - Túm tắt và giải Túm tắt: Cú : 35 học sinh Trai: 20 học sinh Gỏi : … học sinh ? - Chấm, chữa bài- Nhận xột Bài giải: Số học sinh gỏi là: 35 – 20 = 15 (học sinh) Đỏp số: 15 học sinh 3. Củng cố – dặn dũ: - Muốn tỡm SH chưa biết ta làm thế nào? - Khi làm bài tập tỡm x cần lưu ý điều gỡ? - Muốn tỡm 1 SH ta lấy tổng từ đi SH kia. - Khi tỡm x cỏc dấu bằng ghi thẳng cột. - Nhận xột giờ. - Nhắc HS ụn bài, chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe và thực hiện . ................................................... Chớnh tả ( 18) KIỂM TRA ĐỌC (Kiểm tra theo đề bài và đỏp ỏn của nhà trường) ................................................... Thủ cụng(9) GẤP THUYỀN PHẲNG ĐÁY CO MUI I. Mục tiờu: - Biết cỏch gấp thuyền phẳng đỏy cú mui. - HS gấp được thuyền phẳng đỏy cú mui. Cỏc nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - HSKT: Biết gấp thuyền phẳng đỏy cú mui theo HD của GV và bạn cựng nhúm. II. Chuẩn bị: - Mẫu thuyền phẳng đỏy cú mui. - Quy trỡnh gấp thuyền phẳng đỏy cú mui cú hỡnh vẽ minh hoạ. - Giấy thủ cụng. III. Cỏc hoạt động dạy học: 1 Kiểm tra: - Kiểm tra đồ dựng của học sinh. 2. Dạy bài mới: * Giới thiệu bài: * Nội dung: HĐ1: Hướng dẫn HS quan sỏt, n xột. - Cho HS quan sỏt thuyền phẳng đỏy cú - HS quan sỏt. mui để HS quan sỏt nhận xột. - Nhận xột hỡnh dỏng, màu sắc mui thuyền, hai bờn mạn thuyền đỏy thuyền. - HS nhận xột. - So sỏnh thuyền phẳng đỏy cú mui và thuyền phẳng đỏy khụng mui. - Giống nhau: Hỡnh dỏng của thõn thuyền, đỏy thuyền, mui thuyền, về cỏc nếp gấp. - Khỏc nhau: Là một loại cú mui ở 2 đầu và loại khụng cú mui. - GV mở dần HCN gấp lại theo nếp gấp. - HS quan sỏt HĐ2: Hướng dẫn mẫu Bước 1: Gấp tạo mui thuyền. - HS theo dừi Bước 2: Gấp cỏc nếp gấp cỏch đều. - Tập gấp theo GV Bước 3: Gấp tạo thõn và mũi thuyền Bước 4: Tạo thuyền phẳng đỏy cú mui. HĐ3: Tổ chức cho HS tập gấp thuyền phẳng đỏy cú mui bằng giấy nhỏp. - GV theo dừi hướng dẫn những HS chưa nắm được cỏch gấp. - HS thực hành theo nhúm 3. Củng cố – dặn dũ: - Nhận xột giờ. - HS lắng nghe và thực hiện - Nhắc HS chuẩn bị tiết sau. ................................................................... Tập làm văn ( 9) KIỂM TRA VIẾT (Kiểm tra theo đề và đỏp ỏn của nhà trường) ............................................. Giỏo dục tập thể SƠ KẾT TUẦN ATGT: Bài 3( Giỏo ỏn soạn riờng) I. Mục tiờu: - Học sinh nắm được những ưu điểm và những nhược điểm cần khắc phục trong tuần - Cú ý thức vươn lờn trong học tập, ý thức giỳp đỡ bạn cựng tiến bộ II. Chuẩn bị: - GV tổng kết thi đua của cỏc tổ. Bỏo nhi đồng, một số tiết mục văn nghệ III. Cỏc hoạt động và dạy: 1.Tổ chức 2.Tiến hành: * GV nhận xột tỡnh hỡnh lớp trong tuần: ( Ghi trong sổ chủ nhiệm) * Giỏo viờn chốt lại phần kiểm điểm nổi bật, những vấn đề quan tõm * Đề ra phương hướng biện phỏp cho tuần sau: ( Sổ chủ nhiệm) * Sinh hoạt sao theo chủ điểm: Con ngoan ( Phụ trỏch sao hướng dẫn) * Hoạt động nối tiếp - Nhận xột giờ sinh hoạt- Nhắc nhở - Hỏt - Cả lớp lắng nghe - Nhận xột, bổ xung ý kiến - Cả lớp lắng nghe, rỳt kinh nghiệm cho bản thõn - Học sinh phỏt biểu - Hỏt, mỳa, kể chuyện, ... - Chơi trũ chơi - Lắng nghe, thực hiện ..................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 9.doc
Giáo án liên quan